10 Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 25 trang Trần Thy 11/02/2023 9900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_sach_ket.docx

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: .Số báo danh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI Lớp: 1 . NĂM HỌC 2021 - 2022 Giám thị 1: Giám thị 2: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Giám khảo 1: Giám khảo 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây : Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là: A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là: A. 60 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ C. 2 giờ B. 1 giờ D. 3 giờ b. (M1) (0.5đ) Hình bên có hình vuông ? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32 a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất ? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32 b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất ? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32 Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là: A. 68 B. 35 C. 62 D. 95 b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
  2. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây : Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là: A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là: A. 60 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ C. 2 giờ B. 1 giờ D. 3 giờ b. (M1) (0.5đ) Hình bên có hình vuông ? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32 a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất ? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32 b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất ? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32 Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là: A. 68 B. 35 C. 62 D. 95 b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là: A. 67 B. 57 C. 34 D. 25 Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là: a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn ? A. 14 B. 25 C. 39 D. 67 b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, , 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
  3. A. 7 B. 8 C. 10 / 0.5đ Câu 2. Quan sát hình bên, cho biết: A. Lọ hoa ở dưới bàn. B. Con mèo ở dưới bàn. C. Lọ hoa ở bên trái con mèo. / 0.5đ Câu 3: 9 gồm 4 và . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 5 C. 6 / 0.5đ Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 10, 8, 4, 1 B. 5, 4, 6, 0 C. 6, 7, 8, 9 ./ 1đ Câu 5: Hình vẽ bên có: A. 6 hình tròn và 3 hình tam giác B. 7 hình tròn và 4 hình tam giác C. 9 hình tròn và 4 hình tam giác (7 điểm) PHẦN B. TỰ LUẬN: Bài 1 / 3đ a. Tính 9 – 4 = . ; 4 + 3 = . ; 10 – 5 = . ; 8 + 0 = . b. Số?
  4. / 2đ Bài 4: Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ: HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 1 Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt Câu 1: C (0.5đ) Câu 2: B (0.5đ) Câu 3: B (0.5đ) Câu 4: A (0.5đ) Câu 5: B (1đ) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) a. Tính (1 điểm) 9 – 4 = 5 ; 4 + 3 = 7 ; 10 – 5 = 5 ; 8 + 0 = 8 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 4 phép tính đạt 1 điểm. - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2-3 phép tính đạt 0.5 điểm. - Học sinh thực hiện đúng kết quả 1 phép tính 0 điểm. b. Số?(1 điểm) 7 0 1 22 3 4 5 6 8 9 10
  5. 6 + 4 = 10 - Học sinh thực hiện đúng số đạt 1đ và phép tính đạt 1đ. Họ và tên: .Số báo danh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI Lớp: 1 . NĂM HỌC 2021 - 2022 Giám thị 1: Giám thị 2: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Giám khảo 1: Giám khảo 2: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr-íc kÕt qu¶ ®óng ë c¸c sè d-íi ®©y: Bài 1:(1,0 ®iÓm) M1. a. Sè bÐ nhÊt lµ: A. 7 B. 9 C. 3 b. Sè lớn nhÊt lµ: A. 9 B. 6 C. 2 Bµi 2. (1,0 ®iÓm) M2: a. (0,25 ®iÓm) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 6 + 4 = A. 2 B. 10 C. 4 b. (0,25 ®iÓm) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 9 - 7 = A. 2 B. 7 C. 9 c. (0,5 ®iÓm) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 2 + 2 + 1 = A. 9 B. 5 C. 3 Bµi 3. ( 1,0 ®iÓm) M1 Sè? H×nh bªn cã h×nh tam gi¸c
  6. Bµi 9. (1,0 ®iÓm) M3. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp với hình vẽ Bài 10. (1,0 ®iÓm) M4. Tõ c¸c sè 3, 6, 9 vµ c¸c dÊu +, -, = em h·y lËp 1 phÐp tÝnh céng vµ 1 phÐp tÝnh trõ ? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 – LỚP 1 Bài 1:(1,0 ®iÓm) M1. Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr-íc kÕt qu¶ ®óng ë c¸c sè d-íi ®©y: a. Sè bÐ nhÊt lµ: (0,5 điểm) C. 3 b. Sè lớn nhÊt lµ: (0,5 điểm) A. 9 Bµi 2. (1,®iÓm) M2: a (0,25 ®iÓm) B. 10 b. (0,25 ®iÓm) A. 2 c. (0,5 ®iÓm) B. 5 Bµi 3. ( 1,0 ®iÓm) M1 Sè? H×nh bªn cã 4 h×nh tam gi¸c
  7. 1 + 2 + 3 = 6 6 - 3 + 5 = 8 Bµi 9. (1,0 ®iÓm) M3. Häc sinh viÕt ®óng phÐp tÝnh víi h×nh vÏ, cho 1,0 ®iÓm 4 + 5 = 9 Bài 10. (1,0 ®iÓm) M3. Tõ c¸c sè 3, 6, 9 vµ c¸c dÊu +, -, = em h·y lËp 1 phÐp tÝnh céng vµ 1 phÐp tÝnh trõ ? - Häc sinh lËp ®-îc 1 phÐp tÝnh ®óng, cho 0,5 ®iÓm VÝ dô: 3 + 6 = 9 9 - 6 = 3 Họ và tên: .Số báo danh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI Lớp: 1 . NĂM HỌC 2021 - 2022 Giám thị 1: Giám thị 2: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Giám khảo 1: Giám khảo 2: Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Cho các số: 2, 10, 7, 4, 6 a) Số bé nhất là: A. 4 B. 10 C. 2
  8. Bài 6. Tính a) 2 + 4 - 2 = 8 - 3 - 1 = b) 5 + 0 + 3 = . 9 - 6 + 4 = . Bài 7. Số? 5 - 5 + = 4 8 - 7 + = 7 7 + 3 - = 5 6 + 2 - = 4 Bài 8. Số?; phép tính ? a) Lan có 6 que tính , Lan bớt đi 4 que tính, Lan còn lại que tính. b) Bài 9. Điền dấu + ; - (1 điểm) a) 6 3 3 0 = 3 b) 7 3 5 = 5 Bài 10. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp và viết phép tính tương ứng với bài toán. Minh có 10 quả táo, Minh cho .Minh còn lại
  9. Câu 4 . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính 3 + 6 bé hơn số nào : A. 9 B. 8 C. 10 b) Hình phù hợp điền vào chỗ chấm là A. B. C. Câu 5: Viết phép tính phù hợp. Câu 6. > 10 - 7 . 9 9 + 0 . 9 - 0 < =
  10. Họ và tên: .Số báo danh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI Lớp: 1 . NĂM HỌC 2021 - 2022 Giám thị 1: Giám thị 2: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Giám khảo 1: Giám khảo 2: Câu 1: M1 Đếm rồi viết số (1điểm) Câu 2:M2 Quan sát và viết số thích hợp vào 2 ô trống dưới tranh (1điểm) Có khối hộp chữ nhật .Có khối lập phương Câu3: M2(1điểm) > < = 9 - 2 6 7 6 + 3 5 +4 7 8 +0 8 - 0
  11. 5 + 0 + 4 = 10 – 7 + 1 = + 5 = 7 9 – = 4 Câu 8:M1 (1 điểm) Viết tên hình thích hợp 5 a/ b/ Câu 9: M1 (1 điểm) Quan sát tranh viết phép tính phù hợp với câu trả lời: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?” Câu 10: M3 Viết số thích hợp: a/ 9 5 _ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 CUỐI KÌ 1 Câu 1: M1 Đếm rồi viết số (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ
  12. Câu 9: M1 (1 điểm) Quan sát tranh viết phép tính phù hợp với câu trả lời: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?” 3+ 2= 5 Câu 10: M3 Viết số thích hợp: Mỗi ý đúng 0, 5đ a/ 4 ; b/ từ 1 đến 5 Họ và tên: .Số báo danh: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI Lớp: 1 . NĂM HỌC 2021 - 2022 Giám thị 1: Giám thị 2: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút Điểm Nhận xét Giám khảo 1: Giám khảo 2: I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1 A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2 A. 2 B. 4 C. 6 Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2 A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2 Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + . là: (1 điểm) – M3 A. 7 B. 8 C. 9 Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
  13. Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án B C A B C Điểm 1 1 1 1 1 II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) Câu 7: ( 1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 4 3 8 2 Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7) Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm) Câu 10: Số? (1 điểm) Có 8 khối lập phương