10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 45 trang Trần Thy 10/02/2023 8580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm ) Câu 1: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở: A. Miền Đông B. Miền Tây C. Miền Bắc D. Miền Nam Câu 2: Loại cây trồng chính ở Nhật Bản là: A. Lúa gạo. B. Chè C. Cây ăn quả. D. Dâu tằm. Câu 3: Ý nào thể hiện mặt tiêu cực của chính sách dân số "Mỗi gia đình chỉ có một con" của Trung Quốc? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm nhanh. B. Năm 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn 0,6 % C. Mất cân bằng cơ cấu giới tính làm nảy sinh các vấn đề xã hội D. Chất lượng dân cư được cải thiện. Câu 4: Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là: A. Than, điện, thép B. Than, thép, xi măng C. Than, thép, xi măng, phân đạm D. Than, điện, thép, phân đạm Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản hiện nay là: A. 1,0 % B. 10 % C. 0,1 % D. 1,1 % Câu 6: Các trung tâm công nghiệp lớn của LB Nga chủ yếu tập trung ở: A. Dọc khu vực sông Vôn - ga B. Đồng bằng Đông Âu. C. Đông Xi- bia và Nam Xi - bia D. Quanh Mat -xcơ- va Câu 7: Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là: A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp B. Vừa phát triển kinh tế trong nứơc, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công* D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm Câu 8: Dân số Trung Quốc chiếm: A. ½ dân số thế giới. B. 1/3 dân số thế giới. C. ¼ dân số thế giới. D. 1/5 dân số thế giới. Câu 9: Nãm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng: A. Khai thác khoáng sản B. Khai thác gỗ tự nhiên C. Khai thác dầu mỏ và khí đốt D. D.Luyện kim đen và luyện kim màu. Câu 10: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là: A. Công nghiệp
  2. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Câu 1: Dân số Trung Quốc chiếm: A. ½ dân số thế giới. B. 1/3 dân số thế giới. C. ¼ dân số thế giới. D. 1/5 dân số thế giới. Câu 2: Khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của LB Nga hiện nay là: A. Phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám B. Kinh tế tăng trưởng vững chắc, dự trữ ngoại tệ đứng thứ tư thế giới C. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm D. Mật độ dân số thấp hơn mật độ trung bình của thế giới Câu 3: Các trung tâm công nghiệp lớn của LB Nga chủ yếu tập trung ở: A. Dọc khu vực sông Vôn - ga B. Đông Xi- bia và Nam Xi - bia C. Đồng bằng Đông Âu. D. Quanh Mat -xcơ- va Câu 4: Thứ tự các con sông lớn của Trung Quốc từ Bắc xuống Nam lần lượt là: A. Sông Liêu Hà, Trường Giang, Tây Giang, Hoàng Hà. B. Sông Liêu Hà, Tây Giang, Trường Giang, Hoàng Hà. C. Sông Liêu Hà, Hoàng Hà, Tây Giang, Trường Giang. D. Sông Liêu Hà, Hoàng Hà, Trường Giang, Tây Giang. Câu 5: Giá trị sản lượng công nghiệp Nhật Bản đứng thứ A. 2 sau Hoa Kì B. 2 sau LB Nga C. 3 sau Hoa Kì và LB Nga D. 3 Sau Hoa Kì và LB Đức Câu 6: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở: A. Miền Bắc B. Miền Nam C. Tây Tây D. Miền Đông Câu 7: Các trung tâm công nghiệp tạo nên chuỗi đô thị ở Nhật Bản là: A. Tô-ki-ô, Hi-rô-si-ma, Cô-bê, B. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Cô-bê. C. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Hi-rô-si-ma, Phu-cuôc-ca D. Tô-ki-ô, Iô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê. Câu 8: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Công nghiệp và dịch vụ Câu 9: Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về sản lượng: A. Khai thác khoáng sản B. Khai thác gỗ tự nhiên C. Khai thác dầu mỏ và khí đốt D. Luyện kim đen và luyện kim màu. Câu 10: Câu 2: Loại cây trồng chính ở Nhật Bản là: A. Lúa gạo.
  3. * Dựa vào lược đồ Tự nhiên Nhật Bản, trả lời các câu hỏi sau: Câu 1*. Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: A. Hôcaiđô, Kiuxiu, Honsu, Xicôcư B. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu C. Kiuxiu, Hôcaiđô, Xicôcư, Honsu D. Honsu, Hôcaiđô, Xicôcư, Kiuxiu Câu 2*. Bốn đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là: A. Hôcaiđô, Kiuxiu, Honsu, Xicôcư B. Hôcaiđô, Honsu, Xicôcư, Kiuxiu C. Kiuxiu, Hôcaiđô, Xicôcư, Honsu D. Honsu, Hôcaiđô, Kiuxiu, Xicôcư Câu 3*. Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sông ngòi Nhật Bản mang lại là: A. Thuận lợi cho giao thông đường sông B. Thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch C. Có tiềm năng thủy điện lớn D. Tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển Câu 4*. Tác động nào dưới đây của dòng biển ảnh hưởng trực tiếp đến kinh tế Nhật Bản: A. Dòng biển Oiasivô làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua giảm hơn so với nhiệt độ chung. B. Dòng biển Cưrôsivô làm cho nhiệt độ của vùng biển ven bờ nơi nó đi qua tăng so với nhiệt
  4. B. Giảm dần qua các năm C. Có giá trị dương năm 2005 D. Có giá trị âm năm 2025 Câu 13. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng duyên hải Đông Nam Nhật Bản vì: A. Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. C. Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển D. Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần. Câu 14. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là: A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ côn D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm Câu 15. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất công nghiệp của Nhật Bản là: A. Thiếu lao độngB. Thiếu tài nguyên C. Thiếu mặt bằng sản xuấtD. Thiếu tài chính Câu 16. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là: A. Thiếu lao độngB. Thiếu tài nguyên C. Thiếu diện tích canh tácD. Khí hậu khắc nghiệt Câu 17. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: A. Sự phát triển kinh tế mất cân đối giữa các vùng B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm C. Lạm phát tăng cao D. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới * Dựa vào bảng số liệu duới đây, hãy chọn câu trả lời chính xác nhất: TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tăng 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5 GDP Câu 18*. Năm 1990, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản: A. Cao nhất trong các năm B. Gấp đôi năm 2003 C. Hơn gấp đôi năm 2005 D. A, C đúng Câu 19*. Câu nào dưới đây không chính xác: A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001 B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm C. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001 D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001 * Dựa vào lược đồ Các trung tâm công nghiệp chính Nhật Bản, trả lời các câu hỏi dưới đây:
  5. Câu 23*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Công nghiệp chế biến chiếm 50% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản. A. ĐúngB. Sai Câu 24. Nhận định nào dưới đây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân B. Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển C. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới D. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Câu 25. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì: A. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1% B. Không được sự hổ trợ của chính phủ C. Diện tích đất nông nghiệp ít và manh mún D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại Câu 26. Dựa vào bảng số liệu dưới đây về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản, hãy cho biết nhận định nào dưới đây không chính xác: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 278,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2004 C. Gía trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990 D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm * Dựa vào Lược đồ Địa hình và khoáng sản Trung Quốc dưới dây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
  6. Câu 38: Tác động tiêu cực của chính sách dân số ở Trung Quốc là: A. Làm suy giảm nguồn lao động B. Nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội, đặc biệt là thất nghiệp C. Sự không đồng tình của phần lớn dân chúng D. Làm mất cân bằng về cơ cấu giới tính Câu 39: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là: A. Giảm thiểu các tệ nạn xã hội B. Tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế C. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số D. Phát huy thế mạnh về nguồn lao động * Dựa vào lược đồ Phân bố dân cư Trung Quốc dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 40*. Hai đô thị lớn nhất ở Trung quốc là: A. Bắc Kinh, Trùng KhánhC. Thượng Hải, Thiên Tân B. Bắc Kinh, Thành ĐôD. Thượng Hải, Bắc Kinh Câu 41*. Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất: A. Miền Đông Trung QuốcC. Miền Tây Trung Quốc B. Vùng trung tâmD. Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn Câu 42. Miền Tây Trung quốc dân cư rất thưa thớt là do: A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. Khí hậu khắc nghiệt C. Địa hình hiểm trở D. B, C đúng Câu 43: Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào
  7. A. Có năm trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn B. Phân bố công nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc C. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển D. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Hồng Kông. Câu 50. Dựa vào lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc, hãy cho biết câu nào dưới đây không chính xác: A. Miền Tây Trung Quốc không thể trồng trọt được vì khí hậu khắc nghiệt và địa hình hiểm trở
  8. B. Đảo kiuxiuD. Đông Nam đảo Honsu Câu 5*. Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hônsu vì đảo Hônsu có: A. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu C. Nhiều cảng biển quan trọng D. Ngành giao thông vận tải phát triển Câu 6*. Ngành công nghiệp giấy tập trung nhiều ở đảo Hôcaiđô vì: A. Đảo Hôcaiđô có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển B. Đảo Hôcaiđô có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp C. Đảo Hôcaiđô có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu D. Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản Câu 7*. Nhận định sau đây đúng hay sai: Công nghiệp chế biến là ngành mũi nhọn của Nhật Bản. A. ĐúngB. Sai Câu 8. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản vì: A. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm 1% B. Không được sự hổ trợ của chính phủ C. Diện tích đất nông nghiệp ít và manh mún D. Ít ứng dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật và công nghệ hiện đại Câu 9. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng duyên hải Đông Nam Nhật Bản vì: A. Có các đồng bằng ven biển rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. C. Có địa hình bằng phẳng, nhiều đô thị và cảng biển D. Không chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần. Câu 10. Nhận định nào dưới dây không đúng về ngành dịch vụ của Nhật Bản A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nền kinh tế quốc dân B. Bạn hàng quan trọng nhất là các nước đang phát triển C. Ngành giao thông vận tải biển đứng thứ ba thế giới D. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Câu 11. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là: A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp B. Vừa phát triển kinh tế trong nứơc, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm Câu 12. Dựa vào bảng số liệu dưới đây về tình hình xuất nhập khẩu Nhật Bản, hãy cho biết nhận định nào dưới đây không chính xác: TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 278,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2004 C. Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990 D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm * Dựa vào Lược đồ Địa hình và khoáng sản Trung Quốc dưới dây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
  9. Câu 18*: Thuận lợi cơ bản của tự nhiên miền Tây trong việc phát triển kinh tế Trung Quốc là: A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn C. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao Câu 19*. Nhận định sau đây đúng hay sai về sự phân bố khoáng sản Trung Quốc: Miền Tây giàu tài nguyên khoáng sản còn miền Đông thì ngược lại. A. ĐúngB. Sai Câu 20: Sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Nam lên Bắc tạo điều kiện cho nông nghiệp miền Đông Trung Quốc: A. Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp đa dạng B. Tăng năng suất cây trồng vật nuôi C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp D. Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn Câu 21: Biến động dân số Trung Quốc trong thời gian tới là: A. Dân số Trung Quốc ngày càng tăng lên nhanh chóng B. Dân số Trung Quốc có mức tăng chậm dần C. Dân số Trung Quốc ngày càng giảm nhanh D. Dân số Trung Quốc không tăng không giảm Câu 22. Năm 2005, dân số nông thôn Trung Quốc chiếm: A. 37%B. 63%C. 60%D. 40% * Dựa vào lược đồ Tự nhiên Nhật Bản, trả lời các câu hỏi sau:
  10. D. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để * Dựa vào lược đồ Phân bố dân cư Trung Quốc dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 34*. Hai đô thị lớn nhất ở Trung quốc là: A. Bắc Kinh, Trùng KhánhC. Thượng Hải, Thiên Tân B. Bắc Kinh, Thành ĐôD. Thượng Hải, Bắc Kinh Câu 35*. Khu vực phân bố dân cư đông đúc nhất: A. Miền Đông Trung QuốcC. Miền Tây Trung Quốc B. Vùng trung tâmD. Vùng duyên hải và các đồng bằng lớn Câu 36. Miền Tây Trung quốc dân cư rất thưa thớt là do: A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. Khí hậu khắc nghiệt C. Địa hình hiểm trở D. B, C đúng Câu 37: Công cuộc hiện đại hóa đã trực tiếp mang lại những thay đổi quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế Trung Quốc? A. Kinh tế ngày càng phát triển nhanh chóng B. Thu nhập bình quân đầu người tương đương với các nước NIC C. Tình hình chính trị ngày càng ổn định D. Trung Quốc ngày càng có vị thế cao trên trường quốc tế Câu 38. Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc: A. Đứng hàng đầu thế giớiC. Đứng hàng thứ hai thế giới B. Đứng hàng thứ ba thế giớiD. Đứng hàng thứ tư thế giới Câu 39. Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng khoảng 5 lần trong hơn 20 năm
  11. Câu 45. Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc: A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống Câu 46. Từ đầu năm 1994, công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, sản xuất ô tô, điện tử, hóa dầu và xây dựng chủ yếu vì các ngành này: A. Có khả năng tăng năng xuất nhanh B. Có khả năng đáp ứng được nhu cầu của lao động phổ thông C. Tạo nhiều việc làm cho đông đảo lao động phổ thông D. Giảm đáng kể gánh nặng về dân số Câu 47. Dựa vào lược đồ các trung tâm công nghiệp chính của Trung Quốc, hãy cho biết nhận định nào dưới đây không chính xác: A. Có năm trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn B. Phân bố công nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc C. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển D. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Hồng Kông. Câu 48. Dựa vào lược đồ Phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc, hãy cho biết câu nào dưới đây không chính xác:
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 đ Đáp án B B C A C C A C A ÂC (mỗi Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 câu Đáp án D A B C C C B A A D 0,25 đ) PHẦN II: TỰ LUẬN 5 đ Câu 1: 3 đ a. Vẽ biểu đồ: 1,5 Vẽ 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu XNK của TQ qua 2 năm, đảm bảo đúng, chính xác, có tên biểu đồ, chú thích. b. Nhận xét và giải thích: 1,5 - Nhận xét: 1 + Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm (dẫn chứng) + Cán cân XNK của Trung Quốc giai đoạn 1985-2004 tiến dần tới cân đối - Giải thích: Trung Quốc thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư và đẩy 0,5 mạnh trao đổi hàng hoá với nước ngoài. Câu 2: 2 đ +Dân đông, tỉ lệ gia tăng thấp, dân số già 0,5 +Phân bố tập trung phần lớn ở các TP ven biển 0,5 +Người lao động cần cù, tích cực, tự giác, trách nhiệm và có tinh thần cao 1 trong công việc. ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (mỗi Đáp án D B C C C D C B B A câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25 đ) Đáp án C B A A A C A A B A PHẦN II: TỰ LUẬN 5 đ Câu 1: 3 đ a. Vẽ biểu đồ: 1,5 Vẽ 2 biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản. Vẽ đúng, chính xác, đầy đủ, đẹp, có tên biểu đồ, chú thích. Vẽ vòng 2005 > 1970 b. Nhận xét: 1 - Nhóm tuổi < 15 giảm (10%) 0,5 - Nhóm tuổi 65 trở lên tăng mạnh (12,1%), Tỉ lệ người già ngày càng lớn 0,5 b. Ảnh hưởng: 0,5 - Số người già, nghỉ hưu nhiều, phúc lợi xã hội phải chăm lo. - Thiếu lao động phục vụ cho phát triển kinh tế.
  13. câu 0,25 đ) PHẦN II: TỰ LUẬN 6 đ Câu 1: 1,5 đ a. Tính cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm: 1 b. Nhận xét: 0,5 - Cán cân thương mại Nhật Bản tăng, dẫn chứng - Cán cân thương mại Nhật Bản luôn luôn dương Câu 2: 3 đ a. Vẽ biểu đồ: 2 - Vẽ biểu đồ cột (1 năm 1 cột có đủ 3 yếu tố: tổng, xuất, nhập) - Nếu vẽ 1 năm 3 cột hoặc 1 năm 2 cột chỉ được ½ số điểm - Thiếu hoặc sai mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm - Vẽ các dạng biểu đồ khác không có điểm b. Nhận xét: 1 - Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng - Xuất khẩu tăng - Nhập khẩu tăng - Năm 2001 giảm Câu 3: 1,5 đ - Triệt để: Mỗi gia đình chỉ có 1 con 0,5 - Kết quả: + Tỉ suất gia tăng dân số Trung Quốc ngày càng giảm 0,5 + Tác động tiêu cực đến cơ cấu giới tính 0,5 ĐỀ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (mỗi Đáp án A D B C B C D D B D câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25 đ) Đáp án B A B C C D A C B D PHẦN II: TỰ LUẬN 5 đ
  14. xuất siêu. + Cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc có sự thay đổi theo hướng giảm giá trị nhập khẩu, tăng giá trị xuất khẩu, điều đó thể hiện sự phát triển đi 1 lên của nền kinh tế Trung Quốc. ĐỀ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 đ Đáp án C B A D B C B D A B (mỗi Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 câu Đáp án C A A C D A C C D B 0,25 đ) PHẦN II: TỰ LUẬN 5 đ Câu 1: 2 đ Miền Tây Miền Đông Đánh giá Gồm nhiều dãy núi Vùng núi thấp và - Thuận lợi: phát triển cao, hùng vĩ các đồng bằng nông nghiệp, lâm nghiệp Địa hình (Hymalaya, Thiên màu mỡ: Hoa Bắc, - Khó khăn: Giao 0,75 Sơn, ), các cao Hoa Trung, Hoa thông Đông – Tây nguyên đồ sộ và các Nam bồn địa Khoáng Nhiều loại: than, Khí đốt, dầu mỏ, Phát triển công nghiệp sản sắt, dầu mỏ, than, sắt, 0,25 thiếc, Khí hậu lục địa Phía Bắc có khí - Thuận lợi: phát triển khắc nghiệt, mưa ít. hậu ôn đới gió nông nghiệp, cơ cấu cây mùa, phía Nam có trồng đa dạng. Khí hậu khí hậu cận nhiệt - Khó khăn: lũ lụt, hạn 0,75 gió mùa. hán, bão tố. Miền Tây hình thành các hoang mạc lớn Là nơi bắt nguồn Nhiều sông lớn: - Thuận lợi: sông của của nhiều hệ thống Trường Giang, miền Đông có giá trị Sông ngòi sông. Hoàng Hà, Tây thuỷ lợi, thuỷ điện, giao 0,25 Giang. thông và nghề cá - Khó khăn: lũ lụt Câu 2: 3 đ a. Vẽ biểu đồ: 1,5
  15. - Vẽ một biểu cột hoặc đường biểu diễn hoặc kết hợp cột và đường biểu diễn đều được, thể hiện tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004. - Đảm bảo chính xác, có tên biểu đồ, ghi chú. - Trục dọc , ngang chia tỉ lệ đúng. - Sai cứ 1 chi tiết trừ 0,25 điểm, cho đến khi còn 0,25. b. Nhận xét: - Diện tích giảm gần như liên tục từ 1985- 2004 (dẫn chứng) + 1985-1990 giảm (dẫn chứng) 1 + 1990-1995: tăng (dẫn chứng) + 1995-2002: giảm liên tục (dẫn chứng) - Sản lượng tăng giảm không ổn định (dẫn chứng) + 1985-1990 giảm nhanh (dẫn chứng) + 1990-1995: tăng chậm (dẫn chứng) 1 + 1995-2000: tăng rất nhanh (dẫn chứng) + 2000-2002: giảm rất nhanh (dẫn chứng) + 2002-2004: có tăng nhẹ (dẫn chứng) c. Tính năng suất lúa gạo của ba năm từ 1985- 2000.: 1 Năm 1985 1990 1995 2000 Năng suất (tấn/ha) 6,2 6,4 6,3 6,7 ĐỀ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 (mỗi Đáp án D A C D A D D A câu Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 0,25 đ) Đáp án C C C A C C B D PHẦN II: TỰ LUẬN 6 đ Câu 1: 2 đ * Trình bày biện pháp phát triển phát triển nông nghiệp Trung Quốc: - Giao quyền sử dụng đất cho nông dân (ví dụ). 1 - Xây dựng cơ sở hạ tầngở nông thôn: đường giao thông , hệ thống thủy 0,5 lợi. - Áp dụng khoa học sản xuất vào nông nghiệp, sử dụng giống mới thiết bị 0,5 hiện đại. Câu 2: 4 đ a. Vẽ biểu đồ: 1 - Vẽ một biểu cột hoặc đường biểu diễn hoặc kết hợp cột và đường biểu diễn đều được, thể hiện tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản từ 1985- 2004. - Đảm bảo chính xác, có tên biểu đồ, ghi chú. - Trục dọc , ngang chia tỉ lệ đúng.
  16. (Mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B D C D B C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C A D C B D B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B B C D A A C D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D D D D D A A A D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A C B A D A C A C D (Mỗi câu 0,2 điểm)