10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co.docx
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 7 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Thời gian làm bài 25 phút ( Học sinh chọn câu đúng rồi ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Thu gọn đa thức B x3 y 7x2 yx3 5x2 +1 có kết quả là: A/ B 2x2 +1 B/ B 9x2 +1 C/ B 2x3 y 2x2 1 D/ B 2x2 -1 1 2 Câu 2. Thu gọn đơn thức x2. 3xy3 , kết quả là: 3 1 1 A/ 3x3 y7 B/ x5 y8 C/ x5 y7 D/ 3x4 y6 3 3 Câu 3. Bậc của đơn thức 2xy2 x4 là: A/ 3 B/ 7 C/ 6 D/ 7 Câu 4. Bậc của đa thứcQ(x) x6 7x6 x3 8x6 2 là : A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5 Câu 5. Nghiệm của đa thức x2 4 là: A/2 B/ 4 C/ 2 hoặc -2 D/ Vô nghiệm ( Bài toán dành cho câu 5 và câu 6.) Theo dõi số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả được ghi lại như sau: 20 30 30 50 70 30 40 60 30 0 30 40 70 60 40 50 50 30 20 40 Câu 6: Dấu hiệu là: A/ 20 thùng táo B/ Số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả C/ Số số kg táo trong 20 thùng của một cửa hàng hoa quả D/ Số thùng táo của một cửa hàng hoa quả, Câu 7 : Mốt của dấu hiệu là : A/ 60 B/ 50 C/ 30 D/ 40 Câu 8. Cho ABC cân có Bˆ 600 . Kết quả so sánh ba cạnh của tam giác là: A/ AB=AC=BC B/ AC AC B/ AC > BC C/ AB = AC D/ AB < BC B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau :
- 5x4 y 2x 11y2 5x4 y 4 4 2 5x y 5x y 2x 11y 0,25 2 0 2x 11y 0,25 2 2 2x 11y 0,25 Thay x= 1; y=-1 vào biểu thức tìm được ta có: 0,25 2. 1 11. 1 2 2 11 13 0,25 4 0,25 Vậy giá trị biểu thức x y 2x 11y 5 tại x =1; y= -1 là -15. 5x4 y. 11y2 0,25 a) 5. 11 . y.y2 .x4 3 4 3 55y .x 0,25 b) Bậc: 7 0,25 Hệ số: -55 0,25 A E D G B C H I Xét EGB và DGCcó: EB = DC ( cùng bằng nửa cạnh bên của tam giác cân) 0,25 4 a HB =HC (gt) 0,25 HG : cạnh chung 0,25 Do đó EGB = DGCcó (c.c.c) 0,25 H là trung điểm của BC nên AH là đường trung tuyến 0,25 G là trọng tâm ABC 0,25 b Do đó G thuộc AH 0,25 Vậy A,G,H thẳng hàng 0,25 CM: AHB = AHC(ccc) Suy ra : ·AHB ·AHC 900 0,25 c - ta có : HB=HC, IH BC : H Nên : IB=IC ( q/hệ hình chiếu và đường xiên) 0,25 Theo đề bài AC = 30km, AB= 90km
- II- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Điểm bài thi môn Toán của lớp 7A được cho bởi bảng sau : 10 9 8 4 6 7 6 9 8 5 3 7 7 8 7 8 10 7 5 7 5 7 8 7 9 9 6 10 6 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2: (2,0 điểm) Cho P x 5x3 3x 7 x và Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) c) Tìm đa thức N(x) biết : N(x) + Q(x) = P(x) d) Tính: N(–1) + N(2). Câu 3:(2,0 điểm) Cho MNP cân tại M ,vẽ MH NP . a) Chứng minh : MHN MHP . b) Chứng minh MH là đường phân giác của MNP . c) Gọi k là điểm nằm trên tia đối của tia HM .Chứng minh KNP cân. HẾT ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C B C D A B A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Dấu hiệu điều tra là: Điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 0,5 điểm 7A. Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: 0,5 điểm Câu 1 Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 1 3 4 8 6 4 3 N=30
- Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa tùy thuộc vào số điểm của mỗi câu ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 7 I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ) Điều tra khối lượng giấy vụn thu nhặt được cho kế hoạch nhỏ của các lớp ở trường THCS A được ghi lại bảng sau ( Đơn vị Kg) 30 35 37 30 35 35 37 32 37 35 30 32 Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: . Dấu hiệu cần tìm hiểu là : A. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của các lớp ở trường THCS A B. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của mỗi lớp ở trường THCS A C. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của từng lớp ở trường THCS A D. khối lượng giấy vụn thu nhặt được của trường THCS A .Câu 2: Số đơn vị điều tra ở đây là: A. 12 B. 10 C. 1 D. 20 Câu 3: Các giá trị khác nhau là: A. 4 B. 30; 32; 35; 37 C. 12 D. 0; 2; 5; 7 Câu 4: Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 4 B. 35 C. 30 D. 37 Câu 5: Giá trị 37 có “tần số” là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Khối lượng trung bình các lớp thu nhặt được là : A. 32,5 B. 33,25 C. 33,75 D. 34,5 1 5 Câu 7: Kết quả của xy2 xy2 là 2 4 7 7 3 3 A. xy2 B. xy2 C. xy D. xy2 4 4 4 4 Câu 8 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là A. 9 B. 8 C. 6 D. 4 1 Câu 9: Giá trị của biểu thức 2 x 5y tại x = 2; y = -1 là 2 A. 12,5 B. 0 C. 10 D. 11
- Bài 4: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a/ Chứng minh: ABD = EBD. b/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. c/ Tính độ dài cạnh BC Hết ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A B B A C D D A B A B B C C D II. TỰ LUẬN : Bài 1 a/ -Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của mỗi học 0,5 ( 1,5 sinh lớp 7A. 1 đ đ) - Bảng tần số 0,5 Thời gian 10 N=35 4 5 6 7 8 9 (x) Tần số (n) 5 7 6 7 5 3 2 b/ X = ( 4.5 + 5.7 + 6.6+7.7+8.5+9.3 + 10.2 ) : 35 =227:35 6,5 0,5 0,5đ Bài 2 ( 0,5 Thay x= 0,5; y= -4 vào biểu thức A= – 3xy - 4y2 đ) Ta được: A = -3 . 0,5 . (-4) - 4. (-4)2 = 6 – 64 = -58 0,25đ Vậy A =- 58 0,25đ Bài 3 a) P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 0,25 ( 1,5 = = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 đ đ) Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x = = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 0,25 đ b) P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1 0,5đ P(x) - Q(x) = x2 - 9 0,5đ Bài 3 B 0,5đ ( 2,5 đ) E A D C Vẽ hình và ghi gt,kl
- b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu Câu 3. (3 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 2x 2x2 7x 8 x4 Q(x) = 2x2 3x3 3x2 5x 5x4 a. Thu gọn, sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm bậc của mỗi đa thức b. Tính R(x) = P(x) + Q(x) c. Chứng tỏ R(x) vô nghiệm Câu 4. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE, kẻ EK vuông góc với BC tại K. Kẻ CD vuông góc BE tại D. Chứng minh rằng: a. ABE KBE b. Ba đường thẳng AB, CD, EK đồng quy tại một điểm. Hết đề ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KT HKII Câu Nội dung Điểm 3 1 a. Các đơn thức: ; x3y2z ; x 11 7 0.5 3 1 1 3 Các đa thức: ; x3y2z ; x; x2 y xy2 11 7 3 4 0.5 Câu 1 b. MNP có Mµ 270 ; P 630 , => Nµ 900 là góc lớn nhất 0.5 (3.0đ) => MP là cạnh lớn nhất (cạnh MP đối diện với góc N) 0.5 c. DEF, Eµ 900 => Áp dụng định lý Pytago, ta có: DF2 DE2 EF2 0.5 => DF2 62 82 36 64 100 DF 10cm 0.5 a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là điểm kiểm tra Toán Học kỳ I của 33 bạn 7A 0.5 b. Câu 2 Các giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Giá trị TB (2.0đ) 5 1 5 261 6 3 18 X = ; 7,9 33 7 9 63
- b) 3x2 3xy x3 M 3x2 2xy 4y2 Câu 4: (2 điểm) Cho các đa thức sau: P(x) x3 3x2 3x 2 và Q(x) x3 x2 5x 2 a) Tính P(x) Q(x) b) Tính P(x) Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H (x) P(x) Q(x) . Câu 5: (1.0 điểm) Cho hai đa thức f x 2x2 ax 4 và g x x2 5x b (a, b là hằng số). Tìm các hệ số a, b sao cho f 1 g(2) và f 1 g(5) Câu 6: (3.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC. b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ DH BC H BC . Chứng minh: ABD HBD c) Chứng minh: DA < DC. HẾT (Học sinh không được sử dụng máy tính) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Ý Đáp án Thang điểm Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán a 0.5 của mỗi học sinh một lớp 7” Có 40 học sinh làm kiểm tra. Có 8 giá trị khác Câu 1 b 0.5 (2.0 điểm) nhau. Mốt của dấu hiệu: 8 0.5 c Số trung bình cộng X 6,825 0.5 a A 2x3 y . 3xy 6x4 y2 . Bậc 6 0.5 Câu 2 1 2 2 3 6 3 (1.0 điểm) b B x y . 4x . 8xyz 2x y z . Bậc 10 0.5 16 M x2 y 1 2x3 x2 y 1 a 0.5 Câu 3 M 2x3 2x2 y (1.0 điểm) 3x2 3xy x3 M 3x2 2xy 4y2 b 0.5 M xy x3 4y2 a P(x) Q(x) 2x2 2x 0.75 b P(x) Q(x) 2x3 4x2 8x 4 0.75 Câu 4 2 x 0 (2.0 điểm) 2x 2x 0 2x x 1 c x 1 0.5 Vậy nghiệm của đa thức H(x) là x = 0; x = 1. Theo đề bài ta có: 0.25 Câu 5 f 1 g(2) 6 a 6 b a b 12 (1) 0.25 (1.0 điểm) f 1 g(5) 6 a b b a 6 (2)
- A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 6cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 5cm. Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3? A. –3x3y2. B. 3(xy)2. C. –xy3. D. x2y3. µ 0 Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có A 4 0 khi đó số đo của góc B bằng A. 1000. B. 500. C. 700. D. 400. Câu 8: Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là A. 5. B. 12. C. 7. D. 8. Câu 9: Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Cµ Bµ Aµ. B.Bµ Cµ Aµ. C.Aµ Cµ Bµ. D.Aµ Bµ Cµ. Câu 10: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là A. –2. B. 8. C. 0. D. –6. Câu 11: Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng? BG 3 BG 1 MG 1 BM 2 A. . B. . C. . D. . BM 2 GM 2 BM 3 BG 3 Câu 12: Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là A. P = x2y. B. P = – 5x2y. C. P = – x2y. D. P = x2y – 8xy2. Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H ϵ BC). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HB < HC. B. HC < HB. C. AB < AH. D. AC < AH. Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là A. –6. B. –4. C. 0. D. 4. µ µ 0 Câu 15: Cho ΔABC và ΔDEF có A D 9 0 . Để kết luận ΔABC = ΔDEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = EF; Bµ Eµ. C. AB = DE; AC = DF. B. BC = EF; AC = DF. D. BC = DE; Bµ Eµ. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1,25 điểm). Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng). 5 7 9 5 8 10 5 9 6 10 7 10 6 10 7 6 8 5 6 8 10 5 7 7 10 7 8 5 8 7 8 5 9 7 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”. c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- Q(– 1) = 5.(– 1)2 – 5 + a2 + a.(– 1) = 0 a2 – a = 0 suy ra a(a- 0,25 1)=0 0,25 a = 0 hoặc a = 1 B H / E Hình A M N C 0,5 vẽ / D (Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) Xét ΔABM và ΔNDM có: Aµ Nµ 900 3 (gt) MB = MD (gt) 0,5 a A· M B N· M D (đối đỉnh) Do đó ΔABM = ΔNDM (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) 0,25 Ta có: A · B M N· D M (vì ΔABM = ΔNDM ) 0,25 · · (vì BM là phân giác của góc B) b ABM CBM N· D M C· B M hayE· D B E · B D ΔBED cân tại E 0,25 Suy ra: BE = DE (đpcm) 0,25 Kẻ MH vuông góc với BC tại H Ta có: MH = MA (vì BM là tia phân giác của góc B) 0,25 và MA = MN (vì ΔABM = ΔNDM ) MN = MH Xét tam giác MHC vuông tại H có MH < MC (vì MC là cạnh huyền) MN < MC (đpcm) 0,25 *Chú ý: - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung. Hết
- Họ và tên học sinh: Số báo danh: ĐÁP ÁN Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 4, học sinh vẽ không vẽ hình thì không chấm. Câu Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2,0 điểm Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh 0.5 Phần lớp 7A. a Bảng “ tần số” 1 điểm Giá trị(x) 4 5 6 7 8 9 10 0.5 Tần số(n) 1 4 4 9 5 5 2 N=30 Số trung bình cộng của dấu hiệu: Phần 4.1 5.4 6.4 7.9 8.5 9.5 10.2 0.5 b X 7,2 30 1 điểm Mốt của dấu hiệu là: M 0 7 0.5 Câu 2 2,0 điểm Thu gọn đơn thức A : Phần 2 2 1 3 3 2 1 3 2 3 1 4 5 0.5 A x y xy xy . . x .x.x y.y .y x y a 3 2 4 3 2 4 4 1 điểm 1 Đơn thức A có hệ số là , phần biến là x4 y5 , bậc là 9 0.5 4 1 Thay x 4; y vào đơn thức A ta được: 2 Phần 5 4 3 0.75 1 4 1 4 4 4 b A . 4 . 5 2 2 1 điểm 4 2 4.2 4 .2 2 1 Vậy giá trị của đơn thức A tại x 4; y là 2 . 0.25 2 Câu 3 2,5 điểm P x M x N x 2x4 3x2 7x 2 3x2 4x 5 2x4 0.5 2x4 3x2 7x 2 3x2 4x 5 2x4 Phần 2x4 2x4 3x2 3x2 7x 4x 2 5 a 3x 7 0.5 1,5 Vậy P(x) 3x 7 điểm 7 Ta có: P(x) 0 3x 7 0 3x 7 x 0.25 3 7 Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x 0.25 3 Phần Ta có: Q x M x N x 0.75
- Từ(1) và (2) BQ đi qua M hay ba điểm B,M ,Q thẳng hàng. Câu 5 0.5 điểm 2 x 2018 2021 2019 +) Ta có T 2 . 2020 x 2018 2020 x 2018 0.25 +) Mặt khác x 2018 0 với mọi x 2020 x 2018 2020 với 0.5 mọi x 2019 2021 T 2 với mọi x, suy ra 2020 2020 0.25 2021 Min T khi x = 2018. 2020 Điểm toàn bài 10 điểm ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 7 Câu 1: (1,5đ) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 9 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a/ Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu? b/ Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? Câu 2: (1,5đ) a/Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 3 3 5x2y ; (xy)2 ; – 4xy2 ; -2xy ; x2y 2 2 2 1 b/ Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức : B = xy2. ( x2y) 3 2 Câu 3: (2,5đ) Cho các đa thức P(x) = 2x2 – 3x – 4 Q(x) = x2 – 3x + 5 a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 . b/Tìm H(x) = P(x) - Q(x) . c/ Tìm nghiệm của đa thức H(x) . Câu 4 : (2đ) a/ Cho ABC có A 800 , B 600 . So sánh ba cạnh của ABC b/ Cho ABC cân tại A biết A 700 . Tính số đo các góc còn lại của ABC. Câu 5: (2.5đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.
- D C M N G 5 A B Vẽ hình viết GT-KL 0,5 đ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC, ta có: 0,5đ a/ BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225 BC = 15 (cm) 0,5đ Ta có AM là đường trung tuyến trong tam giác vuông ABC, nên: 0,25đ AM = BC/2 = 15 / 2 = 7,5 (cm) b/ Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC, nên: 2 2 0,25đ AG = AM .7,5 5 (cm) 3 3 Xét hai tam giác: DCN và BAN, có: ND = NB (gt) DNC BNA (đđ) 0,25đ c/ NC = NA (gt) Do đó, DCN = BAN ( c – g – c) C A 900 DC AC 0,25đ Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 7 I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Em hãy chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9 Câu 1. Tần số của điểm 8 là: A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10. Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là: A. 3 B. 8 C. 9 D. 10. Câu 3. Số các giá trị có tần số bằng 7 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- a) 4x + 9 b) 3x 2 – 4x Câu 18: (3,0 điểm) Cho ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh BAD = BED =>DE BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ AH BC. So sánh EH và EC. 55 x 50 x 45 x 40 x Câu 19: (1,0 điểm) T×m x biÕt : a) 4 0 1963 1968 1973 1978 Hết ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B C D D C B B C A B D C A PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm a) (0,5) A(x) 2x3 3x2 2x 1 0,25 B(x) 3x3 2x2 x 6 0,25 b) (1,0) Câu 16 3 2 A(x) + B(x) = 5x – x + x -5 0,5 (2,0đ) 3 2 A(x) - B(x) = -x – 5x + 3x + 7 0,5 c) (0,5) Thay x = 1 vào đa thức A(x) + B(x) ta được 5.13 – 12 + 1 -5 = 0. Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x) 0,5 9 a) (0,5) Cho 4x + 9 = 0 4x = -9 x = . Vậy đa thức 4x 4 9 0,5 + 9 có nghiệm bằng 4 Câu 17 b) 3x 2 – 4x (1,0đ) 4 Cho 3x 2 – 4x = 0 x(3x - 4) = 0 x = 0 hoặc x = 3 4 Vậy đa thức 3x 2 – 4x có nghiệm bằng 0 hoặc 0,5 3 Câu 18 Hình vẽ (3,0 đ)
- x = 2018 Lưu ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn và ghi vào giấy làm bài chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y B. ( 3xy)y C. 3(xy)2 D. 3xy 1 Câu 2: Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thứcQ x3 7x4 y xy3 11 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. f x 2 x B. f x x2 2 C. f x x 2 D. f x x x 2 Câu 5: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5 A. 3x2 y5 B.8x2 y5 C. 4x2 y5 D. 4x2 y5 Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2 x + 1 : 3 A. 2 B. 3 C. - 3 D. - 2 3 2 2 3 Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1 A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là A.5 B. 7 C. 6 D. 14
- Giá trị (x) 70 80 90 Tần số (n) 2 5 2 1 Mốt của dấu hiệu là: 80. Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 90.2 80.5 0.5 X = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 3 3 0.25 a) P x 5x 3x 7 x 5x 4x 7 Q x 5x3 2x 3 2x x2 2 = 5x3 x2 4x 5 0.25 b) Tính tổng hai đa thức đúng được 1,0 2 b) M(x) = P(x) + Q(x) 5x3 4x 7 + ( 5x3 x2 4x 5 ) = x2 2 c) x2 2 =0 x2 2 c) x 2 Đa thức M(x) có hai nghiệm x 2 F 0.5 A D Hình vẽ B E C 3 Chứng minh BC2 AB2 AC2 a) 0.75 Suy ra ABC vuông tại A. Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0.75 Suy ra DA = DE. Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) 1 Chứng minh DC > DE.Từ đó suy ra DF > DE. 2n 3n 1 5n 1 0.5 Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: 4 n + 1 -1 1 -5 5 n -2 0 -6 4 n 6; 2;0;4 0.5