10 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)

docx 45 trang Trần Thy 10/02/2023 7580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_thi_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: 10 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)

  1. C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm. D kích thích thể allata tiết ra juvenin. 18 Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmơn A FSH. B ICSH C LH. D GnRH. 19. Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể khơng cĩ đủ hoocmơn A ostrogen. B testosteron. C sinh trởng. D tiroxin. 20. Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào A tuổi của cây. B độ dài ngày. C độ dài ngày và đêm. D độ dài đêm. 21. Trinh sản là hình thức sinh sản A khơng cần cĩ sự tham gia của giao tử đực. B sinh ra con cái khơng cĩ khả năng sinh sản. C xảy ra ở động vật bậc thấp. D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. 22. ở ếch, quá trình biến thái từ nịng nọc thành ếch nhờ hoocmơn A testosteron. B sinh trưởng. C ostrogen. D tiroxin. 23 Khơng thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là A tạo ra hậu thế luơn thích nghi với mơi trờng sống ổn định. B trong sinh sản hữu tính luơn cĩ quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử). C sinh sản hữu tính luơn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. D luơn cĩ sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen. 24 Thụ phấn là quá trình A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng. D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ 25 Điều khơng đúng khi nhận xét thụ tinh ngồi kém tiến hố hơn thụ tinh trong là: A trứng thụ tinh khơng đợc bảo vệ, do đĩ tỉ lệ sống sĩt thấp. B số lợng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lợng con sinh ra nhiều. C từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hồn tồn phụ thuộc vào mơi trờng nớc. D tỉ lệ trứng đợc thụ tinh thấp. 26. Hạt đợc hình thành từ A bầu nhị. B hạt phấn. C bầu nhuỵ. D nỗn đã đợc thụ tinh.
  2. Thời gian: 45 phút I.PHẦN BẮT BUỘC:(7 điểm) Câu 1: a.Vào thời kì dậy thì của Nam và Nữ, hoocmơn nào được tiết ra nhiều làm thay đổi mạnh mẽ về thể chất và tâm lí?(1 điểm) b. Tại sao cho trẻ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tối (khi ánh sáng yếu) cĩ lợi cho sinh trưởng và phát triển của trẻ. (1 điểm) Câu 2: a. Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, hạt phấn và túi phơi được hình thành như thế nào?(1 điểm) b. Nêu sự giống nhau và khác nhau cơ bản trong quá trình hình thành hạt phấn và túi phơi? (1 điểm) Câu 3: a. Trình bày những ưu điểm và nhược điểm của hình thức sinh sản vơ tính ở động vật?(1 điểm) b. Thụ tinh kép là gì? ý nghĩa của nĩ đối với sự phát triển của cây? (1 điểm) c. Tại sao quá trình sinh trứng diễn ra theo chu kì?(1 điểm) II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài. Phần A: Câu 4: a.Ở quần thể Ong mật cĩ mấy hình thức sinh sản? Khác nhau cơ bản của các hình thức sinh sản đĩ? (1 điểm) b. Nêu ưu điểm và nhược điểm của sinh sản hữu tính?(1 điểm) Câu 5: Tại sao nữ dưới 19 tuổi khơng nên uống thuốc tránh thai (1 điểm) Phần B: Câu 6: a.Giả sử 1 cơ thể trùng biến hình hồn tất quá trình phân đơi mất 3 ngày. Hãy xác định số cá thể tạo thành sau 18 ngày từ 105 cá thể ban đầu? (1 điểm) b.Điều khiển giới tính cĩ ý nghĩa gì trong chăn nuơi? Tại sao cấm xác định giới tính thai nhi ở Người (1 điểm) Câu 7: Tại sao dưới 19 tuổi khơng nên sử dụng biện pháp triệt sản?(1 điểm) Hết
  3. 0,25 3a - Ưu điểm: + Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn cĩ thể tạo ra con cháu. Vì vậy cĩ lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp 0,25 + Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động nhờ vậy quần thể phát triển mạnh + Tạo ra số lượng con cháu giống nhau trong 1 thời gian ngắn 0,25 - Nhược điểm + Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền . ->Vì vậy khi điều kiện sống thay đổi cĩ thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí tồn bộ quần thể bị tiêu diệt 0,5 3b - Thụ tinh kép là hiện tượng cả 2 nhân tham gia thụ tinh, một hồ nhập với trứng, nhân thứ hai hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n). 0,5 - Vai trị của thụ tinh kép là sự đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong nỗn đã thụ tinh để nuơi phơi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm bảo khả năng thích nghi với điều kiện biến đổi của mơi trường sống để duy trì nịi giống 0,5 3c - Qúa trình sinh trứng chủ yếu phụ thuộc vào hoocmon tuyến yên và hoocmơn 0,5 buồng trứng. - Nồng độ các loại hooc mơn trên hoạt động theo chu kì( kích thích và ức chế) 0,5 II. PHẦN TỰ CHỌN: (học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài) Phần A Câu Đáp án Điểm 4a -Cĩ hai hình thức sinh sản: vơ tính(trinh sản) và hữu tính. 0,5 - Trinh sản ở ong đực do trứng khơng thụ tinh tạo thành 0,25 - Hữu tính: trứng thụ tinh-> ong cái( ong thợ và ong chúa) 0,25 4b -Ưu điểm của sinh sản hữu tính: 0,25 + Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền, vì vậy động vật cĩ
  4. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 6 Mơn Sinh Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I. phần trắc nghiệm (Chung cho tất cả học sinh) Câu 1. Tirơxin được sản sinh ra ở A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến thượng thận. D. tinh hồn. Câu 2. Hoocmơn nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở người? A. ơstrơgen, ecđisơn. B. ơstrơgen, testơterơn. C. Tirơxin, ơstrơgen. D. Tirơxin, testơterơn. Câu 3. Hạt do A. bầu nhụy phát triển thành. B. vịi nhụy phát triển thành. C. nỗn đã thụ tinh phát triển thành. D. phơi nhũ phát triển thành. Câu 4. Cơ sở sinh học của sinh sản hữu tính là: A. Giảm phân, phân chia. B. Thụ tinh, nguyên phân. C. Giảm phân, thụ tinh. D. Giảm phân, thụ tinh, nguyên phân. Câu 5. Tác dụng nào khơng phải của auxin? A. Kích thích cành giâm ra rễ. B. Kích thích nguyên phân. C. Thúc quả chĩng chín. D. Kích thích sinh trưởng giãn dài của tế bào. Câu 6. Tác dụng chủ yếu của việc ấp trứng ở hầu hết các lồi chim là A. bảo vệ trứng khỏi sự tấn cơng của động vật khác. B. đảm bảo nhiệt độ thích hợp để phơi phát triển. C. khơng cho trứng tiếp xúc với ánh sáng. D. tăng sự gắn kết giữa chim bố và chim mẹ. Câu 7. Hoocmơn thúc quả xanh chĩng chín ở cây dứa là A. êtilen. B. giberelin. C. axit abxixic. D. auxin. Câu 8. Đặc trưng chỉ cĩ ở sinh sản hữu tính?
  5. A. Qua cảm nhận quang chu kì. B. Qua cảm nhận nhiệt độ. C. Qua độ dài chiếu sáng trong ngày. D. Qua đồng hồ sinh học. Câu 15. Đặc điểm nào khơng đúng khi nĩi về ưu điểm của sinh sản vơ tính? A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn cĩ thể tạo ra con cháu. B. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền. C. Con giữ được các đặc tính của mẹ. D. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn. Câu 16. Tự thụ phấn là hiện tượng A. hạt phấn của cây này rơi vào đầu nhụy hoa của cây khác. B. hạt phấn chuyển từ vịi nhụy xuống bầu nhụy của cùng 1 hoa. C. hạt phấn chuyển từ đầu nhị của hoa này xuống vịi nhụy hoa khác cùng cây. D. hạt phấn chuyển từ đầu nhị xuống vịi nhụy của cùng 1 hoa hoặc của hoa khác cùng cây. Câu 17. Cơ sở sinh học của sinh sản vơ tính là: A. Giảm phân, thụ tinh. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Nguyên phân. Câu 18. Bào tử thường nằm ở A. mép lá. B. mặt dưới của lá cây. C. mặt trên của lá cây. D. thân cây. Câu 19. Phát biểu nào đúng? A. Phát triển khơng qua biến thái khác với phát triển qua biến thái ở chỗ khơng cĩ giai đoạn con non. B. Phát triển khơng qua biến thái cĩ ở đa số động vật cĩ xương sống và nhiều lồi động vật khơng xương sống. C. Phát triển của châu chấu là một ví dụ điển hình về phát triển qua biến thái hồn tồn. D. Phát triển qua biến thái hồn tồn cĩ ở đa số các lồi cơn trùng, lưỡng cư và bị sát. Câu 20. Đặc điểm nào khơng phải của các tế bào mơ phân sinh? A. Tế bào chất chứa nhiều khơng bào lớn. B. Tế bào non. C. Tế bào chưa phân hĩa. D. Chất tế bào đặc. Câu 21. Tia tử ngoại cĩ tác dụng A. đẩy nhanh quá trình phân bào. B. giúp chuyển hố tiền vitamin D thành vitamin D. C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục. D. chuyển hố canxi thành xương.
  6. ĐÁP ÁN 01 18 02 19 03 20 04 21 05 22 06 23 07 08 09 10 11 12 13
  7. D. Sản phẩm của hơ hấp là CO2 và H2O cần cho quang hợp Câu 3: Ý nghĩa sinh học của sự hình thành amít A. Đĩ là cách giải độc NH3 tốt nhất và là nguồn NH3 dự trữ cho các quá trình tổng hợp axit amin B. Giải độc NH3 bằng cách loại bỏ NH3 ra khỏi tế bào -. C. Dự trữ nguồn nitơ trong cây dưới dạng NO3 D. Tạo nguồn NH3 dự trữ cho quá trình tổng hợp axit nucleic Câu 4: Hoạt động hướng động của thực vật cĩ đặc điểm là: A. Luơn hướng về phía tác dụng của trọng lực B. Diễn ra chậm C. Luơn tránh xa các tác nhân kích thích D. Luơn hướng về phía tác nhân kích thích Câu 5: Nhĩm động vật nào sau đây khơng cĩ sự pha trộn giữa máu giàu O 2 và máu giàu CO2 ở tim ? A. Bị sát (trừ cá sấu), chim, thú B. Lưỡng cư, bị sát, thú C. Lưỡng cư, thú D. Cá xương, chim, thú Câu 6: Chu trình CAM là phản ứng thích nghi sinh lý của thực vật mọng nước đối với mơi trường khơ hạn ở sa mạc vì: A. Cĩ giai đoạn cố định CO2 thực hiện vào ban đêm B. Cĩ sự tạo thành axit malic C. Cĩ sự tạo thành axit ơxalơ axêtic D. Cĩ giai đoạn tái cố định CO2 thực hiện vào ban đêm Câu 7: Một trong những điểm khác nhau giữa hơ hấp hiếu khí và lên men ở thực vật là: A. Hơ hấp hiếu khí giải phĩng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần B. Do sản phẩm hơ hấp hiếu khí là chất hữu cơ cịn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O
  8. Câu 1: (3 điểm) Nêu các đặc điểm về hình thái, cấu trúc của lá phù hợp với chức năng quang hợp. Vì sao nĩi, quang hợp cĩ vai trị quyết định đối với sự sống trên trái đất ? Những cây lá cĩ màu đỏ cĩ quang hợp khơng ? Vì sao? Câu 2: ( 2 điểm) Nêu sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hố của thú ăn thịt và thú ăn thực vật? Câu 3: ( 1 điểm) Vi sinh vật cộng sinh cĩ vai trị gì đối với động vật nhai lại? Lưu ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích đề thi HẾT ĐÁP ÁN MƠN SINH HỌC 11 I. Trắc nghiệm( 4 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: Đề Câu Đ.án 132 1 D 132 2 A 132 3 A 132 4 B 132 5 D 132 6 A 132 7 D 132 8 C
  9. - Lá màu đỏ -> cây vẫn quang hợp được vì lá cây cĩ màu đỏ là do hệ sắc tố phụ lấn át diệp lục nên biểu hiện màu đỏ ra bên ngồi. Những cây này vẫn cĩ diệp lục nên vẫn quang hợp được (0.5 điểm) Câu 2( 2điểm): Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hố của thú ăn thịt và thú ăn thực vật là: Tên bộ phận Thú ăn thịt Thú ăn thực vật Răng (0.5 điểm) -Răng cửa hình nêm -Răng cửa to, bản bằng ( hàm trên chỉ cĩ tấm sừng) -Răng nanh giống răng cửa -Răng nanh nhọn -Răng hàm cĩ nhiều gờ -Răng hàm nhỏ, nhọn, sắc Dạ dày ( 0.5 điểm) Dạ dày đơn, to Động vật nhai lại, dạ dày cĩ 4 ngăn -Dạ cỏ -Dạ tổ ong -Dạ lá sách -Dạ múi khế Ruột non ( 0.5 điểm) Ruột non ngắn Ruột non dài Manh tràng ( 0.5 điểm) Manh tràng nhỏ ( Ruột tịt ) Manh tràng lớn
  10. A. Là hiện tượng một giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái B. Là hiện tượng hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh ( 1 giao tử đực kết hợp với giao tử cái, cịn 1 giao tử cái kết hợp với nhân phụ) C. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với một giao tử cái D. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái 6. Thụ phấn chéo là hình thức: A. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đĩ B. Hạt phấn từ nhụy hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đĩ C. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa khác cùng lồi D. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa bất kì 7. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây cĩ hiệu quả kinh tế cao nhất A. Bằng chiết cành B. Bằng củ C. Bằng cách giâm thân cịn đủ cả rễ D. Bằng cách giâm các đoạn của thân xuống đất 8. Cĩ thể tạo quả khơng hạt bằng cách sử dụng hĩa chất nào sau đây A. Êtilen và auxin B. Auxin và gibêrelin C. Êtilen và gibêrelin D. Gibêrelin và xitơkinin 9. Kết quả của thụ tinh: A. Tạo thành cơ thể mới B. Tạo thành các tế bào con C. Tạo thành các giao tử D. Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n 10. Thực vật Hạt kín thực hiện thụ phấn nhờ: A. Các thực vật khác B. Giĩ, cơn trùng và con người C. Động vật ( con trùng), giĩ D. Nhờ con người 11. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là: A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng cĩ nhiều chồi B. Các loại cây lâu năm
  11. 19. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản: A. Khơng cĩ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. Cĩ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Cần cĩ 2 cá thể trở lên D. Chỉ cần 1 cá thể 20. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Phương pháp nhân giống vơ tính đang được sử dụng rộng rãi trong nơng nghiệp B. Sinh sản là quá trình một cơ thể sinh ra những cá thể con để đảm bảo sự phát triển của lồi C. Trong hình thức sinh sản vơ tính, con sinh ra mang các đặc điểm giống mẹ D. Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng cĩ sự kết hợp của các giao tử đực và cái 21. Để làm nhanh sự chín của quả cĩ thể thực hiện phương pháp nào sau đây A. Tăng hàm lượng CO2 vào mơi trường chứa quả B. Giảm lượng khí ơxi cho quả C. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả D. Tăng lượng khí êtilen vào mơi trường chứa quả 22. Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh do sự kết hợp giữa: A. Tinh trùng và nhân phụ B. Tinh trùng và túi phơi C. Hạt phấn và bầu nhụy D. Tinh trùng và nỗn cầu 23. Cây ăn quả lâu năm cĩ thể trồng được bằng phương pháp: A. Giâm, chiết và ghép cành B. Gieo hạt, giâm và ghép cành C. Chiết cành, giâm và gieo hạt D. Gieo hạt, chiết và ghép cành 24. Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản: A. Khơng cĩ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. Cĩ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Chỉ cần 1 cá thể
  12. B. phản xạ cĩ điều kiện, cĩ sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong đĩ cĩ các tế bào vỏ não C. phản xạ cĩ điều kiện, cĩ sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh,trong đĩ cĩ các tế bào tủy sống D. phản xạ cĩ điều kiện, cĩ sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đĩ cĩ các tế bào vỏ não Câu 3. Axit abxixic (AAB) chỉ cĩ ở A. cơ quan cịn non. B. cơ quan đang hố già. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan sinh dưỡng. Câu 4. Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất? A. Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất. B. Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu dễ bị cản trở. C. Mao mạch cĩ đường kính nhỏ nhất. D. Mao mạch ở xa tim. Câu 5. Đặc trưng khơng thuộc sinh sản hữu tính là A. sinh sản hữu tính luơn gắn liền với giảm phân tạo giao tử. B. luơn cĩ quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử). C. luơn cĩ sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen. D. tạo ra thế hệ sau luơn thích nghi với mơi trường sống ổn định. Câu 6. Điều khơng đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản xuất nơng nghiệp là: A. lai giống. B. bố trí thời vụ. C. nhập nội cây trồng. D. kích thích hoa và quả cĩ kích thước lớn Câu 7. Thế nào là cân bằng nội mơi ? A. Là nồng độ các chất hồ tan luơn ổn định trong máu và nước mơ. B. Là sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra. C. Là duy trì sự ổn định của mơi trường trong. D. Là nồng độ các chất hồ tan luơn ổn định trong máu, nước mơ và cĩ sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra. Câu 8. Hạt bắp thuộc loại: A. hạt khơng cĩ nội nhũ. B. hạt cĩ nội nhũ. C. quả đơn tính. D. quả giả.
  13. Câu 7 x Câu 8 x Câu 9 x Câu 10 x Câu 11 x Câu 12 x Câu 1- So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động khơng sinh trưởng. 1. Giống nhau: - Đều là phản ứng của thực vật với những tác nhân kích thích khơng định hướng của mơi trường, giúp sinh vật thích nghi với mơi trường. (0,5) 2. Khác nhau: Ứng động sinh trưởng (0,5) Ứng động khơng sinh trưởng (0,5) - Là kiểu ứng động cĩ sự phân chia và lớn lên của các- Là kiểu ứng động khơng cĩ sự phân chia và lớn lên tế bào của cây. của các tế bào của cây. - Do tốc độ sinh trưởng khơng đồng đều ở 2 phía cơ- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào chuyên quan. hố và sự lan truyền điện thế kích thích Câu 2- Hãy mơ tả quá trình hình thành hạt phấn. Giảm phân Từ 1 TB mẹ trong bao phấn(2n) 4 tiểu bào tử đơn bội (n) NP (0,5) TB ống phấn Mỗi tiểu bào tử đơn bội hạt phấn (n) NP (0,25) (n) (0,5) TB sinh sản 2 giao tử đực (n) (0,25) Câu 3- Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ. - Con non cĩ đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành. (0,5)
  14. Câu 4. Vì sao trong mao mạch máu chảy chậm nhất? A. Tổng tiết diện ở mao mạch là lớn nhất. B. Mao mạch len lỏi giữa các tế bào nên sự vận chuyển máu dễ bị cản trở. C. Mao mạch cĩ đường kính nhỏ nhất. D. Mao mạch ở xa tim. Câu 5. Đặc trưng khơng thuộc sinh sản hữu tính là A. sinh sản hữu tính luơn gắn liền với giảm phân tạo giao tử. B. luơn cĩ quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử). C. luơn cĩ sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen. D. tạo ra thế hệ sau luơn thích nghi với mơi trường sống ổn định. Câu 6. Điều khơng đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản xuất nơng nghiệp là: A. lai giống B. bố trí thời vụ. C. nhập nội cây trồng. D. kích thích hoa và quả cĩ kích thước lớn Câu 7. Thế nào là cân bằng nội mơi ? A. Là nồng độ các chất hồ tan luơn ổn định trong máu và nước mơ. B. Là sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra. C. Là duy trì sự ổn định của mơi trường trong. D. Là nồng độ các chất hồ tan luơn ổn định trong máu, nước mơ và cĩ sự cân bằng giữa các chất tế bào tiếp nhận với các chất mà tế bào thải ra. Câu 8. Hạt bắp thuộc loại: A. hạt khơng cĩ nội nhũ. B. hạt cĩ nội nhũ. C. quả đơn tính. D. quả giả. Câu 9. Một con mèo đang đĩi chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nĩ đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví dụ về hình thức học tập A. học khơn.
  15. C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap. D. Các chất trung gian hố học trong các bĩng được Ca 2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau. Câu 17. Nếu trung bình mỗi chu kì điện động mất 5 ms (milisec) thì khi bị kích thích liên tục, số xung điện cĩ thể sinh ra với tần số là: A. 200 xung. s B. 500 xung. s C. 250 xung. s D. 1000 xung. s Câu 18. Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào? A. Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp nằm phía ngồi. B. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp nằm phía ngồi C. Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp nằm phía trong. D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đĩ trong đĩ gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp nằm phía trong. Câu 19. Thụ tinh kép là A. hiện tượng đồng thời xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng với nhân của tế bào trứng và nhân lưỡng bội (2n) ở túi phơi. B. hiện tượng thụ tinh 2 lần liên tiếp của 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng (n) và 1 với nhân lưỡng bội (2n). C. hiện tượng đồng thời xảy ra sự hợp nhất của 2 nhân tinh trùng với nhân của tế bào. D. cả A,B và C đều đúng. Câu 20. Các nhân tố mơi trường ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể của người? A. Giai đoạn trưởng thành.B. Giai đoạn sau sơ sinh. C. Giai đoạn sơ sinh. D. Giai đoạn phơi thai. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1,5 điểm): So sánh ứng động sinh trưởng và ứng động khơng sinh trưởng. Câu 2 (1,5 điểm): Hãy mơ tả quá trình hình thành hạt phấn. Câu 3 (2,0 điểm): Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ. Hiện tượng tê giác lột da cĩ phải là biến thái khơng hồn tồn khơng? Tại sao? ĐÁP ÁN
  16. - Do tốc độ sinh trưởng khơng đồng đều ở 2 phía- Do sự biến đổi sức trương nước của tế bào cơ quan. chuyên hố và sự lan truyền điện thế kích thích Câu 2- Hãy mơ tả quá trình hình thành hạt phấn. Giảm phân Từ 1 TB mẹ trong bao phấn(2n) 4 tiểu bào tử đơn bội (n) NP (0,5) TB ống phấn Mỗi tiểu bào tử đơn bội hạt phấn (n) NP (0,25) (n) (0,5) TB sinh sản 2 giao tử đực (n) (0,25) Câu 3- Đặc điểm phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn. Cho ví dụ minh hoạ. - Con non cĩ đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành. (0,5) - Qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành. (0,25) - Ví dụ: Châu chấu, tơm, (0,25) Hiện tượng tê giác lột da khơng phải là biến thái khơng hồn tồn. (0,25) Giải thích (0,25)