11 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

docx 34 trang Trần Thy 11/02/2023 8200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx11_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: 11 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

  1. B.Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao. C.Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao. D. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp. Câu 6: Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng huyết áp mà không cần đến thuốc? A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng. B. Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl). C. Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá. D. Cả 3 phương án trên. Câu 7: Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (như co 1 chân) khi bị kích thích? A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên. B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể. C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau. D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau. Câu 8: Nguyên tố nitơ có trong thành phần của: A. saccarit B. lipit C. prôtein và axit nulêic. D. phốtphát Câu 9: Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách: A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể B. một số thực vật cạn ( Thông, sồi ) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ C. nhờ rễ chính D. cả A và B Câu 10 : Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào? A. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp. B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp. C. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao. D. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường. Câu 11: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột. C. Trâu, bò cừu, dê. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. Câu 12: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm. II – PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Trình bày các giai đoạn của quá trình phân giải hiếu khí ở thực vật? (2đ) Câu 2: Để bổ sung nguồn nitơ cho đất, con người thường làm gì? (1đ) Câu 3: Mô tả đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kép ở người? (2đ) Câu 4: Phân biệt phản xa cọ ́ điều kiên và phản xạ không điệ ̀u kiên? (2đ)̣
  2. Tâm nhĩ trái Tĩnh mạch phổi (máu giàu O2) (máu giàu O2) Câu 4: Phân biệt phản xa cọ ́ điều kiên và phản xạ không điệ ̀u kiên? (2đ)̣ Tiêu chí Phản xạ KĐK Phản xạ CĐK Khái niệm Là phản ứng của cơ thể trả lời Là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích môi trường dưới kích thích môi trường dưới tác tác dụng của tác nhân kích thích CĐK kết hợp với kích dụng của tác nhân kích thích thích KĐK KĐK Tính chất Bền vững, bẩm sinh, di truyền, Không di truyền, không bền vững, mang tính cá thể, số mang tính chủng loại, số lượng lượng không hạn định hạn chế TKTƯ Trụ não,Tuỷ sống Có sự tham gia của võ não điều khiển Y nghĩa Hình thành tập tính,bản năng Hình thành tập tính, thói quen ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 90 chu kì xoắn. Phân tử mARN được sao mã từ gen trên cho 3 ribôxôm trượt qua để tổng hợp prôtêin. Số axitamin môi trường cung cấp cho quá trình trên là: A. 864 B. 1794 C. 900 D. 897 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Khi ARN – polimeraza gặp bộ ba kết thúc ở cuối gen thì quá trình phiên mã hoàn tất B. Enzim tháo xoắn làm cho gen tháo xoắn và để lộ ra mạch khuôn và tạo thành chạc chữ Y C. Enzim ADN – polimeraza và ARN – polimeraza đều xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ D. Enzim ARN – polimeraza trượt dọc theo mạch gốc của gen và lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung Câu 3: Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Chỉ ở nhóm thực vật C3. B. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. D. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Câu 4: Cho các thành phần sau: (1) mARN (2) tARN (3) enzim ADN – polimeraza (4) axit amin (5) ATP (6) ribôxôm (7) ARN – polimeraza (8) chuỗi pôlipeptit (9) enzim gắn axit amin với tARN Có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình dịch mã? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 5: Khi cây thiếu nguyên tố khoáng thường biểu hiện bằng sự thay đổi màu sắc của : A. Hoa B. Rễ C. Lá D. Quả
  3. A. 9792 Å B. 4692 Å C. 5202 Å D. 4896 Å Câu 20: Một gen tự sao 4 lần liên tiếp tạo thành các gen con. Mỗi gen con đều sao mã 5 lần. Số phân tử ARN được tạo ra là: A. 122 B. 80 C. 20 D. 60 Câu 21: Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit như sau : 3’ AXXGGGTTXGXAGTA 5’ 5’ TGGXXXAAGXGTXAT 3’ Trình tự nucleotit của phân tử ARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là: A. 5’ AXGGGUUXGXAGUA 3’ B. 5’ UGGXXXAAGXGUXAU 3’ C. 5’ TGGXXXAAGXGTXAT 3’ D. 5’ AXXGGGTTXGXAGTA 3’ Câu 22: Năng suất kinh tế là: A. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Câu 23: Gen dài 1744,2 A0 chứa số nu là: A. 1026 B. 3078 C. 1539 D. 2052 Câu 24: Phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có: A. Số đơn phân ít hơn hoặc nhiều hơn gen mẫu B. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu C. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu D. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu Câu 25: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp? A. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. D. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A D C C A B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D A C B D B A D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA C D B B B C A C Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 ĐA A ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 11
  4. A. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. Câu 17: Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ? A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin metionin. B. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa C. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ 3’ trên mạch mang mã gốc. D. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X Câu 18: Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào? A. Pha lũy thừa B. Pha cân bằng C. Pha suy vong D. Pha tiềm phát Câu 19: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 2400 B. 1800 C. 3000 D. 2040 Câu 20: Năng suất kinh tế của cây trồng là: A. năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan , chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người. B. tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. C. một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan ,chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người . D. toàn bộ sản phẩm sinh học được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây trồng. Câu 21: Trình tự các cơ quan trong ống tiêu hóa của giun đất là: A. Miệng → Hầu → Thực quản → Mề → Diều → Ruột → Hậu môn B. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột → Hậu môn. C. Miệng → Hầu → Thực quản → Diều → Mề → Ruột → Hậu môn. D. Miệng → Thực quản → Diều → Dạ dày → Ruột → Hậu môn. Câu 22: Tiêu hóa là gì? A. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất dinh dưỡng đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được. B. Tiêu hóa là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. Tiêu hóa là quá trình làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. D. Tiêu hóa là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. Câu 23: Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây? A. Đạm amoni. B. Đạm tan trong nước. C. Đạm nitrat. D. Nitơ tự do trong không khí. Câu 24: Cấu trúc nào sau đây không chứa liên kết hiđrô A. rARN B. mARN C. tARN D. ADN Câu 25: Cácbohiđrát gồm các loại? A. Đường đa và đường đôi. B. Đường đơn và đường đôi. C. Đường đơn, đường đôi và đường đa. D. Đường đơn và đường đa. Câu 26: Sinh vật khác vật vô sinh ở những điểm nào? A. Sinh vật trao đổi chất và năng lượng còn vật vô sinh thì không. B. Vật vô sinh có trao đổi chất và năng lượng còn sinh vật thì không. C. Sinh vật càng trao đổi chất và năng lượng càng sinh trưởng và phát triển, vật vô sinh càng trao đổi chất và năng lượng càng dẫn đến sự hủy hoại. D. Không có điểm khác nhau nào? Câu 27: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. Câu 28: Sự đóng xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân có vai trò: A. Giúp các nhiễm sắc thể có hình dạng, kích thước đặc trưng cho loài B. Giúp các gen trên nhiễm sắc thể dễ dàng hoán vị C. Giúp các nhiễm sắc thể tiếp hợp với nhau dễ dàng D. Giúp các nhiễm sắc thể di chuyển dễ dàng về hai cực tế bào Câu 29: Tính thoái hoá của mã di truyền là A. Sau khi tổng hợp xong prôtêin, mARN bị thoái hoá
  5. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B D B A D A A D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA C A A C C A D B Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 ĐA C C A D D A D A Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA D A B C B B D B ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1: Thực vật hấp thụ nguyên tố nitơ dưới dạng: + - + + - A. NO; NH4 . B. NO3 ; NH4 . C. HNO3; NH4 . D. NO2; NO3 . Câu 2: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. Câu 3: Trong cơ chế hô hấp ở thực vật, con đường phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là A. chuỗi chuyền êlectron. B. chu trình Crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA. Câu 4: Trong các loài thực vật dưới đây, loài thực vật thuộc nhóm thực vật CAM là A. mía. B. lúa. C. xương rồng. D. ngô. Câu 5: Nhóm động vật có ống tiêu hóa là A. trùng đế giày, thủy tức. B. giun, trùng đế giày. C. thủy tức, giun. D. gà, thỏ. Câu 6: Nhóm động vật không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là A. lưỡng cư, thú. B. chim, thú. C. bò sát, chim. D. lưỡng cư, bò sát. Câu 7: Ở các loài lưỡng cư, tim có mấy ngăn? A. 1 ngăn. B. 4 ngăn. C. 3 ngăn. D. 2 ngăn. Câu 8: Các kiểu hướng động dương của rễ gồm A. hướng đất, hướng nước, hướng hoá. B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng. D. hướng đất, hướng sáng, hướng hoá. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm) a) Những nguyên nhân nào làm cho dịch của tế bào lông hút rễ ưu trương so với dung dịch đất? b) Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây về: hướng vận chuyển và thành phần dịch vận chuyển. Câu 10 (2,0 điểm) Viết phương trình tổng quát của quang hợp. Quang hợp có những vai trò gì? Câu 11 (2,0 điểm) a) Trình bày ưu điểm của tiêu hóa trong túi tiêu hóa so với tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa. b) Hô hấp ở cá xương có những đặc điểm gì làm tăng hiệu quả trao đổi khí? Câu 12 (2,0 điểm) a) Vận tốc máu liên quan chủ yếu đến những yếu tố nào?
  6. THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀ TÔ VÀO PHIẾU BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho các loài cây sau: (1) Dứa, (2) Ngô, (3) Mía, (4) Lúa, (5) Thuốc bỏng, (6) Xương rồng. Nhóm cây có khả năng chịu hạn tốt có thể là: A. (3), (5), (6). B. (1), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (1), (5), (6). Câu 2: Đặc điểm của con đường thoát nước qua khí khổng là: A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh. B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh. C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh. D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 3: Cây xanh hấp thụ nitơ ở các dạng nào sau đây? - + - + - - + A. NO2 và NH4 . B. NO3 và NH4 . C. NO2 và NO3 . D. NH4 và N2. Câu 4: Cho các nhận định sau: (1) Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 cao. (2) Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao. (3) Phơi khô nông sản. (4) Bảo quản nông sản trong kho lạnh. Số nhận định đúng khi chọn phương pháp bảo quản nông sản là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: Enzim tham gia cố định nitơ tự do là: A. Nitrogenaza. B. Cacboxylaza. C. Restrictaza. D. Oxygenaza. Câu 6: Khi trời nắng ta đứng dưới bóng cây cảm thấy mát hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng là vì: A. lá cây đóng mở khí khổng thường xuyên ngay cả khi ở trong bóng tối. B. lá cây đã làm cho không khí ẩm thường xuyên nhờ quá trình hút nước ở rễ liên tục. C. lá cây thoát hơi nước thường xuyên làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh tán lá. D. lá cây đã tạo ra sức hút nước trong cây. Câu 7: Cho các nhận định sau về vai trò của quang hợp: (1) Tổng hợp chất hữu cơ: thông qua quang hợp, cây xanh tạo ra nguồn chất hữu cơ là tinh bột là đường glucôzơ. (2) Tích luỹ năng lượng: mỗi năm, cây xanh tích lũy một nguồn năng lượng khổng lồ. (3) Điều hoà không khí: cây xanh khi quang hợp giúp điều hoà lượng hơi nước, CO 2 và O2 trong không khí, góp phần điều hoà nhiệt độ không khí. (4) Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. (5) Ở các loài cây mà lá cây không có màu xanh thì không có diệp lục nên quá trình quang hợp không thể diễn ra. Số nhận định đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8: Khi được chiếu sáng cây xanh giải phóng O2, các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ: A. quá trình hô hấp sáng. B. quá trình quang phân li nước. C. sự khử CO2. D. phân giải đường. Câu 9: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Đường phân Chu trình crep Chuổi chuyền êlectron hô hấp. B. Chu trình crep Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp. C. Đường phân Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep. D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp Chu trình crep Đường phân. Câu 10: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là các nguyên tố đại lượng ở thực vật: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. Câu 11: Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau: 1 4 2 Pha sáng 3 Pha tối glucôzơ O2
  7. (1) (2) A. (1) là động vật có túi tiêu hóa, (2) là động vật có ống tiêu hóa và hình thức tiêu hóa ở (1) là tiến hóa hơn (2). B. (1) là động vật có ống tiêu hóa, (2) là động vật có túi tiêu hóa và hình thức tiêu hóa ở (1) là tiến hóa hơn (2). C. (1) là động vật có túi tiêu hóa, (2) là động vật có ống tiêu hóa và hình thức tiêu hóa ở (2) là tiến hóa hơn (1). D. (1) là động vật có ống tiêu hóa, (2) là động vật có túi tiêu hóa và hình thức tiêu hóa ở (2) là tiến hóa hơn (1). Câu 15: Củ cà rốt, quả gấc, trái cà chua chứa nhiều sắc tố quang hợp loại nào làm chúng có màu đỏ? A. Xantôphin. B. Phicobilin. C. Carôtênôit. D. Diệp lục b. Câu 16: Bạn An đang trồng một cây ớt cảnh nhỏ rất đẹp. Trong kì nghỉ lễ (khoảng 1 tuần) bạn và gia đình đi du lịch mà đã sơ suất bỏ quên nó hoàn toàn trong bóng tối, sau kì nghỉ lễ về bạn rất ngạc nhiên khi thấy cây này vẫn còn sống. Điều giải thích nào sau đây là đúng? A. Trong thời gian tối, dù không tiến hành pha sáng, cây này vẫn có thể tạo được đường từ chu trình Canvin. B. Trong thời gian tối, dù không có ánh sáng nhìn thấy, cây này vẫn quang hợp nhờ năng lượng của ánh sáng tử ngoại, tia X, tia gama. C. Trong thời gian tối, ở cây này vẫn quang hợp nên tạo năng lượng tích lũy dưới dạng đường hoặc tinh bột nên . D. Trong thời gian tối, năng lượng được tích lũy dưới dạng đường hoặc tinh bột được giải phóng qua quá trình hô hấp. Câu 17: Tiêu hóa là quá trình: A. biến đổi hóa học thức ăn nhờ các enzim để tạo ra năng lượng nuôi sống cơ thể. B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng từ thức ăn để cơ thể có thể sử dụng để tồn tại. C. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn để cơ thể có thể sử dụng để tồn tại. D. biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể hấp thu được. Câu 18: Điểm bù ánh sáng là: A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. Câu 19: Năng suất kinh tế là: A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Câu 20: Cho bảng sau: Cột A Cột B I. Bò. 1. Răng sắc nhọn, răng nanh phát triển. II. Lợn. 2. Ruột dài 55-60m.
  8. Câu 10 A B C D Câu 11 A B C D Câu 12 A B C D Câu 13 A B C D Câu 14 A B C D Câu 15 A B C D Câu 16 A B C D Câu 17 A B C D Câu 18 A B C D Câu 19 A B C D Câu 20 A B C D Câu 21 A B C D Câu 22 A B C D Câu 23 A B C D Câu 24 A B C D THỐNG KÊ ĐÁP ÁN Tổng số câu hỏi là: 24 Tổng số câu hỏi có đáp là: 24 Số phương án đúng A = 6; Số phương án đúng B = 6 Số phương án đúng C = 6; Số phương án đúng D = 6 B. PHẦN TỰ LUẬN (1 câu – 2 điểm) Hướng dẫn chấm: - Đối với đời sống thực vật, nước thực hiện các chức năng chính sau đây: + Là thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào và cơ thể. Trong cây, nước chiếm ¾ khối lượng cơ thể. Riêng ở các loài thực vật thủy sinh, nước chiếm đến 90% khối lượng. (0,25đ) + Nước tham gia vào mọi quá trình trao đổi chất; là dung môi của các muối khoáng và nhiều chất hữu cơ trong cây; nhờ đó nước giúp cho quá trình hấp thu khoáng của rễ và vận chuyển các chất trong cây. (0,25đ) + Nước là nguyên liệu của quá trình quang hợp tạo các chất hữu cơ của cây. (0,25đ) + Nước tham gia vào quá trình điều hòa nhiệt độ cho cây. Sự thoát nước từ cây ra môi trường khi trời nắng nóng làm giảm nhiệt độ của cây và giúp chúng tránh bị khô héo. (0,25đ) - Trong cây, nước tồn tại dưới hạng dạng chính là: nước tự do và nước liên kết + Nước tự do: Là dạng nước chứa trong thành phần của tế bào, trong các khoảng gian bào, trong các mạch dẫn của cây không bị hút bởi các phân tử tích điện hay dạng liên kết hóa học. (0,25đ) Nước tự do vẫn giữ được tính chất vật lí, hóa học, sinh học bình thường của nước và có vai trò rất quan trọng với cây như: làm dung môi, làm giảm nhiệt độ của cây qua sự thoát hơi nước, tham gia vào một số quá trình trao đổi chất, duy trì độ nhớt bình thường của chất nguyên sinh và các quá trình trao đổi chất bình thường của cây. (0,25đ) + Nước liên kết: Là dạng nước bị các phân tử kích điện hút bởi một lực nhất định hoặc các liên kết hóa học ở các thành phần của tế bào. (0,25đ) Dạng nước liên kết dù không giữ vững được tính chất vật lí, hóa học, sinh học của nước nhưng lại có vai trò duy trì độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào. (0,25đ) (Nếu chỉ nêu được các dạng nước trong cây: - Trong cây, nước tồn tại dưới hạng dạng chính là: nước tự do và nước liên kết thì cho 0,25đ) ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian: 45 phút
  9. II – PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Quá trình quang hợp giữa thực vật C3 và thực vật C4 khác nhau điểm nào? (2đ) Câu 2: Tại sao ruột non ở thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với ruột non ở thú ăn thịt? (1đ) Câu 3: Giải thích tại sao tim làm việc suốt đời mà không biết mệt mỏi? (2đ) Câu 4: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? (2đ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) 1B, 2A, 3D, 4C, 5A, 6D, 7B, 8C, 9B, 10C, 11A, 12D II – PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Quá trình quang hợp giữa thực vật C3 và thực vật C4 khác nhau điểm nào? (2đ) Chỉ số so sánh Quang hợp ở thực vật C3 Quang hợp ở thực vật C4 Đa số thực vật Một số thực vật nhiệt đới và cận Nhóm thực vật nhiệt đới như: mía, rau dền, ngô, cao lương Chất nhận CO2 Ribulôzơ 1 – 5 - diP PEP (phôtphoenolpiruvat) Sản phẩm đầu tiên APG (hợp chất 3 cacbon) AOA (hợp chất 4 cacbon) Chỉ 1 giai đoạn vào ban ngày Cả 2 giai đoạn đều vào ban ngày Thời gian cố định CO2 Các tế bào quang hợp Tế bào nhu mô Tế bào nhu mô và tế bào bao bó của lá mạch Các loại lục lạp Một Hai Câu 2: Tại sao ruột non ở thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với ruột non ở thú ăn thịt? (1đ) Thực vật là thức ăn khó tiêu hóa và nghèo chất dinh dưỡng. Ruột non của thú ăn thực vật dài giúp chúng có đủ thời gian để tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Câu 3: Giải thích tại sao tim làm việc suốt đời mà không biết mệt mỏi? (2đ) Một chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Xét riêng: tâm nhĩ co 0,1 giây, gi·n 0,7 giây, tâm thất co 0,3 giây, gi·n 0,5 giây. Vậy thời gian làm việc ít hơn thời gian nghỉ ngơi. Xét chung: tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, gi·n chung là 0,4 giây. Vậy thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi. Vậy thời gian làm việc ít hơn hoặc bằng thời gian nghỉ ngơi nên tim làm việc suốt đời mà không biết mệt mỏi. Câu 4: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? (2đ) Tiêu chí Phản xạ KĐK Phản xạ CĐK Khái niệm Là phản ứng của cơ thể trả lời Là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích môi trường kích thích môi trường dưới dưới tác dụng của tác nhân kích thích CĐK kết hợp tác dụng của tác nhân kích với kích thích KĐK thích KĐK Tính chất Bền vững, bẩm sinh, di Không di truyền, không bền vững, mang tính cá thể, truyền, mang tính chủng loại, số lượng không hạn định số lượng hạn chế