11 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Kèm đáp án)

docx 33 trang Trần Thy 11/02/2023 9000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx11_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_11_kem_dap_an.docx

Nội dung text: 11 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 (Kèm đáp án)

  1. ĐÁP ÁN ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm ) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp án án án án án án Câu Câu Câu 1 D Câu 5 D Câu 9 D B A Câu 21 B 13 17 Câu Câu Câu Câu 2 D Câu 6 C C D C Câu 22 A 10 14 18 Câu Câu Câu Câu 3 B Câu 7 B A A A Câu 23 D 11 15 19 Câu Câu Câu Câu 4 C Câu 8 B D C A Câu 24 C 12 16 20 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu những nguyên nhân làm cho nền kinh tế Hoa Kì đứng đầu thế giới? TRẢ LỜI - Nguồn tài nguyên dồi dào. - Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao do người nhập cư đưa đến. - Sức lao động sớm được giải phóng. - Đất nước không bị chiến tranh tàn phá. - Thu được nguồn lợi lớn từ 2 cuộc chiến tranh thế giới. - Chính sách thực dân kiểu mới giúp Hoa Kì khai thác nguồn tài nguyên, mở rộng thị trường. Câu 2: (2 điểm) Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Liên minh Châu Âu? TRẢ LỜI - Năm 1951 thành lập cộng đồng than và thép Châu Âu - Năm 1957 sáng lập cộng đồng kinh tế Châu Âu - Năm 1958 sáng lập cộng đồng nguyên tử Châu Âu - Năm 1967, cộng đồng Châu Âu (EC) được thành lập trên cơ sở hợp nhất 3 tổ chức nêu trên. - Năm 1993, Cộng đồng Châu Âu đổi tên thành Liên minh Châu Âu - Eu ngày càng mở rộng thành viên và phạm vi lãnh thổ, đến đầu năm 2007 EU đã có 27 thành viên. . . ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Nhận định nào sau đây không chính xác về chỉ số HDI của các nhóm nước trên TG: A. Nhóm nước phát triển có chỉ số HDI cao nhất. B. Nhóm nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp nhất. C. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng qua các năm. D. Chênh lệch chỉ số HDI giữa các nhóm nước ngày càng giảm.
  2. C. Trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm D. Các ý trên Câu 13. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương C. Phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô D. Ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô Câu 14. Mốc thời gian nào sau đây chưa đúng với quá trình phát triển của Liên minh châu Âu: A. Ngày 25/3/2007, EU tổ chức kỉ niệm 50 năm ngày kí hiệp ước Rô-ma. B. Thành lập cộng đồng kinh tế châu Âu vào năm 1957 với 6 nước thành viên. C. Năm 1993 Liên minh châu Âu chính thức ra đời với hiệp định Ma-xtơ-rich gồm 15 nước. D. Năm 1967 các nước châu Âu liên kết hình thành một cộng đồng châu Âu về than và thép. Câu 15. Ý nào không thể hiện lợi ích của bốn mặt tự do lưu thông trong EU: A. Xóa bỏ những trở ngại trong phát triển kinh tế trên cơ sở thực hiện bốn mặt tự do lưu thông. B. Tự do lưu thông buôn bán trong toàn châu Âu mà không phải chịu thuế. C. Thực hiện chung một chính sách thương mại với các nước ngoài liên minh châu Âu. D. Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh của EU so với các trung tâm kinh tế lớn trên TG. Câu 16. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004. tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng A. 62,1% B. 72,1% C. 74,9% D. 79,4% Câu 17. Mục tiêu chủ yếu của việc thiết lập thị trường chung, nội địa ở EU là: A. Tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người và tiền vốn với tất cả các nước trên TG. B. Thực hiện chính sách thương mại đa dạng với các nước ngoài EU. C. Tăng cường sức mạnh kinh tế và khả năng cạnh tranh với các trung tâm kinh tế lớn trên TG. D. Hạn chế việc nhập khẩu hàng hóa đối với các nước ngoài khu vực. Câu 18. Các nước thành viên EU đến nay vẫn chưa sử dụng Ơ-rô là đồng tiền chung: A. Anh, Thụy Điển. B. Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha. C. CHLB Đức, Pháp. D. Luc-xăm-bua, Ai-len Câu 19. Đường hầm qua eo biển Măng-sơ nối giữa hai quốc gia nào: A. Anh và Đức. B. Anh và Ý. C. Anh và Pháp. D.Anh và Tây Ban Nha. Câu 20. Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả: A. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác. C. Hiện tượng đô thị hóa tự phát. B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. D. Tất cả các ý trên. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kì? Giải thích nguyên nhân? Câu 2: ( 3 điểm ) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC – NĂM 2004 ( Đơn vị % ) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển 2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 a) Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004. b) Nhận xét cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
  3. Câu 5. Môi trường ô nhiễm là do: A. Sự gia tăng của chất thải công nghiệp và sinh hoạt vào môi trường. B. Lượng khí CO2 tăng đáng kể trong khí quyển gây hiệu ứng nhà kính. C. Áp lực của gia tăng dân số và sự tăng trưởng hoạt động kinh tế. D. Hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát triển. Câu 6. Bùng nổ dân số hiện nay trên TG chủ yếu bắt nguồn từ: A. Các nước phát triển. B. Các nước đang phát triển. C. Các nước công nghiệp mới. D. Các nước đang phát triển,các nước CN mới . Câu 7. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 8. Câu nào sau đây không chính xác A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP của châu Phi tương đối cao trong thập niên vừa qua. B. Hậu quả thống trị nặng nề của thực dân còn in dấu trên đường biên giới quốc gia. C. Một vài nước châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển. D. Nhà nước của nhiều quốc gia châu Phi còn non trẻ, thiếu khả năng quản lí. Câu 9. Nguyên nhân kinh tế Mĩ La Tinh phát triển không ổn định là: A. Tài nguyên nghèo, cạn kiệt nhanh. B. Trình độ dân trí thấp. C. Chính sách kinh tế không phù hợp, chính trị không ổn định. D. Sự can thiệp của nước ngoài. Câu 10. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài Câu 11. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là: A. Nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn. B. Có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm C. Có vị trí địa lý- chính trị quan trọng. D. Ý A và C Câu 12. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là: A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương. D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. Câu 13. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang: A. Vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương. C. Ở phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương. Câu 14. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. Nông nghiệp. B. Thủy sản. C. Công nghiệp chế biến. D. Công nghiệp khai khoáng. Câu 15. Những đặc điểm cơ bản về sự phát triển của EU: A. Liên kết toàn diện và thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. B. Mở rộng không gian địa lí cho các nước trên thế giới. C. Số lượng thành viên chỉ giới hạn ở 25 nước thành viên châu Âu.
  4. - Biện pháp: (0,5 điểm) + Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên. + Phát triển thủy lợi. Câu 2 (3,0 điểm) - Vẽ biểu đồ miền (2,0 điểm) - Nhận xét (1,0 điểm) + Cơ cấu giá trị XNK của HK có sự thay đổi: + Tỉ trọng XK có xu hướng giảm (DC) + Tỉ trọng NK có xu hướng tăng (DC) + Tỉ trọng NK luôn lớn hơn tỉ trọng XK → HK luôn nhập siêu trong giai đoạn 1995- 2004. ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Sản phẩm biểu hiện cao nhất tính hiện đại và sự hợp tác rất chặt chẽ giữa các nước EU trong sản xuất và dịch vụ là A. đường hầm giao thông dưới biển Măng - Sơ. B. máy bay Ebớt A380. C. liên kết vùng Ma-xơ và Rai-nơ. D. đồng ơ-rô. Câu 2: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mỹ Latinh giảm mạnh trong thời kì 1985 - 2004 là do A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. tình hình chính trị không ổn định. C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy giảm. D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. Câu 3: Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là A. quặng, kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. B. quặng, kim loại quý, dầu, than, đồng và mangan. C. quặng, kim loại quý, nhiên liệu và vật liệu xây dựng. D. quặng, nhiên liệu, đồng, sắt và mangan. Câu 4: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo A. Thiên Chúa.B. Hồi.C. Phật.D. Do Thái. Câu 5: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến dân cư Hoa Kì chủ yếu tập trung ở vùng Đông Bắc? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm. B. Điều kiện kinh tế xã hội phát triển. C. Điều kiện tự nhiên tương đối thuận lợi.D. Tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Câu 6: Tính đến đầu năm 2007, EU có bao nhiêu thành viên? A. 15. B. 29. C. 27. D. 25. Câu 7: Dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung ở A. quanh biển Đỏ. B. quanh Địa Trung Hải. C. ven vịnh Ôman. D. ven vịnh Pecxích. Câu 8: Trái Đất nóng dần lên là do A. lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển. B. mưa axít ở nhiều nơi trên thế giới. C. tầng ôdôn bị thủng. D. băng tan ở hai cực. Câu 9: Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người A. châu Phi. B. Ca-na-đa. C. châu Âu. D. Mỹ La tinh. Câu 10: Các nước đang phát triển chiếm khoảng bao nhiêu % dân số của thế giới? A. 77%. B. 78%. C. 64%. D. 80%. Câu 11: Cơ quan đầu não nào của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ? A. Cơ quan kiểm toán. B. Nghị viện châu Âu. C. Tòa án châu Âu. D. Hội đồng bộ trưởng EU. Câu 12: Dân cư đô thị của Mỹ La tinh chiếm tới 75% dân số chủ yếu là do A. chính sách phát triển kinh tế của chính quyền các nước Mỹ La tinh.
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN: 6,0đ’ 1 1. Liên minh châu Âu ( EU ) hình thành và phát triển như thế nào? Trình bày tóm tắt 2,0đ’ mục đích và thể chế của tổ chức này. a. Sự hình thành và sự phát triển của EU 1,0 * Sự hình thành của EU: 0,5 - Với mong muốn duy trì hòa bình và cải thiện đời sống nhân dân, một số nước có ý tưởng xây dựng một châu Âu thống nhất. – Năm 1957, 6 nước ( Pháp, CHLB Đức, I- ta- li – a, Bỉ, Hà Lan, Lúc- Xăm- pua) đã thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu, tiền thân của EU ngày nay. * Sự phát triển của EU: 0,5 - Số lượng các thành viên tăng liên tục. ( dẫn chứng) - EU được mở rộng theo các hướng khác nhau của không gian địa lí. - Mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao. b. Mục đích và thể chế: 1,0 * Mục đích: Tạo ra một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người và tiền vốn trong các nước thành viên trên cơ sở tăng cường hợp tác, liên kết kinh tế, luật pháp, nội vụ, an 0,5 ninh, đối ngoại, * Thể chế: + Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế và chính trị do các cơ quan đầu não của EU đề ra. 0,5 + Các cơ quan quan trọng nhất của EU là: Hội đồng châu Âu, Nghị viện châu Âu, ủy ban Liên minh châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng EU, tòa án châu Âu, cơ quan kiểm toán châu Âu. 2 * Đặc điểm của ngành công nghiệp Hoa Kì. 1,0đ - Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. - Tỉ trọng giá trị sản lượng có xu hướng giảm trong GDP. 0,25 - SXCN gồm 3 nhóm ngành: CNCB, CN điện lực và CN khai khoáng. - Cơ cấu giá trị sản lượng có sự thay đổi. 0,25 0,25 0,25 3 * Vẽ biểu đồ: Học sinh vẽ biểu đồ cột, đúng, đầy đủ, chính xác 2,0đ’ - Nếu: + Thiếu tên biểu đồ trừ 0,5đ + Thiếu đơn vị trục tung, năm ở trục hoành trừ 0,5đ + Không chính xác một cột, thiếu một cột trừ 0,25đ * Nhận xét: - Nhìn chung sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực : ( lấy dẫn chứng). - Tây Nam Á có sản lượng dầu thô lớn nhất, thể hiện vai trò cung cấp dầu mỏ của khu vực với thế giới 1,0đ’ ĐIỂM TOÀN BÀI = I + II 10,0đ’ ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 11
  6. A. Ka-dắc-xtan B. Mông Cổ C. Cư-rơ-gư-xtan D. I-ran II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (1,5đ). Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. Câu 12 (3,5đ). Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2014 Dân số 76 105 132 179 227 296,5 318,9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 - 2014. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân. c. Nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì trong giai đoạn trên. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng D A C B A D B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. *Khái niệm: 0,75 Là một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội, văn Câu hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích của các bên tham gia. 11 1,5 *Ý nghĩa: (1,5đ) - Phát huy lợi thế của từng nước thành viên. - Thúc đẩy quá trình liên kết, thống nhất trong EU. 0,25 - Tăng cường tình hữu nghị, hợp tác giữa nhân dân các nước 0,25 0,25 a. Vẽ biểu đồ -Biểu đồ cột hoặc đường. 2,0 2,0 -Yêu cầu: Đầy đủ tên biểu đồ, chính xác về khoảng cách giữa các cột (đường). Nếu thiếu nội dung nào thì trừ 0,25đ/nội dung. b. Nhận xét và giải thích. Câu *Nhận xét: 0,5 12 Dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn 1900- 2014 tăng nhanh, từ 76 triệu người lên (3,5đ) 1,0 318,9 triệu người, tăng 4,2 lần. *Giải thích: 0,5 Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. c. Ý nghĩa sự gia tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ nguồn tri thức, vốn, lực lượng lao động lớn 0,5 0,5 mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu.
  7. Câu 13/ Cho biết dân số Hoa Kỳ (2Câu 296,5 triệu người, tổng GDP (2Câu 11667,5 tỉ USD. Em hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kỳ (2Câu 14/ Nguyên nhân cơ bản nào khiến GTVT đường ống của Hoa Kỳ rất phát triển A. Có cơ sở vật chất hiện đại B. Giáp biển và đại dương C. Trữ lượng dầu khí rất lớn D. Nhu cầu đi lại của người dân Câu 14/ Nguyên nhân cơ bản nào khiến GTVT đường ống của Hoa Kỳ rất phát triển A. Có cơ sở vật chất hiện đại B. Giáp biển và đại dương C. Trữ lượng dầu khí rất lớn D. Nhu cầu đi lại của người dân Câu 15/ Dựa vào biểu đồ sau xác định vùng tập trung ngành công nghiệp đóng tàu của Hoa Kỳ A. Vùng ven Ngũ Hồ, Đông Bắc Hoa Kỳ B. Vùng ven vịnh Mehico, vùng Trung tâm Hoa Kỳ C. Vùng ven Ngũ Hồ, ven Thái Bình Dương D. Vùng ven Thái Bình Dương, Đông Bắc Hoa Kỳ Câu 16/ Xác định các ngành công nghiệp là ngành truyền thống của Hoa Kỳ : A. Đóng tàu, luyện kim, dệt may B. Hóa dầu, luyện kim, cơ khí C. Cơ khí, đóng tàu, thực phẩm D. Luyện kim, chế tạo máy, hóa dầu Câu 17/ Các nước có vai trò sáng lập EU là: A. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm- bua C. Hà Lan, Ba Lan, Đức, Ý, Na Uy D. Anh, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha Câu 18/ Năm 2Câu 19/ Tiền thân của EU ngày nay là : A. Cộng đồng kinh tế châu Âu B. Cộng đồng nguyên tử C. Cộng đồng Than và thép D. Cộng đồng thương mại Câu 20/ Cơ quan quan trọng nhất của Liên minh châu Âu là: A. Tòa án châu Âu B. Ủy ban liên minh châu Âu C. Hội đồng châu Âu D. Hội đồng bộ trưởng EU Câu 21/ Kinh tế EU phụ thuộc chủ yếu vào A. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên B. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên C. Hoạt động ngoại thương D. Họat động của Hội đồng bộ trưởng Câu 22/ Các nước thuộc châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là: A. Thuỵ Sĩ B. Ai len C. Đan Mạch D. Hà Lan
  8. A. Banglades B. Trung Quốc C. Mông Cổ D. Cadactan Câu 35/ Phần phía tây Liên Bang Nga có địa hình chủ yếu là: A. Đồng bằng và bồn địa B. Núi và cao nguyên C. Đồng bằng và cao nguyên D. Đồng bằng và núi thấp Câu 36/ Nước Nga trải rộng qua mấy múi giờ? A. 24 B. 11 C. 12 D. 7 Câu 37/ Đặc điểm phân bố dân cư của Nga: A. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng đồng bằng Đông Âu B. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng đồng bằng Tây Xibia C. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng ven biển phía đông, phía bắc D. Tập trung chủ yếu ở đô thị và vùng ven biên giới với các nước Liên Xô cũ Câu 38/ Ý nào thể hiện đúng nhất sự rộng lớn về lãnh thổ của Nga: A. Diện tích rộng nhất Thế giới, chiếm phần lớn Bắc Á B. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn diện tích đồng bằng Đông Âu C. Nằm trên cả hai châu lục Á và Âu D. Chiếm phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ Bắc Á Câu 39/ Yếu tố giúp Nga thu hút nhiều đầu tư nước ngòai là: A. Đất đai rộng lớn, khí hậu ôn hòa, nhiều nguồn tài nguyên giá trị B. Trình độ học vấn cao, đứng đầu Thế giới về khoa học cơ bản C. Nhiều thành phố lớn đông dân với tỉ lệ dân thành thị cao D. Nhiều công trình khoa học nghệ thuật lâu đời Câu 40/ Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người) Năm 1991 1995 1999 2005 Dân số 148,3 147,8 146,3 143 Nhận xét nào sau đây chưa chính xác A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm B. Nước Liên Bang Nga có dân số già C. Số trẻ em sinh ra nhiều D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D B C C C B B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C C C D A B A C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C A A C B D D C C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C B B D D B A A B C ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian: 45 phút
  9. Những biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế: (1đ) - Thương mại thế giới phát triển mạnh. - Đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh. - Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. - Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Tích cực và hạn chế cầu toàn cầu hóa kinh tế: (1đ) - Tích cực: Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu, đẩy nhanh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế. - Hạn chế: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. Câu 2: (3 điểm) Vị trí: - Nằm ở bán cầu Tây. - Nằm giữa hai đại dương lớn: Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. - Tiếp giáp Canada nằm gần khu vực Mĩ La tinh. Thuận lợi: - Phát triển nền nông nghiệp giàu có. - Tránh được hai cuộc Đại chiến thế giới, lại được thu lợi. - Thuận lợi cho giao lưu kinh tế, mở rộng thị trường, phát triển kinh tế biển. - Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 3: (2 điểm) EU trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới: - Thành công tạo ra thị trường chung có khả năng đảm bảo hàng hóa, tiền vốn, dich vụ và con người được tự do lưu thông giữa các nước thành viên. Sử dụng đồng tiền chung (Ơrô). - EU là một trong 3 trung tâm kinh tế lớn nhất trên thế giới: EU đứng đầu thế giới về GDP (2004: EU 12690,5 tỉ USD). Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới là: 37.7 % năm 2004. - EU ngày càng có vai trò quan trọng trên thế giới: Trong tổng viện trợ phát triển của toàn thế giới: chiếm 59%.Trong tổng GDP của thế giới chiếm 31% (năm 2004). II.PHẦN BÀI TẬP: (3 ĐIỂM) - Vẽ biểu đồ tròn yêu cầu chính xác. thẩm mỹ có tên và chú giải rõ ràng. (2.0) - Nhận xét: (1.0) EU chiếm tỉ trọng GDP cao hơn Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ và các nước còn lại năm 2004 (số liệu) ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
  10. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm) Cho bản đồ các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì: Dựa vào bản đồ trên, hãy: a) Kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì. b) Kể tên các ngành công nghiệp của từng trung tâm công nghiệp sau: Xan Phranxixcô, Hiuxtơn, Niu Ooclin và Minêapôlit. Câu 10 (3,0 điểm) a) Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu. b) Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ-rô) đối với việc phát triển EU. Câu 11 (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: BẢNG TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 2001 - 2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,5 (Nguồn SGK Địa lí 11 ban Cơ bản) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn trên. b) Rút ra nhận xét về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả Atlat địa lí và Tập bản đồ thế giới, châu lục. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên: Số báo danh:
  11. b Nhận xét 1,0 - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của cả hai nhóm nước đều giảm 0,5 (dẫn chứng) - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển giảm nhanh hơn của 0,25 nhóm nước đang phát triển. - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển luôn cao hơn của 0,25 nhóm nước phát triển. Hết