20 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

docx 47 trang Trần Thy 11/02/2023 8842
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "20 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx20_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: 20 Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 9 (Có đáp án)

  1. a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm của nước ta qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002. b) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng các đàn gia súc, gia cầm qua các năm trên. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D B A B II. Tự luận (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Hậu quả của dân số đơng và tăng nhanh: 2,5 đ - Làm cho kinh tế khơng theo kịp mức tăng của dân số, đời sống nhân 0,5 Câu 5 dân chậm cải thiện (2,5 đ) - Gây khĩ khăn cho vấn đề giải quyết việc làm 0,5 - Gây sức ép cho vấn đề phát triển văn hĩa, giáo dục, y tế, 0,5 - Làm đẩy mạnh tốc độ khai thác tài nguyên thiên nhiên, do đĩ tài 0,5 nguyên thiên nhiên nhanh chĩng cạn kiệt - Làm cho mơi trường bị ơ nhiềm 0,5 Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng: 1,5 d Câu 6 + Giảm tỉ trọng của khu vực nơng, lâm, ngư nghiệp 0,5 (1,5 đ) + Tăng tỉ tọng của khu vực cơng nghiệp – xây dựng 0,5 + Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng cịn biến động 0,5 a. Vẽ biểu đồ: 2,0 đ - Yêu cầu: + Vẽ biểu đồ 4 đường biểu diễn trên cùng một hệ trục tọa độ (Vẽ Câu 7 loại biểu đồ khác khơng cho điểm) (4,0 đ) + Vẽ chính xác, đẹp, khoa học + Đầy đủ tên biểu đồ và chú thích chính xác (thiếu và sai mỗi loại thì trừ 0,5 đ) b. Nhận xét và giải thích: 2,0 đ - Đàn lợn và gia cầm tăng vì nhu cầu thịt, trứng tăng; nguồn thức ăn 1,0 cho lợn và gia cầm phong phú. - Đàn trâu giảm, đàn bị tăng chậm do nhu cầu sức kéo giảm vì nơng 1,0 nghiệp đang được cơ giới hĩa Hết
  2. Câu 4. (2,0 điểm) Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? Hướng giải quyết. HÕt ĐÁP ÁN Câu Ý Nội Dung Điểm Câu 1 Mỗi ý đúng được 0.5 điểm 2.0 điểm 1 c 2 b 3 b 4 c Câu 2 Mỗi ý đúng được 0.5 điểm 2.0 điểm 1 Đ 2 Đ 3 Đ 4 S Câu 3 4.0 diểm a Vẽ biểu đồ miền trong đĩ: 2.0 điểm - Mỗi miền đúng tỉ lệ, cĩ đơn vị, được - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ - Tên biểu đồ, đơn vị % b Nhận xét: trong đĩ Từ 1991 đến 2005, cơ cấu GDP nước ta chuyển dịch mạnh 0.5 điểm theo hướng tích cực: Khu vực nơng, lâm, ngư nghiệp giảm mạnh (dẫn chứng) 0.5 điểm Khu vực cơng nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng, 0.5 điểm trong đĩ tăng nhanh nhất là cơng nghiệp - xây dựng (dẫn chứng) 0.5 điểm Thực tế này phản ánh tốc độ cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa đất nước. Câu 4 2.0 diểm - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế nước 1.0 điểm ta chưa phát triển đã tạo sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm. - Hướng giải quyết: 0.25 điểm + Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng 0.25 điểm + Thực hiện đa dạng hĩa các hoạt động sản xuất ở nơng 0.25 điểm thơn 0.25 điểm + Mở rộng đa dạng các loại hình đào tạo hướng nghiệp dạy nghề. + Cĩ chính sách xuất khẩu lao động hợp lý.
  3. Câu ý Nội dung Điểm 5 Dân số đơng và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả là : 2,5 *Dân số đơng và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả tới phát triển kinh tế - 1,0 xã hội, bảo vệ tài nguyên mơi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống : - Đối với kinh tế: tích lũy được ít, hạn chế việc đầu tư làm giảm tốc độ phát 0,5 triển kinh tế. - Đối với xã hội: gây khĩ khăn cho giải quyết việc làm, phát triển văn hĩa, y 0,5 tế, giáo dục, đời sống người dân chậm được nâng cao - Đối với mơi trường: tăng cường khai thác tài nguyên làm cho tài nguyên 0,5 nhanh chĩng suy giảm và gây ơ nhiễm mơi trường. 6 Nêu những khĩ khăn trong sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng 2,5 bằng sơng Hồng: - Do dân số đơng nên bình quân đất nơng nghiệp trên đầu người thấp, nhiều nơi đất dã bị bạc màu - Thời tiết diễn biến thất thường nhiều thiên tai, - Dân tập trung đơng gây sức ép lớn với vấn đề sản xuất lương thực, thực phẩm. (Gv căn cứ vào bài làm của học sinh chia điểm cho các ý theo tổng điểm của câu hỏi) 7 a *Vẽ biểu đồ trịn: 1,5 - Yêu cầu: vẽ đúng chính xác, cĩ tên biểu đồ, chú giải, nếu sai hoặc thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm b *Nhận xét: 1,5 - Cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2005 : + Lao động làm việc trong lĩnh vực nơng – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ lệ cao nhất 57,2%, thứ 2 là dịch vụ chiếm 24,5% + Lao động làm việc trong lĩnh vực cơng nghiệp – xây dựng chiếm tỉ lệ thấp nhất 18,3%. Tổng điểm tồn bài: 10,0 Hết ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút PHẦN I. Trắc nghiệm : (5 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Người Việt sống chủ yếu ở A. Đồng bằng, trung du và duyên hải B. Vùng đồng bằng rộng lớn phì nhiêu C. Vùng trung du và đồi núi D. Vùng duyên hải Câu 2. Cơ cấu lực lượng lao động ở nơng thơn năm 2003 là A. 24,2% B. 75,8%
  4. A. Năng lượng, hố chất B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D. Chế biến nơng,lâm,thuỷ sản Câu 11. Để phục vụ cho giao thơng vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phịng, Vinh, Nha Trang B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh C. Sài Gịn, Vinh, Cam Ranh D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Sài Gịn Câu 12. Đối tượng nào sau đây khơng thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên A. Phong cảnh B. Cơng trình kiến trúc C. Bãi tắm D. Vườn quốc gia Câu 13. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9%0 ,tỉ lệ tử là 5,6 %0) A. 14,3%0 B. 1,43%0 C. 25,5%0 D.2,55%0 Câu 14. Vùng nào sau đây cĩ mật độ dân số thấp nhất nước ta ? A. Đồng bằng sơng Cửu Long B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc bộ D. Đơng Nam Bộ Câu 15. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ Câu 16. Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp tăng , cơng nghiệp, dịch vụ giảm B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp giảm, cơng nghiệp, dịch vụ tăng C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp tăng, dịch vụ giảm D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp và cơng nghiệp giảm, dịch vụ tăng Câu 17. Tỉnh nào sau đây khơng nằm trong vùng đồng bằng sơng Hồng? A. Thái Nguyên B. Bắc Ninh C. Vĩnh Phúc D. Nam Định Câu 18. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất đồng bằng sơng Hồng hiện là: A. Hà Nội – Hải Dương B. Hà Nội – Hải Phịng C. Hải Phịng – Nam Định D. Hà Nội – Hà Tây
  5. 6D 7B 8A 9D 10B 11D 12B 13B 17A 14B 18B 15A 19A 16B 20C PHẦN II. Tự luận : (5điểm) Câu 1 (1,0 điểm) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kt chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đ/v vấn đề giải quyết việc làm - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng - Thực hiện đa dạng hĩa các hoạt động sản xuất ở nơng thơn - Mở rộng đa dạng các loại hình đào tạo hướng nghiệp dạy nghề. - Cĩ chính sách xuất khẩu lao động hợp lý. Câu 2 (3,0 điểm). - Vẽ đúng biểu đồ + Vẽ biểu đồ hình cột đúng, đẹp (1đ) + Cĩ đầy đủ tên biểu đồ, tỉ lệ chính xác (1đ) - Nhận xét đúng: Diện tích nuơi trồng thủy sản của các tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ khơng đều. Cao nhất là Khánh Hịa; tiếp đến là Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Bình Thuận,Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Đà Nẵng Câu 3 (1,0 điểm). - Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, trong nước và ngoài nước. - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân , tại nguồn thu nhập lớn. Các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều, tập trung ở những nơi đông dân và kinh tế phát triển.
  6. D. Các trang WEB Câu 8. Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng nào ? A. Đồng bằng sơng Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Trung du và miền núi Bắc bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 9. Dịch vụ nào cĩ vai trị tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất ? A. Tài chính ,tín dụng B. Du lịch nhà hàng C. Sữa chữa, bảo trì D. Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng Câu 10. Tài nguyên khống sản kim loại là nguyên liệu để phát triển các ngành cơng nghiệp nào? A. Năng lượng, hố chất B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D. Chế biến nơng,lâm,thuỷ sản Câu 11. Để phục vụ cho giao thơng vận tải đường biển, nước ta xây dựng các hải cảng lớn nhất là A. Hải Phịng, Vinh, Nha Trang B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Cam Ranh C. Sài Gịn, Vinh, Cam Ranh D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Sài Gịn Câu 12. Đối tượng nào sau đây khơng thuộc loại tài nguyên du lịch tự nhiên A. Phong cảnh B. Cơng trình kiến trúc C. Bãi tắm D. Vườn quốc gia Câu 13. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là bao nhiêu ? (biết tỉ lệ sinh là 19,9%0 ,tỉ lệ tử là 5,6 %0) A. 14,3%0 B. 1,43%0 C. 25,5%0 D.2,55%0 Câu 14. Vùng nào sau đây cĩ mật độ dân số thấp nhất nước ta ? A. Đồng bằng sơng Cửu Long B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc bộ D. Đơng Nam Bộ Câu 15. Ngành cơng nghiệp khai khống và thuỷ điện phát triển nhất nước ta ở vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đơng Nam Bộ Câu 16. Cơ câu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp tăng , cơng nghiệp, dịch vụ giảm B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp giảm, cơng nghiệp, dịch vụ tăng
  7. 15A 16B II. Tự luận : (6 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kt chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đ/v vấn đề giải quyết việc làm - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng - Thực hiện đa dạng hĩa các hoạt động sản xuất ở nơng thơn - Mở rộng đa dạng các loại hình đào tạo hướng nghiệp dạy nghề. - Cĩ chính sách xuất khẩu lao động hợp lý. Câu 2 (3,0 điểm). - Vẽ đúng biểu đồ (2,0 điểm) - Nhận xét đúng (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm). - Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. - Tiêu thụ sản phẩm, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, trong nước và ngoài nước. - Tạo ra nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân , tại nguồn thu nhập lớn. Các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều, tập trung ở những nơi đông dân và kinh tế phát triển. Câu 4. (1,0 điểm) - Là vùng có đặc trưng địa hình cao nhất nước ta bị cắt xẻ mạnh. - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh . _ Thuận lợi :tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. _Khĩ khăn : đđịa hình bị chia cắt, thời tiết thất thường, khống sản cĩ trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp,thiên tai( thời tiết thất thường, xĩi mịn sạt lỡ đất, lũ quét), giao thông đi lại khó khăn - Tài nguyên khoáng sản: nhiều loại khống sản, thủy điện dồi dào ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).
  8. - Tuy nhiên sự chuyển dịch đĩ cịn chậm, tỉ lệ lao động trong ngành nơng- 0,5 lâm- thủy sản vẫn cịn cao. *Nguyên nhân: - Do tác động của quá trình cơng nghiệp hĩa- hiện đại hĩa 0,5 - Do nước ta vẫn là một nước nơng nghiệp, phần lớn dân cư sống ở nơng thơn với hoạt động kinh tế nơng- lâm- thủy sản là chủ yếu, trình độ cơ giới hĩa chưa cao. 0,5 Câu 2 a. Vẽ biểu đồ: 1,5 - Vẽ biểu đồ miền ( 4,0 điểm) 0,5 - Cách vẽ khoa học. - Vẽ đẹp, chú giải hợp lí. 0,5 b. Nhận xét: - Cơ cấu giá trị sản xuất cĩ sự thay đổi theo chiều hướng giảm 0,5 dần tỉ trọng của nghành trồng trọt, tăng dần tỉ trọng của nghành chăn nuơi, tuy cịn chậm. - Tỉ trọng của nghành trồng trọt giảm từ 79,3% năm 1990 cịn 0,5 73,5% năm 2005. Tỉ trọng nghành chăn nuơi tăng tương ứng từ 17,9% lên 24,7%. 0,5 - Tỉ trọng nghành dịch vụ tương ứng 2,8% cịn 1,8%. ĐỀ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I : Trắc nghiệm: (4,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là? A. Giảm tỉ trọng ngành nơng, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng ngành cơng nghiệp-xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng ngành cơng nghiệp-xây dựng và tăng trỉ trọng ngành nơng, lâm, ngư nghiệp. D. Giảm tỉ trọng ngành nơng, lâm, ngư nghiệp và tăng tỉ trọng ngành cơng nghiêp-xây dựng, dịch vụ. Câu 2. Trong số các vùng sau, vùng nào cĩ mật độ dân số thấp nhất? A. Đồng bằng Sơng Hồng.B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Miền Trung. Câu 3. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh là do? A. Quy mơ dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. Chính sách dân số, kế hoạch hĩa gia đình của nhà nước. C. Số người nước ngồi đến nước ta nhập cư ngày càng đơng.
  9. Câu ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm 4,0 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 điểm Đáp án D B A C D B A C (Mỗi câu đúng được 0,5 đ) II. Tự luận. 6,0 điểm 1 a) Thuận lợi: (3,0 * Vị trí lãnh thổ cuả vùng Bắc Trung Bộ đưọc coi là cầu nối của các vùng lãnh 1,0 đ đ) thổ phía bắc và phía nam đất nước Phía tây và giáp Lào, phía đơng là vùng biển giàu tiềm năng, đặc điểm vị trí giúp cho vùng mở rộng quan hệ với các vùng trong nước, với Lào, đa dạng các ngành kinh tế biển * Tài nguyên thiên nhiên - Khống sản phong phú: quặng sắt, thiếc, đá vơi 0,25 đ - Đất đai: dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phẩm, vùng đồi 0,25 đ đất feralit thuận lợi cho phát triển cây cơng nghiệp - Rừng khá phong phú, tỉ lệ đất lâm nghiệp cĩ rừng cao 0,25 đ - Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tơm, cảng biển, nghề làm muối 0,25 đ b) Khĩ khăn - Vùng nằm trong khu vực cĩ nhiều thiên tai thường xảy ra như bão, lũ, hạn 0,5 đ hán, cát lấn, giĩ lào 0,5 đ - Địa hình cĩ độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹp 2 (3,0 a.Vẽ biểu đồ đúng, đủ, đẹp (2 điểm) đ)
  10. 117.7 128.6 131.1 113.8 121.8 121.2 103.5 105.6 108.2 - Bình quân lương thực theo đầu ngýời Sản lương lương thực Tăng dân số 95 b. Nhận xét (1điểm) Ảnh hưởng của việc giảm gia tăng dân số tới BQLT/người ở ĐBSH: + Giảm gia tăng dân số sẽ giảm sức ép đến vấn đề sử dụng đất nơng nghiệp ở ĐBSH gĩp phần tăng được sản lượng lương thực + Giảm gia tăng dân số gĩp phần nâng cao bình quân lương thục theo đầu người ĐỀ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút A-TRẮC NGHIỆM (4đ) I. Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất.(1đ) 1. Vùng Ttrung du và miền núi Bắc Bộ cĩ: A – 11 Tỉnh. B – 13 Tỉnh. C - 15 Tỉnh. D - 16 Ttỉnh. 2. Đơng Bắc là vùng chủ yếu cĩ dạng địa hình là: A – Núi cao. B – Núi thấp. C – Đồng bằng. D – Bờ biển. 3. Than đá phân bố chủ yếu ở vùng: A – Đơng Bắc. B- Tây Bắc. C – Bắc Trung Bộ. D – Nam Trung Bộ. 4. Thế mạnh kinh tế của vùng Tây Bắc là : A – Trồng lúa. B – Nuơi gà.
  11. B. Tự luận( 6đ) Câu 1: Đặc điểm dân cư vùng Bắc Trung Bộ: -Vùng Bắc Trung Bộ cĩ số dân 10.3 triệu người (chiếm 12.9 % dân số cả nước, năm 2002)(0.5đ) - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.(0.5đ) Cĩ sự khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía Đơng và phía Tây của vùng: phía Đơng chủ yếu là địa bàn cư trú của người kinh, cịn phía Tây lại là địa bàn cư trú của các dân tọc ít người (1đ) Câu 2: Đồng bằng Sơng Hồng cĩ tiềm năng du lịch phong phú:(0.5đ) - cĩ nhiều cảnh đẹp: chùa Hương, Tam Cốc Bích động, chùa Bái Đính (0.25đ) - cĩ các vườn quốc gia: Cúc phương, Xuân thủy, Ba vì (0.25đ) - cĩ các di tích lịch sử: lăng Bác Hồ, cố đơ Hoa Lư (0.25đ) - cĩ nhiều bãi tắm đẹp: Đồ sơn, đảo Cát Bà (0.25đ) Với những tiềm năng du lịch nêu trên tạo rất nhiều thuận lợi trong phát triển du lịch ở Đồng bằng Sơng Hồng(0.5đ) Câu 3: - học sinh vẽ biểu đồ dạng đường biểu diễn: + chia đúng tỉ lệ, vẽ được trục tung và trục hồnh (1đ) + vẽ đúng đường biểu diễn (0.5đ) + Đặt tên , ghi chú thích cho biểu đồ(0.5đ) ĐỀ 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: (1điểm) 1. Điều kiện để cơng nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cĩ thể phát triển mạnh là a. nguồn thủy năng và than đá phong phú b. là nghề truyền thống c. cơ sở vật chất kỹ thuật đầu tư hiện đại d. gần đồng bằng sơng Hồng 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về a. đàn bị b. đàn lợn c. đàn trâu d. đàn gia cầm 3. Nhà máy thủy điện Hịa Bình được xây dựng trên sơng a. sơng Hồng b. sơng Đà c. sơng Lơ d. sơng Gâm 4. Danh lam thắng cảnh nổi tiếng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được UNESCO cơng nhận là di sản thiên nhiên thế giới a. hồ Ba Bể b. Sa Pa c. Vịnh Hạ Long d. Tam Đảo Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp (1điểm) Di tích lịch sử (A) Phân bố(B) Nối ý cột(A) với ý cột (B)
  12. Câu 2 a e D b Câu 3 Dân tộc, cần cù, ngoại xâm, cố đơ Huế II.Tự Luận Nội dung Điểm Câu 1: Ý nghĩa sơng Hồng đối với: 1đ * Sản xuất nơng nghiệp: - Cung cấp phù sa và nước tưới cho cây trồng 0.25đ - Là địa bàn để đánh bắt cá và nuơi trồng thủy sản 0.25đ * Đời sống: đồng bằng sơng Hồng là cái nơi của nền văn minh cổ xưa, từ xa xưa 0.5đ người dân tập trung đơng đúc dọc theo 2 bên bờ sơng Câu 2: Tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam: 1đ - Thanh Hĩa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế Câu 3: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ cĩ những thuận lợi và khĩ khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng: 2đ * Thuận lợi: - Khống sản tương đối nhiều về số lượng : thiếc, sắt, ti tan 0.5đ - Rừng khá phong phú diện tích che phủ 0.25đ - Du lịch: nhiều bãi tắm đẹp Lăng Cơ, Sầm Sơn, Cửa Lị 0.5đ - Biển: đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu thủy sản 0.25đ * Khĩ khăn: Thiên tai thường xuyên xảy ra: bão, lũ, hạn hán, giĩ tây khơ nĩng, 0.5đ cát bay Câu 3. Vẽ biểu đồ 3đ *Yêu cầu: - Vẽ đúng, chính xác, đẹp 1.5đ 0.25đ - Cĩ tên biểu đồ 0.25đ - Cĩ chú thích *Nhận xét : 1đ - Giảm tỷ trọng ngành nơng-lâm-ngư nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ, đặc biệt tăng 0.5đ tỷ trọng cơng nghiệp - Phản ánh quá trình cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa diễn ra mạnh mẽ. 0.5đ ĐỀ 19 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn ĐỊA LÍ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng: (1 điểm)
  13. Câu 3. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? (2 điểm) Câu 4. Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sơng Hồng (%) Năm Tiêu chí (%) 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 a) Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sơng Hồng. (2 điểm) b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sơng Hồng. (1điểm) (Học sinh được sử dụng Át lát địa lí Việt Nam- nhà xuất bản giáo dục) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I.Trắc nghiêm: (3 điểm) * Mỗi ý đúng: 0,25đ Câu 1 2 3 4 Câu 1 a c a d Câu 2 a e b d Câu 3 kiên cường, bảo vệ Tổ quốc, thiên tai, phố cổ Hội An II.Tự Luận Nội dung Điểm Câu 1: Tầm quan trọng của SXLT ở Đồng bằng sơng Hồng 1đ - Cung cấp lương thực cho nhân dân 0.25đ - Giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống 0.25đ - Tạo ra nguồn nguyên liệu cho cơng nghiệp chế biến 0.25đ - Gĩp phần đẩy nhanh sự nghiệp CNH-HĐH kinh tế xã hội của vùng 0.25đ Câu 2: Tên các tỉnh, thành phố trực thuộc vùng Duyên hải Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam: 1đ - Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hịa, Ninh Thuận, Bình Thuận Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển: 2đ - Nghề cá: đánh bắt cá ở các ngư trường lớn (ví dụ), cĩ nhiều vũng, vịnh, đảo để 0.5đ nuơi trồng thủy hải sản 0.5đ
  14. Nội dung cần đạt Điểm Câ u 1 3,0 a) Bảng thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhĩm cây (đơn vị: %) 1,0 Các nhĩm cây Năm 1990 Năm 2012 Cây lương thực 71,6 61,4 Cây cơng nghiệp 13,3 20,3 Cây ăn quả, cây khác 15,1 18,3 Tổng số 100 100 b) Vẽ biểu đồ: 2,0 - Vẽ biểu đồ hình trịn (vẽ biểu đồ khác khơng cho điểm). Yêu cầu: vẽ hai hình trịn, chính xác tỉ lệ, bán kính, ghi % trong biểu đồ, tên biểu đồ, chú thích, sạch đẹp. (Thiếu một trong những yêu cầu nĩi trên mỗi lỗi trừ 0,5đ). 2 2,0 - Dân cư và lao động nơng thơn: chiếm tỉ lệ cao, nhiều kinh nghiện sản xuất 0,5 nơng nghiệp. - Cơ sở vật chất – kĩ thuật: ngày càng hồn thiện. 0,5 - Chính sách phát triển nơng nghiệp: nhiều chính sách thúc đẩy phát triển 0,5 nơng nghiệp. - Thị trường trong và ngồi nước: ngày càng mở rộng. 0,5 3 2,0 - Khai thác, nuơi trồng, chế biến thuỷ sản: cĩ đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, ngư trường lớn, khí hậu thuận lợi. 0,5 - Giao thơng vận tải biển: cĩ nhiều vịnh để xây cảng, gần đường hàng hải quốc tế. 0,5 - Sản xuất muối: độ mặn của nước biển và số giờ nắng trong năm cao. 0,5 - Du lịch biển đảo: cĩ nhiều bãi tắm đẹp, đảo đẹp. 0,5 (HS nêu được các ngành kinh tế biển thì được 50% số điểm) 4 3,00 - Địa hình: gồm nhiều cao nguyên Bazan xếp tầng → Trồng cây cơng 0,5 nghiệp, trồng rừng, du lịch. - Khí hậu: nhiệt đới giĩ mùa cận xích đạo, phân hĩa theo độ cao → Trồng 0,5 cây cơng nghiệp, du lịch. - Sơng ngịi: nơi bắt nguồn của nhiều sơng cĩ độ dốc lớn → Phát triển thủy điện. 0,5 - Đất: đất bazan diện tích lớn nhất cả nước → Trồng cây cơng nghiệp. - Khống sản: bơxit trữ lượng lớn→ Phát triển cơng nghiệp khai khống. 0,5 - Rừng: cịn khá nhiều → Phát triển cơng nghiệp chế biến lâm sản. 0,5 (Tùy theo hướng làm của học sinh cĩ ý đúng thì ghi điểm sao cho phù hợp) 0,5