24 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 (Có đáp án)

docx 58 trang Trần Thy 11/02/2023 8000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "24 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx24_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: 24 Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 (Có đáp án)

  1. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. 2,75 (3) điểm b. m 10 -Số mol kết tủa: n 0,1(mol) 0,5 CaCO 3 M 100 Từ (3) ta có: n n 0,1(mol) CO2 CaCO3 0,25 n n 0,1(mol) 0,25 Từ (2): CO2 MgCO3 m 0,1.(24 12 16.3) 8,4(g) 0,5 MgCO3 V H2(dktc) 2,8 -Số mol của khí H2: n 0,125(mol) 0,25 H2 22,4 22,4 Từ (1) : nMg = nH2 = 0,125 (mol) 0,25 => mMg = 0,125. 24 = 3 (g) 0,25 3 %Mg .100 26,3% 3 8,4 0,25 %MgCO3 100% 26,3% 73,7% 0,25 ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,5 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau : (1) (2) (3) (4) (5) FeCl3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  FeCl2 Câu 2: (3,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) trong các thí nghiệm sau: a) Sục ít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. b) Cho dây kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. c) Cho mẩu giấy quỳ tím có tẩm nước vào lọ đựng khí clo. d) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3. Câu 3: (1,5 điểm) Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: H2SO4, KNO3, Ba(OH)2, K2SO4. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4: (3,0 điểm) Cho 2,86 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí ở (đktc) và 0,64 gam chất rắn không tan.
  2. 0,64 %mCu = .100% = 22,4% 2,86 %mFe = 100% - (18,9%+22,4%) = 58,7% Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi. Câu 1. Dãy chất đều là oxit ba zơ: A. SO2, K2O, Na2O B. FeO, Cu2O, CO C. SO2, P2O5, CO2 D. CuO, Na2O, BaO Câu 2. Dung dịch muối Pb(NO3)2 phản ứng với cả 2 kim loại nào: A. Cu, Al B. Fe, Al C. Ag, Cu D. Mg, Au Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH < 7: A. NaCl B. HCl C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 4. Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây: A. NaOH , HCl B. HCl, ZnCl2 C. HCl, CuSO4 D. KOH, MgCl2 II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau: Al AlCl3 Al (OH)3 Al2O3 Al(NO3)3 Al Câu 2. (1,0 điểm) Vàng dạng bột có lẫn tạp chất Đồng, Nhôm. Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào để thu được Vàng tinh khiết. Dụng cụ, hoá chất coi như có đủ. Câu 3. (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch không ghi nhãn, chứa các chất sau: KCl , H2SO4 , Cu(NO3)2, K2SO4. Viết phương trình hóa học (nếu có) Câu 4. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al vào trong 490 gam dung dịch axit H2SO4 nồng độ a% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được muối nhôm và khí H2 (đktc). a) Viết phương trình hóa học xảy ra? b) Tính thể tích khí H2 thu được? c) Tính nồng độ C% axit H2SO4 đã dùng?
  3. m dd = (10,8 + 490 ) – 0,6 . 2 = 499,6 gam 0,25 đ m Al2(SO4)3 = 0,2x342 = 68,4 gam C% Al2(SO4)3 = 68,4 x 100 / 499,6 = 13,7% 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0đ) Hãy khoanh tròn một hoặc hai, ba chữ cái A, B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng. Câu 1: (0,25đ) Các chất được viết dưới dạng công thức hoá học là: CaCO3, NaOH, H2SO4, Fe, Cl2, HCl, NaCl, Mg(OH)2, Al, CO, KClO3. Số chất bị nhiệt phân là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 2: (0,5đ) Dãy phi kim được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim giảm dần: A. S, P, C B. P , O2, F C. F, O2, P D. O2, P, F Câu 3: (0,5đ) Chất tác dụng với dung dịch muối Al2(SO4)3 ở nhiệt độ thường là A. H2OB. dd CaCl 2 C. Fe(OH)2 D. Mg Câu 4: (0,5đ) Phát biểu sai là: A. Quặng bôxit là một trong những nguyên liệu để sản xuất Al B. Quì tím và dung dịch phenonphtalein là chất chỉ thị của dung dịch axit. C. Bạc không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội. D. Nước Gia-ven có thành phần gồm HClO, NaClO, Cl2. t0 + X +Y Câu 5: (0,5đ) Cho sơ đồ: CaCO3  A  Ca(OH)2  CaCO3. Chất X, Y lần lượt là: A. CaO, H2OB. H 2O, CO2. C. H 2O, SO2. D. H2O, Na2CO3. Câu 6: (0,5đ) Chất nào sau đây phản ứng với CO: A. AgO B. Fe 2O3 C. Fe 3O4 D. Khí hidro. Câu 7: (0,5đ) Thực hiện các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào mẫu Cu. (4) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Đốt Fe trong khí oxi. (5) Nhúng sợi dây Ag vào dung dịch đồng (II) sunfat. (3) Đốt khí Clo trong bình chứa khí hidro. Những thí nghiệm không có phản ứng hóa học xảy ra là: A. (1)B. (2) C. (3)D. (5). Câu 8: (0,25đ) Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với dd axit, vừa tác dụng với dd bazơ A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. Al2O3, ZnO D. P2O5, MgO Câu 9: (0,25đ) Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phòng công nghiệp là A. HCl đặc, MnO2.B. HCl, HClO.C. NaCl, H 2O.D. HClO, NaClO. Câu 10: (0,25đ) Thành phần chính của quặng pirit là A. Fe2O3 B. FeS2 C. Fe3O4 D. Al2O3 Câu 11: (0,5đ) Đồng có lẫn tạp chất nhôm. Hóa chất dùng để làm sạch kim loại đồng là A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch CuSO 4 C. dung dịch NaOHD. dung dịch HCl
  4. 26,5 0,25đ n 0,25(mol); Theo pt(1) n 2.n 2.0,25 0,5 (mol); 2 Na2CO3 84 HCl Na2CO3 0,25đ VHCl 0,5: 2 0,25(l) (1) , (2) n n n 0,25 (mol); m m 100.0,25 25(g) 3 CO2 Na2CO3 CaCO3  CaCO3 0,25đ Câu 3 (0,75đ): Đáp án Biểu điểm to PThh: 2A + S  A2S (1) 0,25đ 3,2 Theo ĐLBTKL,ta có: m 11 7,8 3,2 (g); n 0,1(mol) ; S S 32 0,25đ 7,8 Theo pt(1), n 2n 0,1.2 0,2(mol) M 39(g / mol) A S A 0,2 A là kim loại kali (K). 0,25đ Nếu học sinh không kết luận, mà tính được Ghi chú: khối lượng mol của A , ghi 0,5đ. Bước 1 bắt buộc phải có. Câu 4: (1,0đ): Ý Đáp án Biểu điểm 3 Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,5đ Hiện tượng: có kim loại màu đỏ nâu bám trên thanh sắt đó là đồng(Cu); dung dịch 0,25đ màu xanh lam nhạt dần. 4 Pthh: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 0,25đ ĐỀ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C= 12; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56. Câu 1 (2,0 điểm). Cho dãy các chất có công thức hóa học sau: NaOH, Fe3O4, AlCl3, CuSO4, P2O5, H2SO4, Mg(OH)2, HCl. Trong dãy các chất trên, chất nào là oxit, axit, bazơ, muối? Câu 2 (2,5 điểm). Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. HNO3 + KOH  b. NaOH + FeCl3  c. H2SO4 + BaCl2  d. NaCl + AgNO3  e. Fe + CuSO4  Câu 3 (2,0 điểm).
  5. - Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang mầu xanh là NaOH, mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là 0,5 HCl, mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là Na2SO4, NaNO3. - Cho dung dịch BaCl2 vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử xuất hiện 0,5 kết tủa trắng là Na2SO4, không có hiện tượng là NaNO3. - PTHH: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl - Dán nhãn vào các lọ hóa chất vừa nhận biết được 5 a PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) 0,5 MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (2) 0,5 b Gọi số mol của Fe và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol ( x, y > 0) 56x + 84y = 14 (I) 4,48 n 0,2mol 0,5 hhkhí 22,4 Theo (1), (2) ta có: x + y = 0,2 (II) Từ (I), (II) x= 0,1; y = 0,1 0,5 Vậy: 5,6 mFe 5,6gam %mFe .100% 40% 14 8,4 m 8,4gam %m .100% 60% 0,5 MgCO3 MgCO3 14 5 PTHH: NaOH + HCl  NaCl + H2O (1) 3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl (2) Có thể có: NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O (3) 0,5 7,8 - n 0,1mol n 2.0,1 0,2mol Xảy ra 2 trường Al(OH)3 78 AlCl3 hợp * TH1: không xảy ra phản ứng (3) Theo (1), (2): n n 3n 0,1 0,1.3 0,4mol NaOH HCl Al(OH)3 0,4 0,25 V 0,4lit 400ml 1 * TH2: có xảy ra phản ứng (3) n n 3n 0,1 0,2.3 0,7 mol NaOH(1),(2) HCl AlCl3 Theo (1), (2): n n 0,2mol Al(OH)3 (2) AlCl3 n 0,2 0,1 0,1mol Al(OH)3 p­ ë (3)
  6. B. Không có hiện tượng gì. II + II. Cho CaCO3 vào dung dịch H2SO4. C. Chất rắn tan và có chất khí III + III. Cho lá Cu vào dung dịch xuất hiện. HCl. D. Có chất khí xuất hiện, kim IV + . IV. Cho Cu(OH)2 vào dung loại tan dần. dịch HCl. Câu 10: Tự tìm những cụm từ thích hợp đẻ điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: A. Axit sunfuric + oxit bazơ → + B. Axit sunfuric + bazơ → . + . II. Tự luận: (6đ). Câu 1: (3đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi sau: Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → NaAlO2. Câu 2: (1đ) Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 4 dung dịch, được đựng trong 4 bình riêng biệt, không ghi nhãn: HCl, HNO3, NaOH, BaCl2. Câu 3: (3đ) Cho hỗn hợp gồm: 17,5g Fe, Fe2O3 tác dụng với 400ml dung dịch HCl thì thu được 2,24lit khí (đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã phản ứng. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1: B; Câu 2: D; Câu 3: A; Câu 4: D; Câu 5: A; Câu 6: B; Câu 7: B; Câu 8: B; Câu 9: I+ D; II+ C; III+ B; IV+ A. Câu 10: A. Muối sufat và nước ; B. Muối sunfat và nước II. Tự luận: (6điểm) Câu 1: (3điểm) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (0,5) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (0,5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 (0,5) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (0,5) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O (0,5) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (0,5) Câu 2: (1điểm) Nhúng quì tím vào 4 lọ, lọ nào làm quì tím chuyển thành màu đỏ là: HCl, HNO3.Làm quì tím thành xanh là NaOH và không làm đổi màu giấy quì là BaCl2. Tiếp tục cho thuốc thử dung dịch AgNO3 vào 2 lọ axit vừa nhận được, lọ nào có kết tủa trắng xuất hiện đó là lọ đựng dung dịch HCl, không hiện tượng là HNO3. PTHH: HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Câu 3: (2điểm) Viết PTHH: a. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (0,25) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (0,25) - Số mol H2 = 0,1mol (0,25) - Khối lượng Fe = 5,6g (0,25) - Khối lượng Fe2O3 = 11,9g - % khối lượng Fe = 32% (0,25) - %khối lượng Fe2O3 = 68% (0,25) b. - Số mol HCl = 0,2 + 0,42 = 0,62mol (0,25)
  7. (2,5 điểm) CuCl2 + 2 NaOH  Cu(OH)2 + 2 NaCl 0,5đ t0 (3) Cu(OH)2  CuO + H2O 0,5đ b. – Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl không đổi màu 0,5đ - Phân biệt 2 axit HCl, H SO bằng muối BaCl hoặc Ba(OH) 2 4 2 2 0,25đ - PTHH: H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2 HCl 0,25đ - Gọi kí hiệu và nguyên tử khối của kim loại là M t 0 0,5đ 2 M + Cl2  2 MCl 3 2M g 2( M + 35.5) g (1,5 điểm) 9,2 g 23,4g 0,5đ 2M x 23,4 = 9,2 x 2( M + 35.5) M = 23. Vậy M là Natri (Na). 0,5đ a. Phương trình hóa học: 2 NaOH + CO2  Na2CO3+ H2O 0,5đ b. Khối lượng muối tạo thành: - Số mol CO2 = 1,568/22,4 = 0,07 (mol) 0,5đ - Theo PTHH số mol Na2CO3 = số mol CO2 = 0,07 (mol) 0,5đ - Khối lượng muối Na2CO3 = 0,07 x 106 = 7,42 (g) 0,5đ c. Số mol NaOH = 0,2 x 0,5 =0,1 (mol) nNaOH 0,1 Xét tỉ lệ: 1< < 2 nCO2 0,07 4 Tạo ra 2 muối: NaHCO3 và Na2CO3 (3 điểm) NaOH + CO2  NaHCO3 x mol x mol x mol 0,5đ 2 NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O 2y mol y mol y mol Ta có hệ PT: x + y = 0,07 x + 2 y = 0,1 Giải hệ được: x = 0,04, y = 0,03 0,5đ - Khối lượng NaHCO3 = 0,04 x 84 = 3,36 (g) - Khối lượng Na2CO3 = 0,03 x 106 = 3,18 (g) HẾT Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó ĐỀ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,5 điểm) Nêu tính chất hóa học của phi kim. Viết các phương trình hóa học minh họa. Câu 2: (3,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: 1 2 3 4 5 6 CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 Cu(NO3)2 Cu
  8. Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu: 0,25 điểm %mFe=39,2:50x100%=78,4% 0,25 điểm %mCu=10,8:50x100%=21,6% a. Trong đất chua có chứa axit. Muốn khử chua đất trồng trọt 0,5 điểm cần bón CaO vào đất để tác dụng với axit. b. 4 - Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào nước. 0,5 điểm - Vì khi H2SO4 hòa tan vào nước tỏa ra rất nhiều nhiệt, nếu cho nước vào axit thì bị sôi lên bắn tung tóe gây bỏng. 0,5 điểm ĐỀ 21 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. SO3. B. BaO. C. Na2O. D. Fe3O4. Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều là muối trung hòa? A. HCl, H2SO4. B. NaOH, KOH. C. NaCl, NaHCO3.D. NH4Cl, K2CO3. Câu 3. Để nhận biết hai dung dịch HCl và H2SO4 đựng trong hai lọ mất nhãn, có thể dùng A. K2SO4 . B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và AgNO3. B. NaOH và K2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Na2CO3 và H3PO4. Câu 5. Kim loại vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 6. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm. C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt. D. Chỉ có sắt bị nam châm hút. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1 ( 2,5 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau?
  9. %Cu = 100% – 56% = 44% 0,5 m 0,3.127 38,1(g) c) FeCl2 0,5 HẾT ĐỀ 22 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. CuO 2. Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần: A . O, F, P B. P , O, F C. F, O, P D. O, P, F 3. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl B. MgO, CaO, CuO, FeO C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4 D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO 4. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe 5. Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O 6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. Cu D. Na2SO3 7. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Mg D. Ag 9. Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là: A. criolit B. quặng boxit C.điện D. Than chì 10. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl 11. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ? A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O 12. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2 13. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65) A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit 14. Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O 15. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO 16. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4 17. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 18. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
  10. 0,5mol 0,5mol 0,25 điểm Khối lượng của Fe là: mFe = n. M = 0,5. 56 = 28g 0,25 điểm Khối lượng của Cu là : mCu = 40 – 28 = 12g 0,25 điểm Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại là: 28 %mFe = .100% = 70% 40 0,25 điểm 12 % mCu = .100% = 30% 40 0,25 điểm ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM : ( 4,0 điểm ) I. HÃY KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG: ( 3,0 điểm ) Câu 1. Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước ? A. CaO ; B. CuO ; C. Fe2O3 ; D. ZnO. Câu 2. Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ? A. Ba(OH)2 ; B. Ca(OH)2 ; C. NaOH ; D. Cu(OH)2. Câu 3 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với : A. Au ; B. Fe ; C. Ag ; D. Cu. Câu 4 : Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl , H2SO4 , NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? A. Dùng quì tím ; B. Dùng dung dịch BaCl2 ; C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 ; D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein . Câu 5 : Trong các dung dịch sau, chất nào phản được với dung dịch BaCl2 ? A. AgNO3 ; B. NaCl ; C. HNO3 ; D. HCl. Câu 6 : Hãy chọn cách sắp xếp theo tính hoạt động hóa học tăng dần (từ trái sang phải) của các nhóm kim loại sau: A. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb ; B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na ; C. Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na ; D. Ag, Pb, Cu, Fe, Zn, Al, Na . II. ĐÁNH DẤU (X) VÀO Ô TRỐNG CHỈ CÂU ĐÚNG HOẶC CÂU SAI: ( 1,0 điểm ) Có những oxit sau: Fe2O3, SO2, CuO, MgO, CO2. Câu Tính chất hóa học của oxit Đ S 1. Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: CuO, MgO, Fe2O3;
  11. 0 (3). 2 Al(OH)3 t Al2O3 + 3 H2O Đpnc; Criolit (4). 2 Al2O3 4 Al + 3 O2 Câu 3 : ( 3 điểm ) a / Phương trình hóa học : ( 1 điểm ) Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4 (dd) + H2(k) Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4. b / Khối lượng các chất rắn ban đầu ( Fe, Cu ) : ( 1 điểm ) 4,48 - Ta có : nH2 = 22,4 = 0,2 ( mol ) - Theo phương trình hóa học, ta có : nFe = nH2 = 0,2 (mol) * Khối lượng của sắt tham gia phản ứng là : 0,2 . 56 = 11,2 (g) * Khối lượng của đồng tham gia phản ứng là : 13 – 11,2 = 1,8 (g) * Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ban đầu là: 11,2 % Fe = . 100% = 86,2 % 13 1,8 % Cu = . 100% = 13,8 % 13 ( Hoặc: % Cu = 100% - 86,2 % = 13,8 % ) c / - Theo phương trình hóa học, ta có : nH2SO4 = nH2 = 0,2 (mol) - Khối lượng của 0,2 mol H2SO4 là : mH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 (g) 19,6 - Khối lượng của dung dịch H SO 20% là: dd H2SO4 = . 2 4 m 20 100 = 98 (g) - Thể tích của dung dịch H2SO4 cần dùng cho phản ứng trên là : 98 dd H SO v 2 4 = 1,14 = 86 (ml) ( 1 điểm ) Hết ĐỀ 24 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng: Câu 1. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. H2O D. dd HCl Câu 2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
  12. A. SO2, CuO, K2O B. Fe3O4, CuO, SiO2 C.SO2, NaOH, Zn, D.CO2, K2O, Na, K Câu 16. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. SiO2, CuO, P2O5 B. Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. Mn2O7,NO, N2O5 II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2 Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, K2SO4, KNO3 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP A B C B C D D D A D D B A A D C ÁN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi 2.0 sau: 0.5 Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 0.5 Ca(NO3)2 0.5 2Ca + O2 2CaO 0.5 CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O 2.0 CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung 0.75 dịch mất nhãn sau: 0.75 HCl, K2SO4, KNO3 0.5 - Dùng quỳ tím nhận biết HCl - Dùng BaCl2 nhận biết K2SO4 2.0 BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl 0.5 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là 0.5 kim loại nào sau đây. 0.5 PTHH 2X + 2H2O 2XOH + H2 0.5 2X 2
  13. A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd H2SO4 Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng A. Cu B. HCl C. CO2 D. Zn Câu 11. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 12. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. K2SO4 + HCl B. K2SO3 + HCl C.Na2SO4 + NaCl D. Na2SO4 + CuCl2 Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CaCO3, Fe, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 Câu 14. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. SiO2, Fe2O3, CO B. MgO, CaO, CuO C. CO, Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 15. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol Câu 16. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. SO3 C. CaO D. CO II/ Tự Luận: Đề 2 Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: Zn ZnO ZnCl2 Zn(OH)2 Zn (NO3)2 Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP C A C D A C C D A D B B A B D B ÁN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi 2.0 sau: 0.5 0.5