3 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 3_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: 3 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN SINH 12 Câu 65. Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là A. đẻ con và nuôi con bằng sữa.B. có hệ thống tín hiệu thứ 2. C. khả năng biểu lộ tình cảm.D. bộ não có kích thước lớn. Câu 66. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh A. Người và vượn người có quan hệ gần gũi. B. Vượn người tiến hóa hơn loài người. C. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc. D. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau. Câu 67. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là: A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut. B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin. C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin. D. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet. Câu 68. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể? (1) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường. (2) Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều nguồn sống. (3) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể hiện qua hiệu quả nhóm. (4) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. A. 3B. 2C. 4D. 1 Câu 69. Để xác định tuổi tuyệt đối của các hoá thạch có độ tuổi khoảng 50000 năm người ta xử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nào? A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14. B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238. C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ cacbon 14. D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani phôtpho 32. Câu 70. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? A. Môi trường bao gồm tất cả các nhân tố ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. B. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. C. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp, gián tiếp tới sinh vật. D. Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. Câu 71. Dạng vượn người hiện đại nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Vượn. B. Gôrila. C. Đười ươi.D. Tinh tinh.
- A. Các yếu tố không phụ thuộc mật độB. Nguồn thức ăn từ môi trường C. Sức tăng trưởng của quần thểD. Sức sinh sản Câu 82. Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép lại là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là A. Quần thể rái cá. B. Quần thể cá trê. C. Quần thể ốc bươu vàng. D. Quần thể cá chép. Câu 83. Vì sao nói: “Trong tự nhiên, quần thể sinh vật có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể của mình ở mức cân bằng”? A. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể B. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể C. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể D. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường Câu 84. Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau: 1. Ở đồng bằng Sông Cửu Long, số lượng ốc bu vàng phát triển mạnh vào mùa gieo mạ. 2. Những đàn ong ở rừng tràm U Minh bị giảm mạnh do sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002. 3. Ở Bến Tre, rừng dừa ven sông Tiền bị giảm mạnh do một loại sâu đục thân làm khô ngọn. 4. Vào mùa nước lên, ở vườn Quốc Gia Tràm Chim (Đồng Tháp), cò, le le, bìm bịp, kéo về làm tổ ở những cây tràm. Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là: A. (1) và (3).B. (1) và (4).C. (2) và (3).D. (2) và (4) Câu 85. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể? A. Cây cỏ ven bờ hồ. B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh. C. Cây trong vườn. D. Đàn cá rô trong ao. Câu 86. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật B. Tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 87. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật sinh sản hữu tính? (1) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật. (2) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài (3) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau. (4) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau (5) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau (6) Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, không giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như sông núi biển . A. (2),(3),(6)B. (2),(3),(5)C. (1),(4),(6)D. (1),(3),(6) Câu 88. Trình tự các giai đoạn trong quá trình phát sinh sự sống: A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học C. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học Câu 89. Tiến hóa hóa học là quá trình?
- Câu 1: Cây Pomato - cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp A. Dung hợp tế bào trần. B. Cấy truyền phôi. C. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 2: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó A. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ. B. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ. C. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. D. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ. Câu 3: Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen aa của quần thể này là A. 0,2.B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6. AB Câu 4: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen ab đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại giao tử mang gen liên kết là A. Ab và ab. B. Ab và aB. C. AB và ab. D. AB và aB. Câu 5: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 5:3. B. 8: 1. C. 15: 1. D. 3:1. Câu 6: Lai tế bào xôma của loài 1 có kiểu gen Aa với tế bào xôma của loài 2 có kiểu gen bb, có thể thu được tế bào lai có kiểu gen A. Aabb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBb. Câu 7: Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến nhân tạo.B. Nhân bản vô tính. C. Cấy truyền phôi.D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 8: Ở cà độc dược 2n = 24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba? A. 25.B. 24. C. 12. D. 23. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. Câu 10: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm A. Tăng biến dị tổ hợp trong quần thể. B. Tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. C. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. D. Tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể. Câu 11: Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Phát biểu nào sau đây đúng? A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. C. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen. D. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua. Câu 12: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu
- Câu 24: Công nghệ cấy truyền phôi còn được gọi là A. Công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền. B. Công nghệ nhân bản vô tính động vật. C. Công nghệ nhân giống vật nuôi. D. Công nghệ tăng sinh sản ở động vật. Câu 25: Nuôi cấy hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbDDee để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lý các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hóa, thu được 80 cây lưỡng bội. Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Theo lý thuyết, khi nói về 80 cây này, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee. B. Các cây này có tối đa 4 loại kiểu gen. C. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 4 loại giao tử. D. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên. Câu 26: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử lưỡng bội với giao tử lưỡng bội? A. Thể một.B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể tam bội. Câu 27: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng A. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối. B. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân. C. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể. D. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào. Câu 28: Nếu xét một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là: A. 10.B. 4. C. 6.D. 8. Câu 29: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a; tần số alen A là p và tần số alen a là q. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là A. 2pq. B. 2p. C. p 2. D. q. Câu 30: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau: Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen I AIA và IAIO đều quy định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O, gen quy định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn, người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. II. Người số 8 và người số 10 có thể có kiểu gen khác nhau. III. Xác suất sinh con có nhóm máu B và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/96. IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của cặp 10 - 11 là 1/2.
- A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Câu 5: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. C. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. Câu 6: Có bao nhiêu trường hợp sau đây là cách li trước hợp tử? I. Chó và mèo có cơ quan giao cấu khác nhau nên không thể giao phối được với nhau II. Cừu có thể giao phối với dê nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi thụ tinh III. Lừa cái lai với ngựa đực sinh ra con lai bất thụ (bac-đô) IV. Trứng nhái khi thụ tinh với tinh trùng ếch sẽ tạo ra hợp tử không có khả năng phát triển. V. Các cây khác loài có mùa ra hoa khác nhau nên không thụ phấn cho nhau. A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 7: Nếu hai quần thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì sau một thời gian cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. Đây là con đường hình thành loài A. khác khu vực địa lí.B. bằng cách li sinh thái. C. bằng cách li tập tính.D. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá. Câu 8: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa A. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật. B. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới. C. làm rõ tổ chức của các loài sinh học. D. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị. Câu 9: Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế A. Cách li trước hợp tử.B. Cách li cơ học. C. Cách li sinh cảnh.D. Cách li tập tính. Câu 10: Mức độ giống nhau về ADN giữa người và các loài thuộc bộ khỉ là A. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Capuchin→Khỉ Rhesut→ Khỉ Vervet→ Galago. B. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Vervet →Khỉ Rhesu→Khỉ Capuchin→ Galago. C. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Rhesut→Khỉ Capuchin→Khỉ Vervet→ Galago. D. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Rhesut→ Khỉ Vervet →Khỉ Capuchin→ Galago. Câu 11: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. Chân đà điểu và cánh dơi.B. Cánh đại bàng và chân trước của bò. C. Chân chim cánh cụt và cánh gà.D. Ngà voi và sừng hươu. Câu 12: Ở ruồi, những con ruồi mantôzơ (chúng tiêu hóa mantôzơ) chúng thích giao phối những con ruồi mantôzơ hơn những con ruồi tinh bột (chúng tiêu hóa tinh bột). Đây là dạng cách li nào? A. khác khu vực địa lí. B. cùng khu vực địa lí. C. Cách li mùa vụ.D. Cách li cơ học. Câu 13: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với A. động vật.B. thực vật.C. động vật bậc cao.D. động vật bậc thấp. Câu 14: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào? A. Tân sinh Trung sinh Nguyên sinh Thái cổ Cổ sinh. B. Tân sinh Trung sinh Nguyên sinh Cổ sinh Thái cổ. C. Tân sinh Trung sinh Cổ sinh Thái cổ Nguyên sinh. D. Tân sinh Trung sinh Cổ sinh Nguyên sinh Thái cổ. Câu 15: Tiêu chuẩn nào sau đây được sử dụng thông dụng để phân biệt hai loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc? A. Tiêu chuẩn phân tử.B. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. C. Tiêu chuẩn sinh hóa.D. Tiêu chuẩn hình thái.
- C. các đại phân tử hữu cơ như axit nuclêic và prôtêin. D. các loài sinh vật như ngày nay. Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng về giao phối không ngẫu nhiên? I. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố làm nghèo vốn gen của quần thể. II. Giao phối không ngẫu nhiên làm tăng dần tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể. III. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. IV. Giao phối không ngẫu nhiên làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 27: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là A. biến dị cá thể.B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị xác định.D. chọn lọc nhân tạo. Câu 28: Theo quan niệm hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá. II. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể. III. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể. IV. Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể. V. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội. A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 29: Số axit amin trên chuỗi hemôglôbin khác với người 3 axit amin là A. vượn Gibbon.B. gôrila.C. khỉ Rhesut.D. tinh tinh. Câu 30: Trật tự các kỉ trong đại cổ sinh là A. Camri Ocđôvic Silua Cacbon Đêvôn Pemi. B. Camri Ocđôvic Silua Đêvôn Cacbon Pemi. C. Camri Ocđôvic Silua Cacbon Pemi Đêvôn. D. Camri Ocđôvic Silua Đêvôn Pemi Cacbon. Hết ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C C C C B D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B D C D A D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B D B B A D B A B