300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 (Theo từng chương)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 (Theo từng chương)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 300_cau_hoi_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_theo_tung_chuong.docx
Nội dung text: 300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 (Theo từng chương)
- A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3 C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3 Câu 11: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước. A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng? A. NH3 + O2 -> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5 C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5 Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2 C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2 Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H 2O thu được xút( NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. Na + H2O -> NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2 C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2 Câu 16: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 17: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải: A. Cầm bằng tay có đeo găng B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vàop chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến C. Tránh cho tiếp xúc với nước D. Có thể để ngoài không khí Câu 18: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây: A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu C. Ngâm trong dầu hoả D. Bỏ vào lọ Câu 19: Để pha loãng dung dịch axit H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây? A. Cho nhanh nước vào axit B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ vào nước và khuấy đều Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường: A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống C. Kẹp ở giữa ống nghiệp D. Kẹp ở bất kì vị trí nào Câu 21: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?
- Câu 32: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là: A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg Câu 33: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là: A. 14,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 9,2g Sử dụng dữ kiện sau cho câu 34, 35 Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phương trình: CaCO3 -> CaO + CO2 Câu 34: Khối lượng CaO thu được là: A. 52 tấn B. 54 tấn C. 56 tấn D. 58 tấn Câu 35: Khối lượng CO2 thu được là: A. 41 tấn B. 42 tấn C. 43 tấn D. 44 tấn Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4 Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4 Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4 Câu 39: Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học: 1. Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh 2. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ 3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua 4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ 5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3 D. 1,3,4, 5 Câu 40: Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học: 1. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu 2. Đun đường, đường ngả màu nâu rồi đen đi 3. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung 4. Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường 5. Nhiệt độ Trái đất nóng lên làm băng ở hai cực Trái đất tan dần: Câu 41: Trong số quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí: 1. Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn. 2. Có thể lặp lại thí nghiệm với chất vừa dùng để làm thí nghiệm trước đó 3. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi 4. Nước bị đóng băng hai cực Trái đất 5. Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước A.1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 4, 5 Câu 42: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau: 1. Parafin nóng chảy 2. Parafin lỏng chuyển thành hơi 3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước Quá trình nào có sự biến đổi hoá học? A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3
- A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H 2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3 A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3 B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3 C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3 D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3 Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.1023) A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023 B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023 C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023 D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023 Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO 3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng? A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2? A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì: A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau B. Số mol của 2 khí bằng nhau C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. B, C đúng Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? A. Để đứng bình B. Đặt úp ngược bình C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình D. Cách nào cũng được Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
- Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây: A. CO B. CO2 C. CO3 D. A, B, C đều sai Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)? A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4 Câu 46: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là: A.80g B. 120g C. 160g D. 200g Câu 47: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol Câu 48: 0,25 mol vôI sống CaO có khối lượng: A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là: A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thẻ tích là: A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít CHƯƠNG IV:OXI- KHÔNG KHÍ Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phẳnt oxi có khối lượng bao nhiêu gam: A. 120g B. 140g C.160g D.150g Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước. A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5 C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây? A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O
- Câu 28:Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định Câu 29:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là: A. 6g B. 7g C. 8g D.9g Câu 30: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 31: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất? ( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56) A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 32: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g Câu 33: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 34: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 35: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là: A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2 Câu 36: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 37: Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5 Câu 38: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 39: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 40: Sự oxi hoá chậm là: A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu 41: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là: A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít Câu 42: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g Câu 43:Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sua đây? A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì Câu 44: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là: A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5 Câu 45: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít Câu 46:Cho các oxit có công thức hoá học sau:
- Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H2 dư B. O2dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được Câu 9: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá đỏ là: A. Nước B. Rượu(cồn) C. Axit D. Nước vôi Câu 11: Phản ứng hoá học trong đó các chất tham gia và sản phẩm thuộc 4 loại chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối là phản ứng nào dưới đây? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà Câu 12: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric Câu 13: Một chất lỏng không màu có khả năng hoá đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu? A. Nó là một kiềm B. Nó là một bazơ C. Nó là một muối D. Nó là một Axit Câu 14: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây? A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7 Câu 15: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít Câu 16: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa? A. NaCl và AgNO3 B. NaOH và HCl C. KOH và NaCl D. CuSO4 và HCl Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra? A. BaCl2 và H2SO4 B. NaCl và Na2SO3 C. HCl và Na2CO3 D. AlCl3 và H2SO4 Câu 18: Đốt 20ml khí H2 trong 20 ml khí O2. Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thể tích còn dư sau phản ứng là? A. Dư 10ml O2 B. Dư 10ml H2 C. hai khí vừa hết D. Không xác định được Câu 19: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: 2H2 + O2 -> 2H2O Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là: A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít Câu 20: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy + Al -> Fe + Al2O3 Công thức cuỉa oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 21: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế: A. 2KClO3 - > 2KCl + O2 B. SO3 +H2O - > H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O Câu 23: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
- Câu 38: Khối lượng CuO bị khử là: A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g Câu 39: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là: A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít Câu 40: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 41: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat: A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng Dữ kiện cho hai câu 42,43 Có những khí ẩm( khí có dẫn hơI nước) sau đây7: 1. Amoniăc 2. Clo 3. Cácbon đioxit 4.Hiđro 5. Oxi 6. Hiđro clorua Câu 42: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuaric đặc: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C.2,3,4 D. 3,4,5 Câu 43: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit: A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 2, 3, 5 D.3, 4, 5 Câu 44: Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat. A. Dung dịch bari clorua B. Dung dịch axit clohiđric C. Dung dịch chì natri D. Dung dịch Nitơrat bạc Câu 45: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là: A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít Câu 46: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là: A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g Câu 47: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 48: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là: A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol Câu 49: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng: A. 5cm3 hiđro B. 10cm3 hiđro C. Chỉ có 10cm3 hơi nước D. 5cm3 oxi Câu 50: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90% B. 95% C. 94% D. 85% CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 2: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi
- Câu 14: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào? A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch Câu 15: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch Câu 16: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 17: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48% Câu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là: A. 70g B. 80g C. 90g D. 60g Câu 19: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 20: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M Câu 21: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M Câu 22: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là: A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M Dữ kiện sau dùng cho hai câu 23, 24 Hoà tan 4g NaOh vào nước để được 400ml dung dịch Câu 23: Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,22M B. 0,23M C.0,24M D. 0,25M Câu 24: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M? A. 150ml B. 160ml C. 170ml D. 180ml Dữ kiện sau dùng cho hai câu 25, 26 Pha loãng 20g dung dịch H2SO4 nồng độ 50% để được 50g dung dịch Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là: A. 7% B. 18% C.19% D. 20% Câu 26: Dung dịch sau khi pha loãng có khối lượng riêng D= 1,08g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 2,24M B. 1,24M C. 1,84M D.2,5M Dữ kiện sau dùng cho hai câu 27, 28 Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì: Câu 27: Khối lượng NaCl cần có là: A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 28: Khối lượng H2O cần có là:
- D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà Câu 41: Lấy mỗi chất 10g hoà tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaH2PO4 D. Ca(NO3)2 Câu 42: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. Tất cả đều sai Câu 43: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28. A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2O B. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2O C. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2O D. 7lít H2SO4 và 3 lít H2O 0 Câu 44: Khi hoà tan 50g đường glucozơ( C6H12O6) vào 250g nước ở 20 C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là: A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g Câu 45: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là: A. 25% B. 22,32% C. 26,4% D. 25,47% Câu 46: Khi làm bay hơi 50g một dung dịch muối thì thu được 0,5g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm: A. 1,1% B.1% C.1,5% D.3% 0 Câu 47: Độ tan của KNO3 ở 40 C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 140g B. 130g C. 120g D.110g Câu 48: Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M Câu 49: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ %của dung dịch thu được là: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể). A.5% B.10% C.15% D. 20% Câu 50: Độ tan của muối NaCl ở 1000C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 28% B. 26,72% C. 28,57% D. 30,05%