5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 16 trang Trần Thy 10/02/2023 10120
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 12 Câu 1. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của A. tia X.B. tia hồng ngoại.C. tia tử ngoại.D. tia α. Câu 2. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau π/4.B. lệch pha nhau π/2. C. đồng pha nhau.D. ngược pha nhau. Câu 3. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. biến điệu. B. tách sóng. C. phát dao động cao tần.D. khuếch đại. Câu 4. Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 5. Một sóng điện từ có tần số f, bước sóng  và tốc độ truyền sóng trong chân không là c. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. f = .B. f = .C. f=D. f = c. Câu 6. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Không có năng lượng.B. Có tác dụng chiếu sáng. C. Có tác dụng nhiệt mạnh.D. Có tính đâm xuyên mạnh hơn tia X. Câu 7. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? ia i aD a A.  .B.  .C. i .D. i . D aD  D Câu 9. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.  LC .B.  .C.  .D.  . LC 2 LC LC Câu 10. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng A. Tán sắc ánh sáng. B. Quang điện trong. C. Quang điện ngoài.D. Giao thoa ánh sáng. Câu 11. Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là A. lăng kính không có khả năng tán sắc. B. ánh sáng đa sắc. C. ánh sáng bị tán sắc. D. ánh sáng đơn sắc Câu 12. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng?
  2. A. Vân sáng bậc 4.B. Vân tối thứ 4.C. Vân sáng bậc 5.D. Vân tối thứ 5. Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe tới màn là D, bước sóng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng . Nếu tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thì khoảng vân A. không thay đổi.B. tăng.C. không xác định được.D. Giảm. Câu 24. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 2 lần.B. không đổi.C. tăng 4 lần.D. giảm 2 lần. Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,72m. Vị trí vân tối thứ tư là A. x = ± 1,44mm.B. x = ±0,36mm. C. x = ±2,52mm. D. x = ± 1,26mm. Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,40m để làm thí nghiệm. Tìm khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp tên màn. A. 1,2mm.B. 0,6mm. C. 0,8mm.D. 1,6mm. Câu 27. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình: q = 4cos(2π.104t) C. Tần số dao động của mạch là A. f = 2 (kHz).B. f =10(kHz).C. f = 2 (Hz).D. f =10(Hz). Câu 28. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,15sin2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 2 μF. Điện áp cực đại trên tụ điện là A. 3,75 V.B. 7,5 V. C. 75 V.D. 37,5 V. Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đơn sắc của ánh sáng 1 ? A. 3.B. 6.C. 5.D. 4. Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1=0,5m và 2 = 0,6m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này là A. 0,4mm.B. 4mm.C. 5mm. D.0,5mm. Hết ĐÁP ÁN 01. A; 02. C; 03. B; 04. B; 05. B; 06. C; 07. A; 08. A; 09. B; 10. A; 11. D; 12. A; 13. A; 14. A; 15. C; 16. A; 17. B; 18. D; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. B; 25. D; 26. C; 27. B; 28. D; 29. D; 30. D; ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 12
  3. A. Sóng cực ngắn.B. Sóng dài.C. Sóng trung.D. Sóng ngắn. Câu 14. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 3 (cùng bên so với vân trung tâm) là A.1,0 mm.B. 2,25mm.C. 2,0 mm.D. 1,5 mm. Câu 15. Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91MHz lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của sóng này A. 2,7m.B. 3,3m.C. 3,0m.D. 9,1m. Câu 16. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát tia nào mạnh trong các tia sau? A. Tia tử ngoại.B. Tia X (tia Ronnghen). C. Tia hồng ngoại.D. Tia γ (tia gama). Câu 17. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ A. xuất hiện dần các màu từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn. B. hoàn toàn không thay đổi. C. vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu. D. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu. Câu 18. Sóng nào sau đây không là sóng điện từ A. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh. B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình. C. Sóng phát ra từ lò vi sóng. D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. Câu 19. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số 1,5f.B. màu cam và tần số f. C. màu cam và tần số 1,5f.D. màu tím và tần số f. Câu 20. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 4 Q 2 Q 3 Q Q A. T o .B. T o . C. T o .D. T o . I o I o I o 2I o Câu 22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là A. ω=5.10-5 Hz.B. ω=5.104 rad/s.C. ω=200 rad/s.D. ω=200 Hz. Câu 23. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân sáng bậc 3B. vân sáng bậc 2.C. vân tối thứ 2.D. vân tối thứ 3.
  4. A. tia tím bị lệch nhiều nhất, vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất. B. tia tím bị lệch nhiều nhất, vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là lớn nhất. C. tia đỏ bị lệch nhiều nhất, vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất. D. tia đỏ bị lệch nhiều nhất, vì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất. Câu 3: Hai sóng kết hợp là A. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha, có độ lệch pha thay đổi theo thời gian. B. hai sóng có độ lệch pha thay không đổi theo thời gian. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp. D. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau. Câu 4: Cho các ánh sáng sau: (1) Ánh sáng lam. (2) Ánh sáng đỏ. (3) Ánh sáng vàng. (4) Ánh sáng tím. Sắp xếp giá trị bước sóng theo thứ tự tăng dần? A. (4) (3) (2) (1) B. (4) (1) (3) (2) C. (4) (1) (2) (3) D. (4) (2) (3) (1) Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào tán sắc chùm sáng song song cần phân tích thành những chùm tia đơn sắc song song? A. Ống chuẩn trực.B. Lăng kính. C. Buồng tối.D. Buồng tối và lăng kính. Câu 6: Quang phổ vạch hấp thụ A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối. B. do các chất rắn bị nung nóng phát ra. C. do các chất lỏng, khí bị nung nóng phát ra. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Câu 7: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, điều nào sau đây đúng? A. Đều là dùng để chiều sáng. B. Đều có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy. C. Đều là những bức xạ không nhìn thấy được. D. Đều có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy. Câu 9: Tia tử ngoại A. có bản chất là dòng hạt mang điện. B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra như hồ quang điện, đèn hơi thủy ngân C. có bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng tím. D. có bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia hồng ngoại tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng cao tần. Câu 11: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 7,6.10 – 7m đến vài mm thuộc loại nào trong các loại sóng điện từ dưới đây? A. Tia XB. Ánh sáng nhìn thấy.C. Tia hồng ngoạiD. Ttia tử ngoại. Câu 12: Chọn câu sai. Tia X có tính chất nào sau đây? A. Tia X làm ion hoá môi trường B. Tia X gây ra hiệu ứng quang điện. C. Tia X làm phát quang một số chất. D. Tia X bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh. Câu 13: Tần số riêng của dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng được xác định bởi công thức nào? L 1 L 1 A. f 2 LC . B. f 2 . C. f . D. f C 2 C 2 LC
  5. Câu 23: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1,6mm và cách màn quan sát 1,2m. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là 0,6m. Tại điểm M ở cách vân sáng trung tâm 1,575mm là vân sáng hay vân tối bậc, thứ mấy? A. Vân tối thứ 4B. Vân sáng bậc 3C. Vân tối thứ 3D. Vân sáng bậc 4 Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m. Vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 2,1mm D. 2,7mm. Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm. A. Δx = 13mm.B. Δx = 7mm. C. Δx = 11mm. D. Δx = 9mm. Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 5.10– 10F. Biết biểu 5 thức điện tích giữa 2 bản tụ điện: q = q0cos(4.10 t) (C), độ tự cảm của cuộn trong mạch LC là: A. L = 12,5mH.B. L = 1,25mH. C. 12,5H. D. 1,25H. – 6 Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tần số dao động của mạch là: A. 1,5.102HzB. 1,5π.10 2HzC. 1,5.10 3HzD. 1,5π.10 3Hz Câu 28: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,38μm ≤ λ ≤ 0,76μm) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng có bước sóng v = 0,60 m. A. 0,48m; 0,40m B. 0,54m; 0,48m C. 0,54m; 0,40m D. 0,45m; 0,40m Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,92mm, có vân sáng bậc 4. Thay đổi khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát một đoạn bằng 0,4m sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng A. 0,54m. B. 0,50m. C. 0,60m.D. 0,64m. Câu 30: Trong mạch dao động điện từ tự do LC lý tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L = 20mH và tụ điện có điện dung C = 50F và . Điện tích cực đại trên tụ điện là 5.10− 9 C. Khi điện tích trên tụ điện bằng 4.10− 9 C thì cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 6.10− 6A. B. 3.10 − 6A. C. 9.10− 6A. D. 12.10 − 6A. HẾT Thầy cô coi kiểm tra không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 C 16 A 21 D 26 A 2 B 7 C 12 D 17 B 22 D 27 C 3 C 8 C 13 D 18 A 23 A 28 A 4 B 9 B 14 B 19 D 24 B 29 D 5 B 10 A 15 C 20 B 25 B 30 B ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 12 Câu 1: Khi ánh sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác đại lượng nào sau đây sẽ bị thay đổi ? A. Tần số B. Chu kỳ C. Màu sắc D. Bước sóng
  6. Câu 14: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC, điện tích giữa 2 bản tụ điện được xác định bởi biểu thức: q = q0cos(t – ). Cường độ dòng điện qua cuộn cảm được xác định bởi biểu thức: 3 5 A. i = I0cos(t + )B. i = I 0cos(t – )C. i = I 0cos(t + ) D. i = I 0cos(t – ) 2 3 6 6 Câu 15: Nhận xét nào sau đây về năng lượng của mạch dao động điện từ LC lý tưởng là không đúng? A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn. C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một từ trường biến thiên biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường. Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc . B. Sóng điện từ không bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Câu 18: Hãy chọn câu đúng? A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích. Câu 19: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện từ trường biển thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. B. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ rất lớn. Trong chân không, tốc độ đó bằng 3.108m/s. C. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn. Câu 20: Biến điệu sóng điện từ là A. làm cho biên độ sóng điên từ tăng lên. B. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. C. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. D. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. Câu 21: Kí hiệu các bộ phận trong máy thu thanh: (1) tách sóng ; (2) mạch khuếch đại âm tần ; (3) chọn sóng ; (4) biến điệu. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên? A. (1) và (2) B. (4)C. (3) và (4) D. (3) Câu 22: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0,38μm ≤ λ ≤ 0,76μm) để chiếu sáng hai khe. Hãy cho biết có những bức xạ nào cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng màu tím có bước sóng T = 0,40m. A. 0,48m; 0,45m B. 0,60m; 0,48m C. 0,60m; 0,45m D. 0,48m; 0,54m Câu 23: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,40μm B. λ = 0,45μm C. λ = 0,68μm D. λ = 0,72μm
  7. 1 3 1 1 A. s . B. s . C. s .D. s . 1200 400 600 300 Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng. A. giao thoa với nhau. B. mắt nhìn thấy được. C. không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt. Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là. A. B. C.0,4 0D. m .  0,72 m.  0,68 m.  0,45 m. Câu 4: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện C = 50 F. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là. A. 6,25.10-4 J; s. B. 0,625 mJ; s. 10 100 C. 0,25 mJ; s. D. 2,5.10 -4 J; s. 10 100 Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là. f1 f1 A. f2 = 2f1.B. f .C. f . D. f2 = 4f1. 2 2 2 4 Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m .Tính khoảng vân giao thoa. A. 104 mm. B. 1mm. C. 10mm.D. 10 -4 mm. Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i 0,05cos100 t(A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy 2 10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ?. 5.10 4 A. C 5.10 3 F và q cos(100 t )(C) . 2 5.10 4 B. C 5.10 2 F và q cos(100 t )(C) . 2 5.10 4 C. C 5.10 2 F và q cos100 t(C) . 5.10 4 D. C 5.10 3 F và q cos(100 t )(C) . 2 Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?. A. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài. B. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước. C. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không. D. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ.
  8. Câu 19: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C = 880pF và cuộn L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là. A.  = 100m.B.  = 500m.C.  = 250m. D.  = 150m. Câu 20: Điện trường xoáy là điện trường. A. của các điện tích đứng yên. B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. C. có các đường sức không khép kín. D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. 4 Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = .10 12 F và cuộn dây cảm 2 thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là. A. 5.105 Hz.B. 0,5.10 5 Hz. C. 0,5.10 7 Hz. D. 2,5.10 5 Hz. Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là. I o qo A. T = 2 qoIo. B. T = 2 LC. C. T = 2 . . D. T = 2 . qo I o Câu 23: Trong thí nghiệm Young. Gọi a là khoảng cách 2 khe S 1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,6m. Điểm M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng của ánh sáng bước sóng  1, tại M đối với ánh sáng có bước sóng 2 ta có. A. vân tối thứ 6.B. vân sáng bậc 6.C. vân tối thứ 5.D. vân sáng bậc 4. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 và 2, ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,2 mm. Tìm khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó. A. 0,2 mm.B. 0,6 mm.C. 0,3 mm.D. 0,5 mm. Câu 25: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng. A. phản xạ sóng điện từ. B. khúc xạ sóng điện từ. C. cộng hưởng dao động điện từ.D. giao thoa sóng điện từ. Câu 26: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng. A. 3 mA. B. 9 mA. C. 6 mA. D. 12 mA. 10 2 Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp 10 10 với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng. A. 4.10-6 s.B. 5.10 -6 s.C. 2.10 -6 s.D. 3.10 -6 s. Câu 28: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?. A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.