5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 10 trang Trần Thy 10/02/2023 7740
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_c.docx

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đầu chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. SO3, CuO B. SO2, Na2O C. SO3, P2O5 D. P2O5 , CaO Câu 2. Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 3. Chất dùng để diều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là? A. CaCO3 B. CO2 C. KMnO4 D. H2O Câu 4. Để điều chế Khí hidro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây: A. Cu và dung dịch HCl B. Al và dung dịch HCl C. Fe và dung dịch NaOH D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng Câu 5. Tính chất vật lý nào không phải của hidro A. Là chất khí không màu , không mùi. B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nhẹ hơn không khí Câu 6. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na , K B. Na , Al C. Na , Fe D. Na , Cu Câu 7. Hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan gọi là gì? A. Dung môi B. Chất tan C. Dung dịch bão hòa D. Dung dịch Câu 8. Hòa tan hết 20g NaOH vào 60g nước. Nồng độ C% của dung dịch là? A. 25% B. 20% C. 60% D. 80% B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9(2 điểm): Lập PTHH sau và cho biết phản ứng hóa học đó thuộc loại phản ứng gì? a, K2O + H2O KOH o b, KClO3 t KCl + O2 Câu 10(2,5 điểm): Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axitclohidric HCl loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc) a, Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành b, Tính giá trị của V c, Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để phản ứng hết lượng Mg trên? Câu 11(1,5 điểm). Hãy tính khối lượng KOH có trong các lượng dung dịch sau: a, 2lit dung dịch KOH 1M b, 300g dung dịch KOH 5% c, 4mol KOH (Cho biết : Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5 ; K = 39; O = 16) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
  2. m .m m m .m m m A. C% ct dd B. C% ct .100% C. C% ct nuoc D. C% ct dd 100% mdd 100% 100% Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. NaB. P 2O5 C. CaOD. Na 2O 0 Câu 9: Ở 20 C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão hòa. 0 Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 20 C là: A. 20gB. 20,7gC. 100gD. 120,7g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26%B. 5,0%C. 10%D. 20% Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là: n V A. CM B. CM C. CM n.V D. CM n V V n Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1) A. 6gB. 1,5gC. 8gD. 6000g Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí. A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăngB. đều giảm C. có thể tăng và có thể giảmD. không tăng và cũng không giảm Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏngB. của hai chất lỏng C. của nước và chất lỏngD. đồng nhất của dung môi và chất tan. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: (Chú ý: Các em có thể điền trực tiếp vào chỗ ( .) sau và cân bằng sơ đồ) 1, S +  SO2 2, CuO + H2  + H2O 3, Na + H2O  + H2 4, CO2 + H2O  5, Na2O +  NaOH Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao. Câu 3 (1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng. Câu 4 (1,0 điểm). Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn; dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn rất nhiều Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai. Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%.
  3. Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,33đ) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. C. Oxi không có mùi và không có mùi D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A.Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz. C.Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ A. CuO, K2O, NO2 B. Na 2 O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5 D. MgO, CaO, PbO Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 B. K2O C. H2O D. Không khí Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy: t A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O ĐF t C. 2H2O H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 FeCl3 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ) B. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? to A. 4P + 5O2  2P2O5  B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 to C. CaCO3   CaO + CO2 to D. C + O2  CO2 Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3 Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \ A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V : V = 3 : 1 B. V : V = 2 : 2 H2 O2 H2 O2 C. V : V = 1 : 2 D. V : V = 2 : 1 H2 O2 H2 O2
  4. B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 6: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy Câu 7: Thành phần không khí gồm A. 21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi Câu 8: Dãy chất nào sau đây là bazơ: A. NaOH, KOH, Al(OH)3; Fe (OH)2 B. KOH, Al(OH)3, H2SO4, H2S B. H2SO4, H2S, Al(OH)3, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Zn(OH)2, BaO II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? Câu 2: (2,0 điểm): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4. Câu 3: (3,0 điểm): Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl đã dùng c. Lượng khí Hydro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? ĐÁP ÁN Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C C D B A Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ (1điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ (2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ (3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4l 0,5đ 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nHCl = 0,6 (mol) 0,5đ 0,25đ
  5. Câu 10. Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 11. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro: A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp Câu 12. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,25 mol D. 0,2 mol II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Trình bày tính chất hóa học của nước và viết các phương trình hóa học minh họa. Bài 2. (2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): (1) (2) (3) (4) KClO3  O2  Fe3O4  Fe  FeSO4 Bài 3. (1 điểm) Đọc tên các hợp chất sau: a. PbO b. NaHCO3 c. Fe(OH)2 d. HNO3 Bài 4. (3 điểm) Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam axit sunfuric. a. Viết phương trình phản ứng? b. Sau phản ứng chất nào còn dư? c. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)? ( Biết: S = 32 ; O = 16; H = 1; Zn = 65; Fe=56 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Hướng dẫn chấm môn Hóa học 8 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0.25 đ/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D B C A D C C B D II. Tự luận: (7 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm - Nêu được 3 tính chất hóa học của nước 0.25 - Tác dụng với kim loại: 0.25 2Na + H O  2NaOH + H Câu 1 2 2  - Tác dụng với oxit bazơ: 0.25 (1 điểm) BaO + H2O  Ba(OH)2 - Tác dụng với oxit axit: 0.25 SO3 + H2O  H2SO4 t0 0.5 2KClO3  2KCl + 3O2  t0 0.5 Câu 2 3Fe + 2O2  Fe3O4 t0 (2 điểm) Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O 0.5 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  0.5 Lưu ý: - Viết sai công thức không ghi điểm