6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 14 trang Trần Thy 10/02/2023 8240
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx6_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: 6 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Ghi lại vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8). Câu 1. Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là: A. Ampe kế xoay chiều. B. Vôn kế xoay chiều. C. Ampe kế một chiều. D. Vôn kế một chiều. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay hoạt động dựa trên: A. Tác dụng quang của dòng điện. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Tác dụng nhiệt của dòng điện. D. Tác dụng sinh lí của dòng điện. Câu 3. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn khi nào: A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi. B. Khi nam châm và cuộn dây đứng yên. C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi. D. Khi cuộn dây đứng yên trong từ trường của nam châm. Câu 4. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng sinh lý. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng nhiệt. Câu 5. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. Câu 6. Máy biến thế có tác dụng: A. Giữ hiệu điện thế không đổi. C. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. D. Biến đổi công suất truyền tải điện. Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. Chùm tia phản xạ. C. Chùm tia ló phân kỳ. B. Chùm tia ló hội tụ. D. Chùm tia ló song song khác. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. hình dạng bất kì. D. phần rìa mỏng hơn phần giữa. PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm) a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều? b) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng. Câu 10 (3,0 điểm) a) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện (Nêu rõ ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong công thức). b) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 2500 vòng, cuộn thứ cấp là 1000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
  2. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng. A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh. Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng. Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính. C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng. D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Câu 6. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính? Q' Q Q O P' O P F' P' P F' F Q' F A. C. Q Q ' Q O F' O F P' ' P F P P F ' Q' B. D.
  3. Câu 2: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt. Câu 3: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 4: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Đèn điệnB. Máy sấy tóc C. Tủ lạnh D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin Câu 5: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa.B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 6: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 7: Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là: A. Tăng tiết diện dây dẫn B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ C. Tăng hiệu điện thếD. Giảm tiết diện dây dẫn Câu 8: Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. Câu 9: Máy biến thế là thiết bị: A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiềuD. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. Câu 10: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 11: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. C. Tủ lạnh.D. Ấm đun nước.
  4. Câu 14: (2,5đ) a) Dựng ảnh: (1,0đ) Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ) b) Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là: 1 1 1 d. f 2.5 d ' 3,33cm (0,5đ) f d d ' d f 5 2 Chiều cao của ảnh là: h d h.d ' 2.3,33 h' 1,33cm (0,5đ) h' d ' d 5 Câu 15: (2,5đ) a) Dựng ảnh (1,0đ) Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ) b) Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là: 1 1 1 d. f 4.3 d ' 1,71cm (0,5đ) f d ' d d f 4 3 Chiều cao của ảnh là: h d h.d ' 3.1,71 h' 1,28cm (0,5đ) h' d ' d 4 ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN VẬT LÍ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
  5. (3 điểm) B I 0,75đ A' ,. . Δ A O F' dF B' r . ,dr.> . 0,25đ . > A' F 0,5đ F' O Δ 0,25đ A B' 0,25đ I B 0,5đ - Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. b. * Tóm tắt: h = AB= 2cm 0,5đ f= OF = OF’= 12cm d = OA= 16cm h’ = A’B’ =? d’ = OA’= ? Ta có: OAB ~ OA’B’ OA AB => ( 1) OA' A' B' Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ F'O OI AB => (2) F' A' A' B' A' B' OA F'O Từ (1) và (2) suy ra: (3)Mà F’A’ = OA’- OF’ OA' F' A' OA OF ' 16 12 (3) => OA' OA' OF' OA' OA' 12 => OA’ = 48cm (4) Thay số (4) vào (1) ta được A’B’ = 6 cm. Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 6cm.
  6. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1.(2 điểm): Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? Câu 2. ( 2 điểm) So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính? Câu 3(3 điểm):Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm. a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ, nêu đặc điểm của ảnh. b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và tính độ cao của ảnh A’B’. (Hết) ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Phân biệt đúng (2 Điểm) 2đ Giồng nhau: Đều cho ảnh ảo, cùng chiều với vật 1đ 2 Khác nhau: (2 Điểm) - THHT: Cho ảnh lớn hơn vật, nằm xa thầu kính hơn vật. 1đ - THPK: Cho ảnh nhỏ hơn vật, nằm gần thấu kính hơn vật. a. - Hình vẽ B I 0,75đ A' ,. . Δ A O F' dF B' r . 0,25đ ,dr.> . 3 . > (3 điểm) A' 0,5đ F F' O Δ 0,25đ A B' 0,25đ I B 0,5đ
  7. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân. Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa. Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất liệu trong suốt. C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 12. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13. a/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ? (2,0 điểm) b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy này như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm) Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm) Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm) Hết Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D D D D C B B A D D B án Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm