7 Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

docx 10 trang Trần Thy 10/02/2023 9000
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx7_de_kiem_tra_15_phut_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_11_co_dap_an.docx

Nội dung text: 7 Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Địa lí Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 Câu 1: ( 7 đ ) Dựa vào bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Em hãy: a. Tính tỉ lệ % giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm trên. b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản. Câu 2: ( 3 đ ) Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng. Vùng kinh tế Đặc điểm nổi bật Liên Bang Nga 1) Đất đai phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông a. Vùng Trung ương nghiệp và công nghiệp, đặc biệt các ngành phục vụ nông nghiệp 2) Là vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành b. Vùng trung tâm đất đen công nghiệp 3) Giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai c. Vùng Uran khoáng khai thác gỗ. 4) Vùng kinh tế lâu đời, giàu tài nguyên, phát d. Vùng Viễn Đông triển công nghiệp chế biến 5) Giàu tài nguyên. Công nghiệp phát triển ( khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí ). Nông nghiệp còn hạn chế
  2. ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 Dựa vào bảng số liệu (chưa hoàn thành) về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm: (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu Cán cân thương mại 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 Em hãy: 1. Hoàn thành bảng số liệu trên (3đ) 2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (5 đ) 3. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (2đ) ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 Câu 1: Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc (7 đ) (Đơn vị:%) Năm 1985 1995 2004 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6 Em hãy: a. Vẽ trên 1 biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (4 đ) b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất,nhập khẩu của nước này ( 3 đ) Câu 2: Dựa vào bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (3đ) Năm 1985 1995 2004 Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 Điện (tỉ kwh) 390,6 956,0 2187,0
  3. ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 11 Câu 1. Nhìn chung, Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu: A. Ôn đới, có mùa đông kéo dài. B. Gió mùa, có mưa nhiều. C. Cận nhiệt đới, có mùa đông không lạnh lắm. D. Cận nhiệt, mùa hè nóng, thường mưa và bão. Câu 2. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá như: cá ngừ, cá thu, cá mòi, cá trích, cá hồi là do: A. Nhật Bản có đường biển dài 29 750 km. B. Có vùng biển lớn, phần lớn biển không đóng băng. C. Có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau. D. Nơi vùng biển cận nhiệt, bao quanh hàng hàng đảo. Câu 3. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Nhật Bản: A. Đồng bằng Côbê B. Đồng bằng Cantô C. Đồng bằng Nigata D. Đồng bằng Nagôia Câu 4. Phần lớn các mỏ đồng của Nhật bản phân bố ở: A. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Hônxu B. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Kiuxiu C. Phía Bắc đảo Xicôcư và đảo Kiuxiu. D. Đảo Xicôcư và phía Bắc đảo Hônxu. Câu 5. Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao đứng thứ bao nhiêu trên thế giới: A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 6. Công nhân Nhật Bản so với những nước công nghiệp phát triển khác có: A. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều, số ngày nghỉ ít hơn. B. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều hơn, số ngày nghỉ ít. C. Mức lương cao nhất thế giới, thời gian làm việc nhiều, nghỉ ít. D. Lương cao nhất thế giới, ngày làm việc nhiều hơn, nghỉ ít hơn. Câu 7. Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là: A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm Câu 8. Ý nào sau đây chưa phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng từ sau Đại chiến thế giới II: A. Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn,gắn liền với áp
  4. 2004: A. Inđônêxia B. Philippin C. Campuchia D. Việt Nam Câu 4. Ở Philippin, đóng góp của ngành dịch vụ vào GDP năm 2004 đạt: A. = 60% B. > 60% C. < 60% D. = 70% Câu 5. Tỉ trọng đóng góp vào GDP của ngành nông nghiệp giảm nhanh nhất từ năm 1991 – 2004 ở nước: A. Inđônêxia B. Philippin C. Campuchia D. Việt Nam Câu 6. Đóng góp của khu vực II đạt khỏang 40% ở năm 2004 là: A. Inđônêxia, Philippin B. Philippin, Campuchia C. Campuchia, Việt Nam D. Việt Nam, Inđônêxia Câu 7. Từ 1991- 2004, khu vực III luôn chiếm vị trí ưu thế tuyệt đối thuộc nước: A. Inđônêxia B. Philippin C. Campuchia D. Việt Nam Câu 8. Nước có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế rõ nét nhất từ 1991-2004: A. Inđônêxia B. Philippin C. Campuchia D. Việt Nam Câu 9. Giả sử, năm 2004, tổng thu nhập quốc dân Việt Nam khoảng 360 000 tỉ đồng, tính giá trị sản lượng nông nghiệp, biết tỉ trọng đóng góp là 20%. A. 7 200 00 tỉ đồng. B. 180 000 tỉ đồng C. 72 000 tỉ đồng D. 1 800 tỉ đồng Câu 10. Quốc gia nào có xu hướng phát triển ở khu vực II theo chiều ngược lại so với ba nước kia: A. Inđônêxia B. Philippin C. Campuchia D. Việt Nam ĐÁP ÁN
  5. + Giảm tỉ suất tử. 0,5 + Áp dụng chính sách nhập cư có hiệu quả. 0,5 Câu 2: 3 đ a - 5 0,75 b - 1 0,75 c - 3 0,75 d - 2 0,75 ĐỀ 3 1. Hoàn thành bảng số liệu: 3 đ (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Cán cân thương 52,2 107,2 99,7 54,4 111,2 mại 2. Vẽ biểu đồ: 5 - Chỉ cho điểm ở dạng biểu đồ cột (mỗi năm có 2 cột) - Trường hợp mỗi năm một cột (thể hiện 3 yếu tố được 2,5 điểm) - Thiếu hoặc sai mỗi yếu tố trừ 1 điểm 3. Nhận xét 2 Tính tổng giá trị xuất nhập khẩu: 1 Nhận xét: 1 ĐỀ 4 Câu 1: 7 đ a. Vẽ biểu đồ 4 - Vẽ biểu đồ miền: sai, thiếu mỗi yếu tố trừ 1 đ - Vẽ biểu đồ dạng khác không có điểm b. Nhận xét - Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung tăng từ năm 1985 đến 2004 - dẫn chứng, từ 1 năm 1985 đến 1995 tăng, từ 1995 đến 2004 giảm - Tỉ trọng nhập khẩu nhìn chung giảm từ năm 1985 đến 2004 - dẫn chứng, 1 từ năm 1985 đến 1995 giảm, từ 1995 đến 2004 tăng + Năm 1985 Trung Quốc nhập siêu 0,5 + Năm 1995 và 2004 Trung Quốc xuất siêu 0,5 Câu 2: 3 đ a. Nhận xét: 2 - Các sản phẩm công nghiệp trên đều tăng, dẫn chứng - Xi măng tăng 6,64 lần ; điện tăng 6 lần ; than tăng 1,7 lần b. Biểu đồ cột 2 trục tung hoặc đường biểu diễn 2 trục tung 1