8 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

docx 18 trang Trần Thy 10/02/2023 9020
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx8_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: 8 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 A. TNKQ (3đ) Khoanh tròn chọn một chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 2x 2 A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 1 0 = 0 D/ 4 0 3 3x Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây? A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào? A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3} x x 1 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình: 1 là kết luận nào sau đây? x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0; x 3 D. x 0; x –3 Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây? A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2 Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0 Cho ba hình vẽ có các số liệu minh họa kèm theo sau đây: A E F B C 600 500 Hình 3 Hình 1 Hình 2 Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của Aµ . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây? A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5 Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng? a. ∆ABC ∆ACB b. ∆ABC ∆MPN c. ∆ABC ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét? AE CF EA AF AE AF AE AC A/ B/ C/ D/ EB CA EB FC EB AC AB AF Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào? AE AF EF AE AF AE AF EF AE AF A/ B/ C/ D/ BA AC BC AB AC AB FC BC EB FC Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC? AE EF AE AF AE AF FE AF A/ B/ C/ D/ AB BC BE FC EB AC CB FC Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng? a. ∆ABC ∆AFE b. ∆ABC ∆EAF c. ∆BAC ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 13. ABC DEF biết Aˆ = 500, Eˆ = 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây? A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần? A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu? A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2
  2. 18 - vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có đường cao AH của ∆ABD 1 1 A 2 B 2 0,25 1 E H 0,25 2 D C F a. C/m: a/ Chứng tỏ rằng ∆HBA ∆BAE và AB2 = AH. AE. 0,25 -∆HBA ∆ABC ( g.g) góc H = góc B và chung góc A1 => HB : AB = AB : BC => AB2 = AH. AE. 0,25 b/ C/m ∆HBE ∆HAB từ đó suy ra HB2 = HA. HE. 0 - HBA ∆ABE ( g.g) góc H = góc B = 90 ,chung góc A1 0,25 0 0,25 -∆HBA ∆HEB ( g.g) góc H = góc B = 90 , và chung góc E1 => HB : HA = HE: HB => HB2 = HA. AE. C/ Chứng minh rằng: AH2 = HE. HF. - Theo định lý Ta-let, từ AB // DC => AH : HF = BH : HD 0,25 0,25 - Lại có BC // AD => BH : HD = HE : HA 0,5 => AH : HF = HE : HA => AH2 = HE. HF. Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b. a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0 Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình đó? Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho định lý? Câu 4: Giải phương trình: a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0 b) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 x 1 x 1 x 1 c) 0 2 3 2016
  3. a, Giải phương trình 3x – 9 = 0 3x = 9 0,25 x = 3 0,25 Vậy tập nghiệm của pt là S = {3} b, Giải các phương trình x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 0,25 (x - 3)(x + 2) = 0 x 3 0 x 3 Câu 4 x 2 0 x 2 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3; 2 C, Giải phương trình x 1 x 1 x 1 0 2 3 2016 0,25 1 1 1 x 1 0 2 3 2016 x 1 0 x 1 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 1 1 Đổi 10 phút = (h) 6 0,25 Gọi x là quãng đường từ nhà đến trường (x > 0) 0,25 x Thời gian đi: (h) 15 0,25 x 0,25 Câu 5 Thời gian về: (h) 12 x x 1 0,5 Theo đề bài ta có phương trình:12 15 6 0,25 Giải phương trình ta được: x = 10 0,25 Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 10 km. a) Ta có AD = 6 cm, nên AE 9 3 0,75 AD 6 2 Câu 6 AD 6 1 0,75 AC 12 2 b) Xét tam giác ADE và tam giác ABC có: 0,25
  4. b) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIH = góc ACB. Bài 4. (0,5điểm) 3 3 3 Giải phương trình 2017 - x + 2019 - x + 2x - 4036 = 0 Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN Bài Nội dung điểm Bài 1 a) x 5 2 3 x – 5 0 0,5đ (3,0 x – 5 x – 2 = 0 điểm) x 2 0 x 2 0,5đ x 5 0 x 5 2x 1 5x 2 b) x 13 3 7 7 2x 1 3 5x 2 21 x 13 0,25đ 21x 14x 15x 273 6 7 0,25đ 0,25đ 22x 286 0,25đ x 13 c) Điều kiện: x 2; x 2 0,25đ x-1 x 7x 6 x 2 x 2 4 x2 x-1 x 2 x x 2 6 7x 0,25đ x2 3x 2 x2 2x 6 7x 0,25đ 2x 4 x 2(ktmdk) Vậy phương trình vô nghiệm 0,25đ Bài 2 Gọi x km/h là vận tốc dự định của xe máy (x > 0) 0,25đ Lập luận để lập PT 0,25 đ (3,0 120 điểm) +) Thời gian dự định đi từ A đến B là: (h) x 0,25đ +) Thời gian xe máy đi nửa quãng đường đầu: 60 ( h) x 0,5đ +) Thời gian đi nửa quãng đường còn lại: 60 ( h) x 10 1 +) Vì xe máy đi đến B sớm hơn 30 phút = h so với dự định, nên ta 0,5đ 2 120 1 60 60 có phương trình: 1,0đ x 2 x x 10
  5. 3 3 3 a b = - c a b c 3abc Kết hợp với (*) suy ra abc = 0 Do đó (2017 – x) (2019 – x) (2x – 4036) = 0 0,25 đ 2017 x 0 x 2017 2019 x 0 x 2019 2x 4036 0 x 2018 Vậy x = 2017, x = 2018, x = 2019 (HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 3x2 + 2x = 0 B. 3 0 C. x + 1 = 0 D. x2 = 0 x Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A. 2x 3 x 2 B. x 4 2x 2 C. 3x 2 4 x D. 5x 2 2x 1 Câu 3: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là: A. S =  B. S = {} C. S = {0} D. S = 0 2 x Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là: x 2 2x 3 3 3 A. x 2; x 3 B. x 2; x C. x 2; x 3 D. x 2; x 2 2 Câu 5: Trong hình vẽ có B·AD = D·AC , theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? A AB DB AB BD A. = B. = AD DC DC AC DB AB AD DB C. = D. = DC AC AC DC B D C 2 Câu 6: Nếu ABC ∽ DEF theo tỉ số đồng dạng là k thì DEF ∽ ABC theo tỉ 1 5 số đồng dạng là: 2 5 A. k 2 B. k 5 C. k D. k 2 2 2 5 2 2 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 3x + 12 = 0 b/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0
  6. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 4x - 24 = 0 b/ 2x(x + 2) - 5(x + 2) = 0 x 3 x 3 x 2 1 x c) 2 d/ x x 2 x 2 4 3 Câu 8 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một phân số có mẫu số nhỏ hơn tử số 12 đơn vị, nếu tăng mẫu số lên 3 đơn vị và giảm 3 tử số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số đó? 2 Câu 9 (3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. a) Chứng minh: AHB BCD. b) Tính độ dài BD, AH. c) Chứng minh AD2 = DH.DB. ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 A.TRẮC NGHIỆM x x 2x Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là: 3 x 1 2x 4 x 2 x 1 A. x 1 B. x 1 và x 2 C. x 2 D. x 1 và x 2 Câu 2. x 2 là nghiệm của phương trình x 2 4x 4 1 A. x2 1 x 2 0 B. 0 C. 2x 2 7x 6 0 D. x 2 x 2 4 x 2 Câu 3. Phương trình x3 1 0 tương đương với phương trình 2 1 1 x 1 A. x 1 B. x 3 x 2 x 1 0 C. 0 D. x 2 3x 2 0 x 1 x 1 x 1 Câu 4. Cho : x 2x 5 0 1 ; 2y 3 2y 3 2 ; u2 2 0 3 ; 3t 1 t 1 0 4 5 A. Phương trình (1) có tập nghiệm là S 0;  2  B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S ¡ C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3) 1 D. Phương trình (4) có tập nghiệm là S 1;  3 Câu 5.Cho ΔMNP,EF / /MP,E MN,F NP ta có ME PF NE FP EM FP EF EN A. B. C. D. EN PN EM FN MN PN MP EM
  7. b. 2x 3 x2 1 0 2x – 3 0 hoặc x2 1 0 3 + Ta có: 2x – 3 0 x . 2 + x2 1 0 nên x2 1 0(VN) 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2 x 1 c. ĐKXĐ: . MTC: x 1 x 2 . x 2 Quy đồng và khử mẫu ta được: 2 x 2 x 1 3x 11 x 3 n Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3 Bài 2: Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x 0 ). Do số đó là số tự nhiên lẽ và chia hết cho 5 nên có dạng: x5. Số cần tìm có độ lớn là: 10x 5 . - Biểu diễn các đại lượng qua ẩn ta có: 10x 5 x 86 x 9 n Vậy số cần tìm là: 95 . Bài 3: a. Ta tính được: BC 10cm AD AB A - Lập tỉ số DC BC D AD AB 6 8 Nên: I DC AD BC AB Thay số vào: AD 3cm, DC 5cm C B H IH HB b. Ta có: IA AB HB AB AB HI Dễ chứng minh đươc: HBA ∽ ABC . Do đó AB BC BC IA IH AD - Suy ra: . IA DC AB BD c. Ta có: ABD ∽ HBI . Nên: . HB BI Do đó: AB.BI BD.HB Mặt khác: ABD ∽ HBI . Suy ra: B· IH ·ADI Mà: B· IH ·AID . Nên: ·AID ·ADI . Vậy: AID cân Bài 4: x2 4x y2 6y 15 2 2 2 Biến đổi ta được: x 2 y 3 0. 2 x 2 0 2 2 x 2 0 x 2 Nhận xét: x 2 y 3 0 . 2 y 3 0 y 3 y 3 0
  8. a. Tính AD, DC. IH AD b. Chứng minh IA DC c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân. Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A,C A,B, D A, C C C B,C C B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi về dạng: ( 2 điểm) 13x - 94 = 0 hay 13x = 94 0,25 94 0,25 Giải ra x = và kết luận tập nghiệm PT 13 b. (2x - 3)(x2 +1) = 0 2x – 3 = 0 hoặc x2 +1= 0 0,25 - Giải PT: 2x – 3 = 0 đúng 0,25 - Giải thích PT: x2 +1= 0 vô nghiệm, kết luận tập nghiệm PT 0,25 c. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0,25 - Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 0,25 - Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT 0,25 Bài 2 - Chọn ẩn và ĐK đúng: 0,25 (2 điểm) Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0) - Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng: 0,5 (10x + 5) - x = 86 - Giải PT đúng: x = 9 0,5 - Trả lời 0,25 Bài 3 (3 điểm) A D 6 8 I B C a.Tính AD, DC H - Tính BC = 10 cm 0,25 AD AB - Lập tỉ số DC BC 0,25 AD AB 0,25 DC AD BC AB 0,25 Thay số, tính: AD = 3cm, DC = 5cm b. 0,25 IH HB - Lập tỉ số: IA AB 0,25 - Chứng minh HBA  ABC
  9. a. Tính AD, DC. IH AD b. Chứng minh IA DC c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân. Bài 4 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 - Hết – HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B A C A B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a. Biến đổi về dạng: ( 2 điểm) 13x - 94 = 0 hay 13x = 94 0,5 94 Giải ra x = và kết luận tập nghiệm PT 0,5 13 b. - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0,25 - Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 0,25 - Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT 0,5 Bài 2 - Chọn ẩn và ĐK đúng: 0,25 (2 điểm) Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: x là chữ số, x>0) 0,5 - Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng: (10x + 5) - x = 86 0,5 - Giải PT đúng: x = 9 0,25 - Trả lời Bài 3 (3 điểm) A D 6 8 I C B H a.Tính AD, DC - Tính BC = 10 cm 0,25 AD AB - Lập tỉ số DC BC 0,25 AD AB 0,25 DC AD BC AB Thay số, tính: AD = 3cm, 0,25 DC = 5cm