Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8 (Năm học 2021 – 2022) Câu 1( NB): Đèn ống huỳnh quang chiều dài ống 0,6 m có công suất là: A. 60WB. 20W C. 40WD. 100W Câu 2(NB): Chấn lưu của đèn ống huỳnh quang có mấy loại? A. haiB. ba C. bốn D. năm Câu 3(TH): Chấn lưu điện cảm của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện để đèn làm việc có chức năng là? A. giảm áp suất ban đầuB. tăng áp suất ban đầu C. giảm điện thế ban đầu D. tăng điện thế ban đầu Câu 4 (TH): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) có mấy phần tử? A. haiB. ba C. bốn D. năm Câu 5 (VDT): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) chấn lưu được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang? A. lục giácB. tam giác C. nối tiếpD. song song Câu 6 (VDT):Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) tắc te được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang? A. nối tiếpB. song songC. saoD. tam giác Câu 7 (VDT): Theo sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang( hình 40.1) hai đầu dây của đèn nối vào đâu? A.sàn nhàB. vách tường C. thùng CPUD. nguồn điện Câu 8 (TH): Tắc te của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện có biểu hiện hiện tượng là? A. nâu đậmB. sáng đỏ C. kết tủaD. không hiện tượng Câu 9 (TH):Bàn là gồm những bộ phận chính nào? A. vỏ và dây đốt nóng.B. đế và rơle nhiệt C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp. Câu 10 (NB):Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là: A. tam giácB. dẹpC. VuôngD. lò xo Câu 11(TH):Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào? A. vỏ. B. đế C. nắp.D. rơle nhiệt Câu 12 (NB):Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây: A. Phero-crom B. Hợp kim đồngC. Niken-cromD. Hợp kim nhôm Câu 13 (TH):Năng lượng đầu ra của bàn là điện là? A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng Câu 14 (TH): Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng: A. nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện Câu 15 (TH): Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì? A.điện năngB.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng. Câu 16 (NB): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu? A. niken-cromB. vonfam phủ bari oxits C. vonfam D.fero-crom Câu 17 (TH): Phân loại đồ dùng điện dựa vào?
- A. Kim loại B. Hợp kim C. Than chì D. Kim loại, hợp kim, than chì Câu 28 (NB):Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho: A. Mỏ hàn B. Bàn là C. Bếp điện D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện Câu 29 (NB): Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là: A. wmB. Ωm C . mm D. vm Câu 30 (NB): Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây: A. Phero-cromB. Niken-crom C. Hợp kim đồngD. Hợp kim nhôm Câu31 (NB): Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt: A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Đáp án khác Câu 32 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng về bóng thủy tinh của đèn sợi đốt? A. Làm bằng thủy tinh chịu nhiệt B. Rút hết không khí trong bóng C. Bơm khí trơ vào trong bóng D. Cả 3 đáp án trên Câu 33(NB):Vật liệu kĩ thuật điện có loại: A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện C. Vật liệu dẫn từ D. Cả 3 đáp án trên Câu 34(NB):Vật liệu dẫn điện là: A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua D. Cả 3 đáp án trên Câu 35 (NB): Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? A. 2B. 3C. 4 D. 5 Câu 36(NB):Hợp kim nào khó nóng chảy? A. PheronikenB. Nicrom C. Cả A và B đều đúngD. Đáp án khác Câu 37(VDT): Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở: A. Các tòa nhàB. Khu thương mạiC. Hành lang D. Cả 3 đáp án trên Câu 38 (NB): Loài người biết dùng các loại đèn điện chiếu sáng từ:
- C10, C9, C11, C18 C12,C19, C13, C14, C21, C23, C15, C20 C30, C35 - Hiểu được đặc tính công dụng của vật liệu KTĐ - Biết được loại vật liệu nào là dẫn điện, vật liệu nào cách điện VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN C24, C27, C37 C28, C29, C33, C34, C36 2. Ma trận chi tiết (đặc tả, mã hóa) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên chủ đề cao ĐỒ DÙNG ĐIỆN QUANG Số câu 7 5 3 1 16 Số điểm 1,75 1,25 0,75 0,25 4 Tỉ lệ % 17,5 12,5 7,5 2,5 40 ĐỒ DÙNG ĐIỆN NHIỆT Số câu 9 6 1 16 Số điểm 2,25 1,5 0,25 4 Tỉ lệ % 22,5 15 2,5 40 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Số câu 7 1 8 Số điểm 1,75 0,25 2 Tỉ lệ % 17,5 2,5 20 Tổng câu 23 11 5 1 40 Tổng điểm 5,75 2,75 1,25 0,25 10 Tỉ lệ % 57,5 27,5 12,5 2,5 100