Bài tập Đại số Lớp 8 - Chia đa thức cho đơn thức (Có lời giải)

docx 5 trang Trần Thy 09/02/2023 12680
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 8 - Chia đa thức cho đơn thức (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_lop_8_chia_da_thuc_cho_don_thuc_co_loi_giai.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 8 - Chia đa thức cho đơn thức (Có lời giải)

  1. 11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Làm phép tính chia: 4 3 2 2 2 5 3 2 a) 6.8 5.8 8 : 8 ; b) 5.9 3 2.3 : 3 c) 2.34 32 7.33 :32 . d) 6.23 5.24 25 : 23 . Bài 2: Làm phép tính chia: a) x3 12x2 5x : x . b) 3x4 y3 9x2 y2 15xy3 : xy2 . 5 4 1 4 2 3 3 2 1 2 3 1 c) 5x y z x y z 2xy z : xy z d) x y 3 x y : x y . 2 4 3 8x3 27y3 : 2x 3y 5 x 2y 6 6 x 2y 5 : 2 x 2y 4 e . f) . Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) A 15x5 y3 10x3 y2 20x4 y4 : 5x2 y2 tại x 1; y 2. 2 2 b) B 2x2 y 3x4 y3 6x3 y2 : xy tại x y 2. 2 1 c) C 2x2 y2 4xy 6xy3 : xy tại x ; y 4. 3 2 1 2 5 2 5 2 2 2 d) D x y x y : 2x y tại x 3; y 3. 3 3 Bài 4: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B: a) A x2 y4 2x3 y3 ; B xn y2 . b) A 5x8 y4 9x2n y6 ; B x7 yn . c) A 4x9 y2n 10x10 y5 z2 ; B 2x3n y4 . Bài 5: a) 2.104 6.103 102 :100 . b) 5.162 48 4.43 : 42 . c) 7.55 8.54 125 : 53 d) 3.42 82 3.162 : 23 ; Bài 6: Làm phép tính chia: a) x3 4x2 x : x . b) 8x7 4x6 12x3 : 4x3 .
  2. Câu 6: Giá trị của biểu thức 15x4 y3 z2 :5xy2 z2 tại x 1, y 10 và z 2018 là A. -30. B. 15. C. 25. D. 30. Câu 7: Điều kiện của n để phép chia: x5 yn : xn y3 ( n là số tự nhiên) thực hiện được là A. n 3. B. n 4 . C. n 5. D. n 3;4;5. Câu 8: Tìm điều kiện của tự nhiên n để phép chia 4x10 y xy7 x5 y4 : 2xn yn là phép chia hết A. n 0 . B. n 1. C. n 0;1 . D. n 5. Câu 9:Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B 2 a. (x 3 - 2x 2y + xy22): 2x 1. - 2xy + 4x - 5 b. 15xy2 + 19xy 3 + + 16y2 : 6y2 5 19 8 ( ) 2. x + xy + 2 6 3 2 2 3 c. - 4x y + 8x y - 10xy : 2xy 1 3 2 ( ) 3. x - xy + y 2 2 4. xy + 4x 2 - 5 Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng a) (- 4x 4 + 3x 3 - x 2): 2x 2 = b) (6xy2 + 4x 2y - 2x 3): = 3y2 + 2xy - x 2 KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) 6.82 5.8 1 345 b) 5.92 35 2.33 : 32 66 c) 2.34 32 7.33 :32 2.32 1 7.3 2. d) 6.23 5.24 25 : 23 6 5.2 22 0 .
  3. b) 8x7 4x6 12x3 : 4x3 2x4 x3 12 . c) 2x4 y3 3x2 y2 2x2 y3 : x2 y 2x2 y2 3y 2y2 . d) x2 y4 z3 5xy3 z3 4xy2 z2 : xy2 z xy2 z2 5yz2 4z . Bài 7: a) A 20x5 y4 10x3 y2 5x2 y3 :5x2 y2 4x3 y2 2x y Thay x 1; y 1vào A ta được A 7 . 1 1 b) B 2x2 y2 xy2 6xy : xy 6xy 3y 18. Thay x ; y 1 vào B ta được B 12 . 3 2 1 2 5 2 5 4 2 2 1 3 1 3 2 b) C x y x y : 2x y y x y . Thay x 5; y 10 vào C ta được C 2600 . 5 5 10 5 c) D 7x5 y4 z3 3x4 z2 2x2 y2 z : x2 yz 7x3 y3 z2 3x2 z 2y . Thay x 1; y 1; z 2 vào D ta được D 32 . Bài 8: a) AMB 2n 3 6 và 16 3n 1 . Giải ra được n 5 . b) AMB 4 2n; 2n n 1 và 6 n 1. Giải ra được n 1. Bài 9: 16 x y 5 12 x y 3 : 4 x y 2 4 x y 3 3 x y a) . 4 2 1 2 2 b) 2 x y 2z 3 y x 2z : x y 2z 4 x y 2z 6 . 2 III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.