Bài tập Đại số Lớp 8 - Chia đơn thức cho đơn thức (Có lời giải)

docx 5 trang Trần Thy 09/02/2023 9560
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 8 - Chia đơn thức cho đơn thức (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_lop_8_chia_don_thuc_cho_don_thuc_co_loi_giai.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 8 - Chia đơn thức cho đơn thức (Có lời giải)

  1. 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cựng biến đú trong B. - Nhõn cỏc kết quả vừa tỡm được với nhau II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Làm phộp tớnh chia: 2 2 4 3 3 4 4 4 6 7 1 1 1 1 a) 18 :9 ; b) : . c) : . d) : . 5 5 4 4 9 3 Bài 2: Làm phộp tớnh chia: a) x5 : x3 . b) 18x7 : 6x4 . c) 8x6 y7 z2 : 4x4 y7 . d) 65x9 y5 : 13x4 y4 . 27 9 5 4 e) x3 yz5 : xz2 . f) 5 x : x 5 . 15 5 Bài 3: Tớnh giỏ trị biểu thức: 2 a) A 15x5 y3 :10xy2 tại x 3 và y ; 3 3 b) B x3 y5 z2 : x2 y3 z tại x 1, y 1 và z 100. 3 3 1 a) C x 2 : 2 x tại x 3; 4 2 5 3 b) D x y z : x y z tại x 17, y 16 và z 1. Bài 4: Khụng làm phộp tớnh chia, hóy nhận xột đơn thức A cú chia hết cho đơn thức B hay khụng? a) A 15x3 y2 và B 5x2 y3. b) A x5 y6 và B x4 y2 z3. 1 9 3 c) A 3 x5 y5 z4 và B 2,5x5 y3. d) A x12 y4 z3 và B x8 y2 z. 2 2 4 Bài 5:
  2. A. 52 . B. 53 . C. 518 . D. 51 . 8 Cõu 2: Thương x10 : (- x) bằng: 10 5 2 2 A. – x B. x 8 C. x D. x 4 Cõu 3: Thương 4x 3y : 10xy2 bằng: 2 4 2 4 A. x B. xy C. xy 2 D. x 2 y 2 5 10 5 10 6 4 Cõu 4: Thương (- xy) : (2xy) bằng: ổ ử2 2 2 2 ỗ1 ữ A. – (xy) B. (xy) C. (2xy) D. ỗ xyữ ốỗ2 ứữ Cõu 5: (- x 7 ): (- x 5) = x 2 A. Đỳng B. Sai Cõu 6: - 21xy5z3 : 7xy2z3 = 3y 3 A. Đỳng B. Sai Cõu 7: Giỏ trị biểu thức 10x2 y3 : 2xy2 tại x 1; y 1 là A. 10. B. 10 . C. 5 . D. 5 . Cõu 8: Cho A 51x6 yn và B 17x4 y4 . Cú bao nguyờn số nguyờn dương n 10 thỏa món biểu thức A chia hết cho biểu thức B. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Cõu 9: Ghộp mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để cú kết quả đỳng. A B a) 15xy2 : 5xy 1) 5x 2y2 b) 20x 3y2 : 4xy2 2) 3y c) 40x 3y 3 : 8xy 3) 5x 2 4) x2 Cõu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đỳng:
  3. ỡ ù n ẻ Â ù ỡ ù n ³ n - 1 ỡ ù AMC ù ù n ẻ Â b) ớ Û ùớ 2n + 3 ³ 2 Û ớ ù B MC ù ù 5 ³ n ³ 0 ợù ù 6 ³ n - 1 ợù ù ù 3 - n ³ 2 ợù 12 4 8 3 5 8 5 5 5 Bài 7: a) 8 : 8 8 . b) : . 6 6 6 6 4 9 3 5 5 25 9 9 96 c) : d) : 6 3 3 9 7 7 7 Bài 8: a) 15x2 y2 : 5xy2 3x. b) x3y4 : x3y y3 . 2 4 2 1 3 3 3 1 2 2 3 c) 5x y : 10x y y . d) xy : x y xy. 2 4 2 2 5 1 Bài 9: a) A x3 y : x12 y2 x3 y3 . Thay x 2 và y vào A ta được A 1. 2 2 3 b) B 84 x2 y4 :14x2 y6 6x2 y2 . Thay x và y 4 vào B ta được B 54. 4 c) C 3 x y 1 , thay x 21,y 10 tớnh được C 90. 3 d) D 64 x 1 , thay x 11 tớnh được D 64000. n Ơ n Ơ Bài 10: a) AB b) AB n 2 n 1 Bài 11: ỡ ỡ ù n ẻ Â ù n ẻ Â ỡ ù ù ỡ ù AMC ù 3 ³ n ù n Ê 3 ù n ẻ Â a) ớ Û ớù Û ớù Û ớ n 1;2;3. ù B MC ù 3n + 1 ³ 4 ù n ³ 1 ù 1 Ê n Ê 3 ợù ù ù ợù ù 3n ³ n ù n ³ 0 ợù ợù ùỡ n ẻ Â ùỡ n ẻ Â ù ỡ ỡ ù ù ù n ẻ Â ù AMC ù ù 3 ù b) ớ Û ớ 2n ³ 3 Û ớ n ³ Û ớ 3 n 2;3. ù B MC ù ù 2 ù Ê n Ê 3 ợù ù 13 - 3m ³ 4 ù ù ợù ù n Ê 3 ợù 2 ợù III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.