Bài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề năm 2021
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề năm 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_2_theo_chu_de_nam_2021.doc
Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề năm 2021
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 2 THEO CHỦ ĐỀ NĂM 2021 BÀI TẬP TIẾNG ANH 2 CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH Part 1: Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma Father Table Nine Mother Eggs Map Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa . gia đình . bố . anh, em trai . cháu trai . cháu gái . mẹ . cô, dì . chú . bà . ông . số 9 Câu 2: Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n me is 2. Who is this? This is y mo her. 3. Who is he? This is my fath r. 4. What is this? This is my p n 1
- 5. What this? 6. This is mother. Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? 2. Nam / is / My / name. 3. is / this / What? 4. pen / It / a / is. Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. 3
- A B A B 1. fish a. quả trứng 7. board g. con khỉ 2. egg b. con cá 8. monkey h. cái bảng 3. table c. con mèo 9. elephant i. trường học 4. book d. quyển sách 10. seven j. số bảy 5. cat e. cái bàn 11. school k. con voi 6. desk f. cái bàn học 12. panda l. con gấu Part 2: Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu. 1. octopus 2. panda 3. monkey 4. elephant 5. tiger 6. board 7. fish 8. egg 9. cat 10. orange Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. ( is, what, egg, it, an, it) 1. What it? 2. It is elephant 3. is it? 4. is a tiger 5
- 1. This is a book. 4, This is a pencil. 6, This is a bag. 2, This is a bag. 5, This is a ruler. 7, This is a ball. 3, This is a pen . 6, This is a chair. 8, This is an egg. 2 Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( X ) vào câu đúng Và ( / ) vào câu sai. 1. This is a chair. 6. This is a pencil. 2. This is a dog. 7. This is an erazer. 3. This is a ruler. 8. This is an ant. 4. This is a doll. 9. This is a train 5. This is a pen. 10. This is a doll. Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau: What is it? It is What is it? It is 7
- CHỦ ĐỀ CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TOBE Cách xác định các ngôi trong tiếng Anh Ngôi thứ Đại từ nhân xưng Nghĩa tiếng Việt Nhất I Tôi, mình, cháu, con (người nói) We Chúng tôi, chúng ta Hai you Bạn (Người nghe) you Các bạn it Nó (chỉ vật) Ba She Cô ấy (con gái) (Người được nhắc He Anh ấy, ông ấy (con trai) đến) They Họ, chúng nó Cách chia động từ " To Be" 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng: Đại từ nhân Ngôi thứ Tobe Số ít Số nhiều xưng Nhất I Am (người nói) We Are Hai you Are (Người nghe) you Are 9
- We Our Của chúng tôi, của chúng tớ you your Của bạn you your Của các bạn it its Của nó She her Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy He his Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy They their Của họ, của chúng nó Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau 1. It a pen. 2. Nam and Ba fine. 3. They nine. 4. I Thu. 5. We engineers. 6. Tony . a student 7. I . happy today 8. You from England 9. John and Sue friends Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi: 1. How old is you? 2. I is five years old. 11
- 3. Is it an egg? 4. Are they dolls? 5. Are they balls? Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? (rats) 2. What are they? (wolf) 3. What is it? (teddy bears) 4. Are they robots? (Yes) 5. Are they computers? (No) Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ Dạng đầy đủ Dạng ngắn gọn 0. I ___am not___ a student 0. I___’m not___ a student 1. They ___ chairs 1. They ___ chairs 2. We ___ British 2. We ___ British 3. She ___ eleven years old 3. She ___ eleven years old 4. It ___ an orange 4. It ___ an orange 5. You ___ from London 5. You ___ from London 13
- 2. + = 3. + = 4. + = 5. + = Bài 4: Put suitable number and word in the blank. 15