Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo)

docx 17 trang Trần Thy 10/02/2023 12120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_sach.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KỲ II I. PHÂN SỐ Câu 1: Viết phân số âm năm phần tám. 5 8 5 A. . B. . C. . D. 5,8 . 8 5 8 Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 12 4 3 4,4 A. . B. . C. . D. . 0 5 0,25 11,5 Câu 3: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 Câu 4: Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: ( 58) : 73. 73 58 58 58 A. . B. . C. . D. . 58 73 73 73 Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 Câu 6: Trong các số sau, đâu là hỗn số? 2 3 A. 3, 5. B. . C. 2 . D. 13. 5 7 x 9 Câu 7: Số x thỏa mãn là 5 15 A. x 3. B. x 5. C. x 9. . D. x 15. x 7 Câu 8: Số x thỏa mãn là 8 8 A. x 8. B. x 9. C. x 10. D. x 0 . 2 3 2 16 3 Câu 9: Khi quy đồng hai phân số 3 và 8 , nếu 3 24 thì 8 bằng bao nhiêu? 2 3 9 6 A. . B. . C. . D. . 24 24 24 24 2 5 a b Câu 10: So sánh 3 và 3 A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . 4 7 a b Câu 11: So sánh 3 và 3 A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . 5 8 a b Câu 12: So sánh 3 và 7 A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
  2. 1 3 4 Câu 24: Số x thỏa mãn là số 2 x 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 5 7 Câu 25: Số x thỏa mãn x là số 24 12 3 2 19 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 24 8 1 7 Câu 26: Số x thỏa mãn x là số 6 12 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 1 1 Câu 27: Số x thỏa mãn x là số 10 15 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 30 30 1 x 8 Câu 28: Số x thỏa mãn là 4 12 12 A. 5. . B. 6 C. 7. D. 8. 1 Câu 29: An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách, ngày 11 8 thứ hai An đọc được quyển sách. Hỏi trong 2 ngày An đọc được bao nhiêu phần 11 quyển sách? 7 9 2 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 1 Câu 30: Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai 18 3 vòi nước đó chảy được bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu phần bể? 18 1 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 9 9 9 3 Câu 31: Hoa đọc một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoa đọc được quyển sách, 8 1 2 ngày thứ hai Hoa đọc được quyển sách và ngày thứ ba Hoa đọc được . Hỏi trong 8 8 3 ngày Hoa đọc được bao nhiêu phần quyển sách? 3 1 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 8 2 Câu 32: Một người đọc một quyển sách trong 2 ngày. Ngày thứ nhất người đó đọc được quyển 5 sách. Hỏi ngày thứ hai người đó đọc được bao nhiêu phần quyển sách? 8 4 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 6 Câu 33: Cho phân số A . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số. n 7 A. n 6 . B. n 7 . C. n 7 . D. n 6 . Câu 34: Cho tập M {3;4;5}. Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M , trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là
  3. x 2 Câu 47: Số x thoả mãn 1 là 3 3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 5 Câu 48: Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là 7 23 33 27 24 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 x 3 5 Câu 49: Số x thoả mãn 4 là 7 7 A. 3. B. 7. C. 30. D. 33. 26 Câu 50: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là 5 1 5 5 6 A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 5 26 5 Câu 51: Chọn câu đúng. 4 7 4 7 A. 1. B. 0 . 11 11 11 11 8 7 4 7 C. 1. D. 1. 11 11 11 11 Câu 52: Chọn câu sai. 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 1. D. 0. 3 3 3 3 3 3 3 3 11 7 5 Câu 53: Kết quả của phép tính là 12 12 12 5 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 12 6 3 Câu 54: Chọn câu đúng. 1 5 5 1 5 8 1 14 A. . B. . 3 3 3 3 11 11 11 11 5 15 13 5 11 11 C. 1 . D. 0 . 7 7 7 6 6 6 Câu 55: Chọn câu sai. 3 2 3 2 13 4 1 1 4 21 A. 1. B. . C. . D. 1 2 3 2 3 6 45 30 18 12 36 . 1 1 1 Câu 56: Kết quả của phép tính là 5 4 20 1 1 A. . B. . C. 10. D. 0. 10 20 1 11 3 Câu 57: Tìm x biết x . 2 2 2 7 7 9 9 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 1 3 Câu 58: Tìm x biết x 3 . 5 2 13 17 1 47 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5
  4. 134 55 77 Câu 68: So sánh các phân số a ;b ;c 43 21 19 A. a b c ;. B. a b c ;. C. b a c ;. D. c a b . n n 1 a b n ¥ * Câu 69: So sánh n 3 và n 2 A. a b . B. không so sánh được.C. a b . D. a b . 2525 20202020 a b Câu 70: So sánh 2626 với 20212021 A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . 12 7 12 Câu 71: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là 11 19 19 283 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 209 11 11 11 2 3 4 6 5 Câu 72: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là 11 8 11 11 8 2 9 A. . B. . C. 1. D. 1. 11 11 1 9 14 1 8 Câu 73: Tính hợp lý biểu thức được kết quả là 9 23 23 2 9 1 1 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 2 2 12 13 12 28 Câu 74: Tính hợp lý biểu thức 4 được kết quả là 67 41 67 41 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 55 22 1 1 79 Câu 75: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x . 23 23 5 6 30 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x 8 x 3 Câu 76: Tìm tập hợp các số nguyên x để là một số nguyên. x 1 x 1 A. x {0; 2;10; 12} . B. x {1; 1;11 11}. C. x {0;10}. D. x {10; 12} . 5 7 x 5 5 Câu 78: Tìm x ¢ ; biết . 6 8 24 12 8 A. x { 1;0;1;2;3;4;. B. x {0;1;2;3;4;5}. C. x {0;1;2;3;4}. D. x { 1;0;1;2;3;4}. 3 4 3 4 3 Câu 79: Tìm x biết x . 8 15 11 15 8 3 3 21 A. . B. . C. 0. D. . 11 11 44 2 Câu 80: Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối 5 3 năm, xí nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Tính xem 10 trong cả năm, xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch? 67 7 11 A. . B. . C. . D. 1. 10 5 10
  5. 1 Câu 90: Ba đội công nhân trồng một số cây. Số cây đội I trồng được bằng số cây của hai đội 2 1 kia. Số cây đội II trồng được bằng số cây của hai đội kia. Số cây đội III trồng được 3 bằng mấy phần của tổng số cây ba đội trồng được. 1 5 11 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 12 CHƯƠNG . HÌNH HỌC PHẲNG Câu 1: Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng d đi qua điểm nào? A. K,O . B. K, H . C. O, E . D. E, H . Câu 2: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng. B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a. C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm. D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng. Câu 4: Đường thẳng a chứa những điểm nào? A. M , N . B. M , S . C. N, S . D. M , N, S . Câu 5: Đường thẳng f không chứa điểm nào?
  6. A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ. Câu 14: Cho 5 điềm A, B,C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là A. 25. B. 10. C. 20. D. 16. Câu 15: Cho n đường thẳng, trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm. Tính số đường thẳng? A. 45. B. 42. C. 49. D. 40. Câu 16: Cho 2019 đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 2037171. B. 2031717. C. 3021717. D. 3027171. Câu 17: Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là: A. 190. B. 194. C. 192. D. 196. Câu 18: Cho 1015 đường thẳng đôi một cắt nhau, trong đó có 15 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 514105. B. 514501. C. 514015. D. 515401. CHƯƠNG. TRỤC, TÂM ĐỐI XỨNG Câu 1: Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 2: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B.
  7. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật. B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn. C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi. D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành. Câu 9: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng? A. A, H, E B. A, H C. A, B, H, E D. B, E Câu 10: Cho các phát biểu sau: a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD. b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN. c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy. Số phát biểu đúng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Trong Hình 35, các hình từ a) đến e), hình nào có trục đối xứng? A. Hình 35a), 35b), 35c), 35e) B. Hình 35b), 35c), 35d) C. Hình 35b), 35c), 35d, 35e) D. Hình 35a), 35c), 35d), 35e) Câu 12: Trong các biển báo giao thông Hình 36, biển báo nào không có trục đối xứng? a) Biển báo đường bị hẹp cả hai bên (Hình 36a); b) Biển báo giao nhau với đường sắt có rào chắn (Hình 36b); c) Biển báo giao nhau với đường không ưu tiên (Hình 36c); d) Biển báo đường người đi xe đạp cắt ngang (Hình 36d).
  8. A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1, Hình 3 và Hình 4 Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng. C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng. D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. Câu 20: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21: Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều? A. Tam giác đều có ba trục đối xứng B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng C. Tam giác đều không có tâm đối xứng D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau Câu 22: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng? A. Hình a) B. Hình b) C. Hình e) D. Hình f) Câu 23: Trong các số dưới đây, số nào có tâm đối xứng A. 4 B. 0 C. 6 D. 9 Câu 24: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Lục giác đều B. Tam giác đều C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 25: Em hãy vẽ thêm vào hình vẽ dưới đây để được hình có điểm O là tâm đối xứng:
  9. A. Cả 4 hình B. Hình 40a) và Hình 40b) C. Hình 40c) và Hình 40e) D. Hình 40b) và Hình 40d) Câu 29: Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON A. 9cm B. 8cm C. 18cm D. 6cm