Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 15 trang Trần Thy 11/02/2023 11000
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 1) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Mỗi câu đúng tương ứng 0,5 điểm. Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất: Câu 1. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục: A. Châu Âu, Phi. B. Châu Mĩ, Phi. C. Châu Đại Dương, Mĩ. D. Châu Nam Cực, Âu. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm địa hình Châu Á? A. Nhiều núi cao đồ sộ, chia cắt phức tạp. B. Các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. D. Các sơn nguyên cao đồ sộ tập trung ở vùng trung tâm. Câu 3. Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc xuống Nam là do: A. Kích thước rộng lớn. B. Địa hình đa dạng và ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. C. Lãnh thổ trải rộng từ xích đạo đến vùng cực Bắc. D. Ảnh hưởng của gió mùa. Câu 4. Khu vực nào sau đây có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa: A. Nam Á, Tây Nam Á, Đông Á. B. Đông Nam Á, Bắc Á, Trung Á. C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. Câu 5. So với các châu lục khác, dân số Châu Á đứng thứ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. A rập xê út. Câu 7. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu A. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt địa trung hải. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là: A. Tín phong Đông Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió Đông Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nguyên nhân nào dẫn tới có sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á? Câu 3. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ. (Đơn vị %) Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP 1995 2001 Nông – Lâm – Thủy sản 28.4 25.0
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. MA TRẬN ĐỀ Những nội Mức độ cần đạt Tổng dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chính TN TL TN TL TN TL CHÂU Á - Biết Hiểu (Các đặc được vị được điểm tự trí địa nguyên nhiên, dân lí, giới nhân cư, kinh hạn của dẫn đến tế) châu Á các trên kiểu khí bản đồ. hậu gió - Biết mùa và được kiểu khí đặc hậu lục điểm về địa ở địa hình Châu của Á. châu Á. - Biết các các đặc điểm khí hậu Châu Á. - Biết được một số đặc điểm sông ngòi Châu Á. - Biết được một số đặc
  3. Số điểm 0,5đ 3,0đ 3,5đ TL 5% 30% 35% ĐÔNG Á Trình bày được đặc điểm địa hình và sông ngòi. Số câu 1c 1c Số điểm 2,0đ 2,0đ TL 20% 20% Tổng câu 8c 2c 1c 11c Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 3,0đ 10đ TL 40% 30% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT B. MA TRẬN ĐỀ Những nội Mức độ cần đạt Tổng dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chính TN TL TN TL TN TL CHÂU Á - Biết Giải (Các đặc được vị thích điểm tự trí địa được vì nhiên, dân lí, giới sao cư, kinh hạn của sông tế) châu Á ngòi trên khu vực bản đồ. Tây - Biết Nam Á được kém đặc phát điểm về triển. địa hình của
  4. nổi bật của khí hậu Tây Nam Á. Số câu 1c 1c Số điểm 0,5đ 0,5đ TL 5% 5% NAM Á Biết - Vẽ được biểu đồ đặc cơ cấu điểm GDP nổi bật của Ấn về khí Độ. hậu - Nhận Nam Á. xét sự thay đổi cơ cấu GDP của Ấn Độ. Số câu 1c 1c 2c Số điểm 0,5đ 3,0đ 3,5đ TL 5% 30% 35% ĐÔNG Á Trình bày được đặc điểm địa hình và sông ngòi. Số câu 1c 1c Số điểm 2,0đ 2,0đ TL 20% 20% Tổng câu 8c 2c 1c 11c Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 3,0đ 10đ TL 40% 30% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 2) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) – Mỗi câu tương ứng 0,5 điểm Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất:
  5. Đáp án A B C D A C A B * Tự luận:(6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Sông ngòi của khu vực Tây Nam Á kém phát triển vì 1,0đ (1,0 điểm) khu vực này chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nhiệt đới khô, khô nóng lượng mưa rất ít. Câu 2 Đặc điểm địa hình và sông ngòi khu vực Đông Á: (2,0 điểm) * Địa hình: - Phần đất liền: chiếm 83,7%, có điều kiện tự 0,25đ nhiên rất đa dạng. + Phía Tây Trung Quốc: Có hệ thống núi, sơn 0,5đ nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng, nhiều núi cao có băng hà bao phủ quanh năm + Phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên: 0,25đ là các vùng đồi núi thấp và các đồng bằng rộng, bằng phẳng - Phần hải đảo: Nằm trong “vòng đai lửa Thái 0,5đ Bình Dương”, thường có động đất và núi lửa * Sông ngòi: Chủ yếu phần đất liền, chế độ nước 0,5đ theo mùa, có 3 con sông lớn: Trường Giang, Hoàng Hà và A mua. Câu 3 a. Vẽ biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ 2,0đ (3,0 điểm) thông tin Nếu thiếu mỗi một thông tin như chú giải, tên Trừ biểu đồ 0,25đ b. Nhận xét: - Cơ cấu kinh tế của Ấn Độ có sự thay đổi theo 0,5đ hướng tích cực. Giảm tỉ trọng của nhóm ngành nông-lâm-ngư 0,5đ nghiệp, công nghiệp có xu hướng giảm nhẹ (dc), dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và tăng nhanh (dc). Kiểm tra của Tổ chuyên môn , ngày tháng năm 2021 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 3) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
  6. Sông ngòi Câu 3 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM (ĐV:%) Ngành Tỉ trọng cơ cấu GDP 1999 2001 Nông- lâm -Ngư nghiệp 27.7 25.0 Công nghiệp-Xây Dựng 26.3 27.0 Dịch Vụ 46.0 48.0 a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Ấn Độ qua 2 năm 1999, năm 2001 b. Qua biểu đồ, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế cảu Ấn Độ. Câu 4 (1,5điểm): Trình bày đặc điểm 3 miền địa hình của Nam Á. d) Hướng dẫn chấm và đáp án ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- LỚP 8, NĂM HỌC 2020 - 2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D B D B A C C B A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điể hỏi m Câu *Tiếp giáp: Vịnh Péc xích, biển A ráp, Biển Đỏ, ĐTH. Khu vực 0.75 1 Trung Á, Nam Á, châu Âu và châu Phi (1 -> có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu và phát triển kinh tế 0.25 điểm ) Câu 2,0 2 Đặc điểm Đất liền Hải đảo (mỗi (2 Địa hình - Phía tây: Núi, sơn nguyên cao Núi trẻ có nhiều độngý điểm hiểm trở xen các bồn địa rộng đất, núi lửa đúng ) - Phía đông: Đồi núi thấp và các 0.5 đồng bằng rộng lớn đ) Sông ngòi Có 3 hệ thống sông lớn : S.A mua, Ngắn và dốc S.Hoàng hà, S.Trường giang Câu a) Vẽ biểu đồ tròn: Vẽ 2 biểu đồ bán kính bằng nhau ,có cùng bảng 1,5 3 chú giải (2.5 b) Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy giá trị tổng sản phẩm trong nước điểm của ấn độ có sự thay đổi qua các năm 1,00 ) - Tỉ trọng ngành nông – lâm –thủy sản có xu hướng giảm từ 27,7%
  7. NHIÊN A2. Khí VÀ DÂN hậu 1 0.75 1 0.75 0.75 CƯ, châu á KINH TẾ A3. CHÂU Á Sông (2.5đ) ngòi và 1 0.75 1 0.75 0.25 cảnh quan châu Á A4. Đặc điểm 1 0.75 1 0.75 0.25 dân cư xã hội châu Á A5.Đặc điểm phát triển 1 0.75 1 0.75 0.25 kinh tế xã hội châu Á A6.Tìn h hình phát triển 1 0.75 1 0.75 0.25 kinh tế xã hội châu Á 2 B. ĐIỀU B1. KIỆN TỰ Khu 3 3.5 2 1 4.5 1.5 NHIÊN vực Tây VÀ Nam Á KINH TẾ B2. XÃ HỘI Điều CÁC kiện tự 1 1 0.75 8 1 1 8.75 1.75 KHU nhiên 1* VỰC khu vực CHÂU Á Nam Á (5đ) B3.Dân cư và đặc điểm 1 0.75 1 0.75 0.25 kinh tế khu vực Nam Á B4. Đặc điểm tự 12.7 nhiên 1 0.75 1 12 1 1 2.25 5 khu vực Đông Á B5.Tình 1 0.75 1 0.75 0.25 hình
  8. 2 B. ĐIỀU B1. Khu vực Nhận biết KIỆN TỰ Tây Nam Á - Đồng bằng rộng lớn NHIÊN VÀ nhất của Tây Nam Á KINH TẾ - Nước có trữ lượng 2 (TN) XÃ HỘI dầu mỏ lớn nhất ở khu 1TL CÁC KHU vực VỰC CHÂU -Trình bày được vị trí Á đia lí của vùng (5,0 đ) B2. Điều kiện Nhận biết tự nhiên khu - Biết được đại bộ vực Nam Á phận lãnh thổ châu Á thuộc đới khí hậu nhiệt đới gió mùa Thông hiểu 1 (TN) - Đặc điểm 3 miền địa 1 (TL) hình của khu vực Nam 1*(TL) Á - Đặc điểm khí hậu,sông ngòi Nam á B3.Dân cư và Nhận biết đặc điểm kinh - Biết được tín ngưỡng 1 (TN) tế khu vực Nam tôn giáo chủ yếu của Á Nam Á B4. Đặc điểm tự Nhận biết nhiên khu vực Biết quốc gia thuộc Đông Á phần đất liền của khu vực Đông Á Thông hiểu 1 (TN) 1TL So sánh được địa hình và sông ngòi phần đất liền và hải đảo của đông á B5.Tình hình Biết được quốc gia có phát triển kinh nền kinh tế phát triển 1TN tế xã hội khu nhanh và giàu tiềm vực Đông Á năng ở Đông Á 3 C. KĨ NĂNG C.2. Vẽ và phân Vận dụng: (2,5đ) tích biểu đồ, - Vẽ và phân tích biểu phân tích số liệu đồ thống kê Vận dụng cao: - Phân tích số liệu 1(a) 1(b) thống kê (TL) TL Tổng 12 TN 1 1 1 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30