Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Công nghệ Lớp 12 (Có đáp án)

docx 22 trang Trần Thy 09/02/2023 15620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Công nghệ Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Công nghệ Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: CÔNG NGHỆ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? A. Xử li tin. B. Nguồn thông tin. C. Điều chế, mã hóa. D. Đường truyền. Câu 2: Máy tăng âm là: A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. một thiết bị biến đổi dòng điện Câu 3. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối tách sóng. B. Khối trộn sóng. C. Khối khuếch đại âm tần. D. Khối khuếch đại cao tần. Câu 4. Khối số 6 trong hình vẽ sau là khối nào thuộc máy thu hình màu? Hình 1 A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối vi xử lí và điều khiển. Câu 5. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp nào sau đây? A. 66KV. B. 35KV. C. 60KV. D. 22KV. Câu 6. Lưới điện phân phối có cấp điện áp nào sau đây? A. 66KV B. 110KV C. 35KV D. 220KV Câu 7. Chức năng của lưới điện quốc gia là gì? A. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các trạm biến áp. B. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến các nơi tiêu thụ điện trong toàn quốc. C. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các khu công nghiệp. D. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các vùng ưu tiên. Câu 8. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm những phần tử nào?
  2. C. Khối phục hồi hình ảnh D. Khối đồng bộ tạo xung quét Câu 21. Cấp điện trung áp nằm trong khoảng: A. 1kV ≤ U ≤ 66kV B. 1kV ≤ U ≤ 36kV C. 66kV ≤ U ≤ 220kV D. 1kV < U ≤ 66kV Câu 22. Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc cấp điện áp nào sau đây? A. Từ 66 kV trở lên. B. Từ 35 kV trở xuống. C. Từ 35 kV trở lên. D. Từ 66 kV trở xuống. Câu 23. Mạch điện ba pha nhờ có dây trung tính nên có ưu điểm sau A. Điện áp dây pha luôn không đổi. B. Có hai trị số điện khác nhau. C. Tạo ra hai trị số khác nhau và không vượt quá giá trị điện áp định mức. D. Hai dây pha và dây trung tính cân bằng điện áp định mức . Câu 24. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω, nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây: A. IP = 11A B. IP = 19A C. IP = 12A D. IP = 18A Câu 25. Mạch điện ba pha ba dây, điện áp dây Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết dòng điện dây I d = 80A. Điện trở R P có giá trị nào sau đây? A. 7,25 Ω. B. 8,21 Ω. C. 6,31 Ω. D. 9,81 Ω. Câu 26. Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ, dây quấn thứ cấp thường được nối như thế nào? A. Nối hình sao. B. Nối hình tam giác. C. Nối hình tam giác có dây trung tính. D. Nối hình sao có dây trung tính. Câu 27. Vì sao trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay? A. Vì hệ số trượt của động cơ luôn lớn hơn không. B. Vì mỗi động cơ luôn luôn có hệ số trượt cụ thể. C. Vì nếu tốc độ của rôto bằng tốc độ của từ trường quay thì dòng điện không biến thiên nữa. D. Vì động cơ không đồng bộ là loại động cơ tốc độ rô to không bằng tốc độ từ trường quay. Câu 28. Chọn cách đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc những gì? A. Phụ thuộc điện áp của lưới điện và cấu tạo của động cơ. B. Phụ thuộc cách quấn dây của stato và rô to của động cơ. C. Phụ thuộc loại động cơ rô to dây quấn hay rô to lồng sóc. D. Phụ thuộc công suất định mức và hệ số công suất của động cơ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một người sử dụng máy thu thanh muốn thay đổi nghe đài phát thanh khác, người đó phải tác động vào những khối nào? Vì sao? Câu 2. (1 điểm) Nhãn trên vỏ một động cơ DK-42-4.2,8 kW có ghi: Δ/Y 0-220/380V- 10,5/6,1A; 1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosα = 0,9; 50 Hãy giải thích các số liệu Δ/Y0-220/380V-10,5/6,1A ghi trên nhãn. Câu 3. (1 điểm) Em hãy xác định cách mắc 6 bóng đèn có điện áp định mức Uđm = 110V vào mạch điện ba pha ba dây với Ud = 380V? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A C D A C B D B D C A A D
  3. A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 4. Chọn câu sai: A. Nối tam giácUd U p , nối hình sao Id I p . B. Nối hình sao Id 3I p , nối tam giác Ud U p . C. Nối tam giác Id 3I p , trong cách mắc hình sao Id I p . D. Nối hình sao Ud 3U p , nối tam giácUd U p . Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. Câu 6. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì: A. Id = Ip và Ud 3U p B. Id = Ip và Ud = Up C. Id 3I p và Ud 3U p D. Id 3I p và Ud = Up Câu 7. Máy biến áp là: A . Máy biến đổi điện áp và tần số B , Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp C . Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số D , Cả ba phương án trên. Câu 8. Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà: A . Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên B . Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống C . Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW D . Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW Câu 9. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
  4. C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp. D. Cả 3 phương án trên. Câu 19. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hóa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 20. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3dây C.2 dây D.Tất cả đều sai Câu 21. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là: A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu một chiều. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 22. Tải 3 pha gồm 3 bóng đèn có ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V. Ip và Id có giá trị nào sau đây: A . Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A. Câu 23. Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. B. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy C. Điều chỉnh cường độ âm D. Điều chỉnh công suất âm tần Câu 24. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (v) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. 220 3(V ) B. 346,4 (V) C. (V ) D. 220(V ) 3 Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là A. 242 W.B. 182 W.C. 121 W.D. 363 W. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: CÔNG NGHỆ 12
  5. C. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha. D. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha. Câu 9: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi: A. Điện năng thành cơ năng B. Cơ năng thành điện năng C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năng thành cơ năng Câu 10: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. B. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. Câu 11: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là: A. Đỏ, lục, lam B. Xanh, đỏ, tím C. Đỏ, tím, vàng D. Đỏ, lục, vàng Câu 12: Máy biến áp là: A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện. B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện. C. Máy biến đổi dòng điện. D. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp Câu 13: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha Up là: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Tất cả đều đúng Câu 14: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là: 3 2 3 A. B. C. D. Tất cả 2 3 4 đều sai. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai. A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (Up) B. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud) C. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (Ip) D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (Ip) Câu 16: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5; RB = 12,5; RC = 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào: A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
  6. A. Nối Y/ B. Nối Y/Y C. Nối /Y D. Nối / Câu 27: Máy biến áp hoạt động dựa trên: A. Từ trường quay B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ. C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 28: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ: A. Cùng là máy điện xoay chiều B. Cùng thuộc loại máy điện C. Cũng có lõi thép và dây quấn D. Cả ba phương án trên Câu 29: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ. B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. D. Thay đổi chiều quay của động cơ. Câu 30: Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ? A. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ. B. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V C. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ. D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V Câu 31: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây: n n n n n n n n A. s = 2 1 B. s = 1 C. s = 1 D. s = 1 n1 n1 n1 n1 Câu 32: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ: A. n = n1 B. n > n1 C. n < n1 D. Tất cả đều sai Câu 33: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là: A. n1 = 1000 vòng/phút B. n1 = 2000 vòng/phút C. n1 = 1500 vòng/phút D. n1 = 750 vòng/phút ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 C 21 C 26 A 31 B 2 B 7 C 12 A 17 A 22 A 27 D 32 C
  7. B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. Câu 9: Chọn câu trả lời sai. Mạch điện tử điều khiển có công dụng A. Tự động hóa các máy móc, thiết bị. B. Điều khiển điện áp đưa vào động.cơ. C. Điều khiển tín hiệu. D. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí . Câu 10: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là L = 0,2 (H) mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số là 50Hz. Cảm kháng của cuộn dây là A. 20  . B. 200  . C. 100  . D. 10  . Câu 11: Nguồn điện một chiều không có khối chức năng nào sau đây? A. Mạch lọc nguồn. B. Mạch chỉnh lưu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch bảo vệ. Câu 12: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Tụ điện, điôt, tranzito, điac. B. Tranzito, triac, điac, cuộn cảm. C. Điôt, tranzito, tirixto, triac. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. Câu 13: Tirixto chỉ dẫn điện khi: A. UAK 0. B. UAK > 0 và UGK > 0. C. UAK 0 và UGK < 0. Câu 14: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển bảng điện tử. B. Báo hiệu và bảo vệ điện áp. C. Tín hiệu giao thông. D. Mạch tạo xung. Câu 15: Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau A. Tủ lạnh. B. Quạt bàn. C. Máy mài. D. Máy bơm nước. II) TỰ LUẬN : ( 4 điểm ) Bài 1 : Trình bày quy ước về màu để ghi và đọc điện trở. Ghi các vòng màu tương ứng với giá trị điện trở sau: R= 2,5 KΩ ± 10%. Bài 2: Vẽ sơ đồ khối và nêu hoạt động của mạch điều khiển tín hiệu? HẾT
  8. b.Các vòng màu tương ứng: 1 R= 2,5 KΩ ± 10% Đỏ – Xanh lục – Đỏ - Ngân nhũ(Nhũ bạc) Câu 2 - Sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu 1 - Hoạt động của mạch điều khiển tín hiệu + Sau khi nhận lệnh báo hiệu từ một cảm biến, mạch điều khiển xử lí tín hiệu Nhận lệnh Xử lí Khuếch Chấp đã nhận, điều chế theo một nguyên tắc nào đó đại hành + Sau khi xử lí xong, tín hiệu được khuếch đại đến công suất cần thiết và đưa tới khối chấp hành + Khối chấp hành sẽ phát lệnh báo hiệu bằng chuông, đèn, hàng chữ nổi và chấp hành lệnh 1 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: CÔNG NGHỆ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời Câu 1: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). có 6 cực từ, thì tốc độ quay của từ trường là A. 1500 (vg/ph) B. 1000(vg/ph) C. 500(vg/ph) D. Tất cả sai Câu 2: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây? A. Đảo đầu cuộn dây B. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha C. Đảo đầu roto D. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại Câu 3: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh: A. Được xử lí chung B. Tuỳ thuộc vào máy phát C. Tuỳ thuộc vào máy thu D. Được xử lí độc lập
  9. B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato D. Cả ba phương án trên Câu 15: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là: A. Tín hiệu cao tần B. Tín hiệu trung tần C. Tín hiệu âm tần D. Tín hiệu âm tần, trung tần Câu 16: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ? A. Mạch khuyếch đại công suất B. Mạch âm sắc C. Mạch khuyếch đại trung gian D. Mạch tiền khuếch đại Câu 17: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là: A. Đỏ, lục, vàng B. Đỏ, lục, lam C. Đỏ, tím, vàng D. Xanh, đỏ, tím Câu 18: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào: A. Không đổi. B. Tăng lên. C. Bằng 0. D. Giảm xuống. Câu 19: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Truyền tín hiệu. B. Xử lý tín hiệu. C. Điều chế tín hiệu. D. Mã hóa tín hiệu. Câu 20: Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây: A. Cường độ dòng điện B. Điện áp và cường độ dòng điện. C. Tần số của dòng điện D. Điện áp Câu 21: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm: A. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định. B. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần C. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa. D. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh. Câu 22: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha D. Điện áp giữa hai dây pha Câu 23: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi: A. Nhiệt năng thành cơ năng B. Điện năng thành cơ năng C. Quang năm thành cơ năng D. Cơ năng thành điện năng Câu 24: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Tất cả đều đúng II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
  10. U U 66000 3 d1 d1 1200 3 V (0.75đ) k d U d 2 Ud 2 Kd 55 U 1200 3 3 d 2 1200 V (0.75đ) U d 2 U p2 U p2 3 3 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 6 Môn: CÔNG NGHỆ 12 Câu 1: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 220V là điện áp nào sau đây: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp dây C. Điện áp trung tính D. Điện áp giữa hai dây pha. Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống A. viễn thông. B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. D. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình. Câu 3: Mạch điện ba pha ba dây có Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây: A. 9,8 Ω B. 8,2Ω C. 7.25 Ω D. 6,3 Ω Câu 4: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối sao. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây: A. 46,24A B. 4,75A C. 80A D. 2,75A Câu 5: Lõi thép máy biến áp được ghép từ các lá thép vì lí do sau: A. Giảm tiếng ồn B. Giảm dòng fucô C. tiết kiệm vật liệu D. Dễ lồng vào cuộn dây Câu 6: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. phần phát thông tin. B. phát và truyền thông tin. C. phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin. Câu 7: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối nào quyết định? A. mạch trung gian kích.B. mạch âm sắc. C. khuyếch đại công suất. D. mạch tiền khuyếch đại. Câu 8: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai. Câu 9: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng: A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác. B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao. C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao. D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
  11. A. Tải phân bố thường tập trung. B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp380/220V C. Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất. D. Mạng điện chiếu sáng và động lực chung Câu 23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần. Câu 24: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là A. xử lý tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu. C. truyền tín hiệu. D. điều chế tín hiệu. Câu 25: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. được xử lí chung. B. được xử lí độc lập. C. tuỳ thuộc vào máy thu. D. tuỳ thuộc vào máy phát. Câu 26: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. đỏ, lục, lam. B. xanh, đỏ, tím. C. đỏ, tím, vàng. D. đỏ, lục, vàng. Câu 27: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây: A. 8,22ΩB. 4.75 Ω C. 2,75 Ω D. 9,81 Ω Câu 28: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây: A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.B. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. Câu 29: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào A. điện áp của nguồn và tải. B. điện áp của nguồn. C. điện áp của tải. D. cách nối của nguồn. Câu 30: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 35KVB. 66KVC. 60KV D. 22KV II. Tự luận (2,5đ): Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp nguồn điện 3 pha có điện áp 380/220V. Tính hệ số biến áp dây, hệ số biến áp pha, điện áp dây và điện áp pha của cuộn Đáp án đề 02 I. Trắc nghiệm (7,5đ): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x B x x x x C x x x x x D x x x 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30