Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 11 trang Trần Thy 09/02/2023 7900
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Sinh Học 10 Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. sau. C. giữa . D. cuối. Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ A. giữa. B. đầu. C. sau. D. cuối. Câu 4: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. 2n NST kép. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. n NST đơn. Câu 5: Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là A. carotenoit . B. phicobilin. C. clorophin b. D. clorophin a. Câu 6: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 16. B. 32. C. 64. D. 128. Câu 8: Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được A. 38 ATP. B. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH. C. 2 ATP. D. 4 ATP. Câu 9: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là A. 4n NST đơn. B. 4n NST kép. C. 2n NST kép. D. 2n NST đơn. Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. chất nền của ti thể. C. màng tilacôit của lục lạp. D. màng ti thể. Câu 11: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. Câu 12: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là A. C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2; C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6. Câu 13: Quang hợp chỉ được thực hiện ở A. tảo, thực vật, động vật. B. tảo, thực vật, nấm. C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn. D. tảo, nấm và một số vi khuẩn. Câu 14: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ A. màng tilacôit. B. các phân tử sắc tố quang hợp. C. lục lạp. D. chất nền của lục lạp. Câu 15: Quang hợp là quá trình A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục. B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp. C. tổng hợp sánh sáng mặt trời. D. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học. Câu 16: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là A. 92. B. 23. C. 46. D. 69. Câu 17: Quá trình giảm phân xảy ra ở A. giao tử. B. tế bào sinh dưỡng. C. hợp tử. D. tế bào sinh dục . Câu 18: Sản phẩm của quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là A. 2. B. 32 ATP C. 3. A. 2 ATP B. 4 ATP C. 20 ATP
  2. Câu 39: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là A. ADP, NADP B. ATP, NADPH. C. CO2 D. O2. Câu 40: Oxi được giải phóng trong A. pha tối nhờ quá trình phân li nước. B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. . HẾT ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Sinh Học 10 I. Trắc nghiệm (4 điểm): CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY: Câu 1. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là : a. Axit amin c. Nuclêotit b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit Câu 2.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : a. Đường , axit và Prôtêin b. Đường , bazơ nitơ và axit c. Axit,Prôtêin và lipit d. Lipit, đường và Prôtêin Câu 3. Chức năng của ARN thông tin là : a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin b. Tổng hợp phân tử ADN c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN Câu 4. Chức năng của ARN vận chuyển là : a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm d. Cả 3 chức năng trên Câu 5.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ? a. 3 loại c. 5 loại b. 4 loại d. 6 loại Câu 6.Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là : a. Ađênin, uraxin, timin và guanin b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin Câu 7. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Câu 8. Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250 C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350 Câu 9. Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 3060 ăng xông .Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 10. Một gen có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là : A.ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850 B.ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550 C.ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450 D.ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950
  3. A. Tế bào vi khuẩn. B.Tế bào thực vật. C.Tế bào động vật. D. Tế bào nấm. Câu 10. Qúa trình giảm phân xảy ra ở A. tế bào sinh dục chín. B. tế bào sinh dưỡng. C. hợp tử. D. giao tử. Câu 11.Từ 1 tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số lượng tế bào con là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 12. Kết thúc quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào ban đầu của mẹ A. tăng gấp đôi. B. bằng nhau. C.giảm một nửa. D. ít hơn 1 vài cặp. Câu 13. Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào bắt đầu xuất hiện ở A. kỳ trung gian. B. kì đầu. C.kì giữa. D.kì sau. Câu 14.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A.tự nhiên. B.tổng hợp. C.bán tự nhiên. D.bán tổng hợp. Câu 15. Vi khuẩn ecôli thuộc kiểu dinh dưỡng nào? A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 16.Vi sinh vật tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là A. Co2, ánh sáng. B.chất hữu cơ. C.CO2, chất vô cơ. D.chất hữu cơ, hóa học. Câu 17. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng A. thủy phân. B. oxi hóa khử. C.tổng hợp. D. phân giải. Câu 18.Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được A. 2ATP. B.4ATP. C.20 ATP. D.38 ATP. Câu 19.Điện tử được tách ra từ glucozo trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong A. ATP. B. nhiệt. C. glucozo. D. nước. Câu 20. Chất khí được thải ra trong quá trình hô hấp ở động vật là A. ô xi. B. cacbonic. C.hidro. D. nitơ. Câu 21. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. chất nền của ti thể. C.màng tilacôit của lục lạp. D.màng ti thể. Câu 22. Sản phẩm của quang hợp gồm có A. ATP,NADPH,O2. B.ATP,O2. C.glucôzơ, ATP, O2. D.cacbonhidrat,O2 Câu 23.Số NST trong tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn.D. 2n NST kép. Câu 24. Số NST trong tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B.2n NST kép. C. 4n NST đơn.D. 4n NST kép. Câu 25. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia NST được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi phân bào. Câu 26. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hóa tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C.hóa dị dưỡng. C. quang dị dưỡng. Câu 27.Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của A. nấm men êtilic. B. vi khuẩn mì chính. C.nấm cúc đen. D.vi khuẩn lactic. Câu 28. Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình A. nấm men rượu. B. phân giải xen lulozo.C. phân giải tinh bột. D.vi khuẩn lactic. II. Phần tự tuận (3 điểm) Câu 1. Giải thích được tại sao kì trung gian chiếm thời gian dài nhất (1,0 điểm) Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra nếu như trong nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy ?(1 điểm) Câu 3. Người ta nói sữa chua là một loại thực phẩm rất bổ dưỡng có đúng không ? Vì sao ?(0,5 điểm). Câu 4.Khi muối dưa người ta có thể phơi dưa ở chỗ nắng nhẹ hoặc chỗ râm cho se mặt để làm gì ?(0,5 điểm ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Sinh Học 10 I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Trong quá trình hô hấp tế bào, sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH. C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH. Câu 2. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình crep là A. axit piruvic. B. glucozơ. C. axetyl CoA . D. NADH, FADH. Câu 3. Hô hấp hiếu khí diễn ra trong
  4. Câu 28. Người ta sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thỉa làm tức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzim A.xenlulozo. B.proteaza. C.amilaza. D.lipaza. II. Phần tự tuận(3 điểm) Câu 1. Giải thích được tại sao kì trung gian chiếm thời gian dài nhất (1,0 điểm) Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra nếu như trong nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy ?(1 điểm) Câu 3. Người ta nói sữa chua là một loại thực phẩm rất bổ dưỡng có đúng không ? Vì sao ?(0,5 điểm). Câu 4.Khi muối dưa người ta có thể phơi dưa ở chỗ nắng nhẹ hoặc chỗ râm cho se mặt để làm gì ?(0,5 điểm). ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Sinh Học 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? A. Trong không khí B. Trong đất ẩm C. Trong máu động vật D. Trong sữa chua Câu 2. Đặc điểm sinh sản của Virut là: A. Sinh sản tiếp hợp B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản bằng cách nhân đôi Câu 3. Lần đầu tiên , Virút được phát hiện trên A. Cây cà chua B. Cây dâu tây C. Cây thuốc lá D. Cây đậu Hà Lan Câu 4. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ? A. Lang ben B. Quai bị C. Viêm gan B D. Bại liệt Câu 5. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là : A. Độc tố B. Chất cảm ứng C. Hoocmôn D. Kháng thể Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ? A. Các đại thực bào, bạch cầu trung tính của cơ thể . B. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bệnh cho cơ thể . C. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mắt , dịch vị . D. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc . Câu 7. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ? A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn phóng thích D. Giai đoạn sinh tổng hợp Câu 8. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV ? A. Bắt tay qua giao tiếp B. Quan hệ tình dục bừa bãi C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV D. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV Câu 9. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi: A. Vi sinh vật hoại sinh B. Vi sinh vật tiềm tan C. Vi sinh vật cơ hội D. Vi sinh vật cộng sinh Câu 10. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là : A. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi B. Đều là sự phân giải chất hữu cơ C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi D. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi Câu 11. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men : A. Tạo rượu B. Làm sữa chua C. Muối dưa , cà D. Làm dấm Câu 12. Virut nào sau đây có dạng khối ? A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá B. Virut gây bệnh dại C. Thể thực khuẩn D. Virut gây bệnh bại liệt Câu 13. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là : A. Giảm phân B. Nẩy chồi C. Phân đôi D. Nguyên phân Câu 14. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? A. Prôtêin B. Pôlisaccarit C. Phênol D. Mônôsaccarit
  5. Điểm phân biệt Miễn dịch thể dịch Miễn dịch tế bào Đặc điểm - Sản xuất ra kháng thể - Có sự tham gia của tế bào T nằm trong thể dịch ( độc. 1 đ máu, sữa, dịch bạch huyết, ) 1 đ Cơ chế tác động - Bao bọc VSV gây - Tiết ra protein độc là tan tế bệnh, lắng kết các độc bào nhiễm, khiến virut không tố do chúng tiết ra nhân lên được Câu 3 : Tại sao khi mua 1 miếng thịt lợn nhưng chưa kịp chế biến người ta thường xát muối lên miếng thịt ? ?(1 điểm) - Khi xát muối lên miếng thịt làm áp suất thẩm thấu tăng cao rút nước trong tế bào VK làm chết VK vì vậy muối là chất xát trùng có thể ức chế và tiêu diệt VK. thịt bảo quản 1đ lâu hơn ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 6 Môn: Sinh Học 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Câu 1 : Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là : A. Quá trình phân bào. C. Phát triển tế bào. B. Chu kỳ tế bào. D. Phân chia tế bào. Câu 2 : Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ? A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia. B. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc. C. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không. D. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất. Câu 3 : Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là : A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài. D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể . Câu 4 : Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi A. Nấm men. C. Vi khuẩn. B. Nấm sợi. D. Vi tảo. Câu 5 : Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Làm tương. C. Muối dưa. B. Làm nước mắm. D. Làm giấm. Câu 6 : Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là A. Thời gian một thế hệ. B. Thời gian sinh trưởng. C. Thời gian sinh trưởng và phát triển. D. Thời gian tiềm phát. Câu 7 : Trong môi trường nuôi cấy , vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở : A. Pha tiềm phát. B. Pha cân bằng động. C. Pha luỹ thừa. D. Pha suy vong. Câu 8 : Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ? A. Prôtêin. C. Pôlisaccarit. B. Mônôsaccarit. D. Phênol.
  6. Câu 24 : Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là : A. G2,G2,S. C. S,G2,G1. B. S,G1,G2. D. G1,S,G2. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm) Câu 1 : Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm nào tốt nhất? Vì sao? (1 điểm) Câu 2 : Virút có được xem là một cơ thể sinh vật không ? Tại sao? ( 2 điểm ) Câu 3 : Tại sao dưa cà muối lại bảo quản được lâu? ( 1 điểm ) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) 1.B 2.D 3.C 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.B 10.C 11.B 12.A 13.D 14.C 15.B 16.A 17.A 18.B 19.D 20.C 21.B 22.D 23.B 24.D II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm) Câu 1 : Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm nào tốt nhất? Vì sao?(1 điểm) Trả lời: - Để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng ở thời điểm tốt nhất là: cuối pha lũy thừa và đầu pha cân bằng. (0.5đ) - Vì: lúc này vi sinh vật sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào vi sinh vật đạt cực đại và chất độc hại chưa tích lũy nhiều. (0.5đ) Câu 2 : Virut có được xem là một cơ thể sinh vật không ? Tại sao?( 2 điểm) Trả lời: - Virut chưa được coi là cơ thể sống mà chỉ là một thực thể sống. - Vì: 0.5đ + Có cấu tạo đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào + Có đời sống kí sinh bắt buộc, chỉ sinh sản và phát triển trong tế bào chủ. 0.5đ - Virut được coi là sinh vật vì chúng có khả năng sinh sản và di truyền các đặc điểm của 0.5đ mình cho thế hệ sau. 0.5đ Câu 3 : Tại sao dưa cà muối lại bảo quản được lâu?(1 điểm) Trả lời: Khi muối dưa cà, axit lactic do vi khuẩn lactic tiết ra cùng với nồng độ muối cao kìm hãm sinh trưởng của các vi sinh vật khác, đặc biệt là vi sinh vật gây thối rau quả. (1 điểm)