Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022_c.docx
Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Tin học 12 I. Trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa cac bảng C. Chọn các trường muốn hiển thị ở hàng show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 2: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình cở sở quan hệ B. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình phân cấp D. Mô hình dữ liệu quan hệ Câu 3: Mọi thao tác như xem, tạo, sửa, xóa liên kết đều được thực hiện trong cửa sổ nào sau đây? A. Show Table B. Form Wizard C. Relationship D. Design View Câu 4: Hai chế độ thường dùng để làm việc với mẫu hỏi là: A. Chế độ thiết kế, chế độ trang dữ liệu B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ mẫu hỏi C. Chế độ mẫu hỏi, chế độ biểu mẫu D. Chế độ biểu mẫu, chế độ thiết kế Câu 5: Trong CSDL QuanLi_HS, để tìm các học sinh nữ có địa chỉ ở Hà Nội, ta sử dụng biểu thức lọc nào sau đây? A. [GT]= “Nữ” OR [DiaChi] = “Hà Nội” B. GT= [Nữ] AND DiaChi = [Hà Nội] C. GT: “Nữ” NOT DiaChi = “ Hà Nội ” D. [GT]= “Nữ” AND [DiaChi] = “Hà Nội” Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Thay đổi kích thước các trường trong báo cáo Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây? A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
- cho các trường dữ liệu và các tiêu đề. Tạo các nút lệnh (đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, ) để người dùng thao tác với dữ liệu thuận tiện hơn. 2 Mẫu hỏi: là một đối tượng trong Access để trả lời những câu hỏi truy vấn phức tạp, liên quan 0.5 đến nhiều bảng (VD: ai có điểm toán cao nhất ?) mà sử dụng thao tác tìm kiếm và lọc thì khó có thể tìm được câu trả lời. Các ứng dụng của mẫu hỏi: 0.5 - Sắp xếp các bản ghi. - Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước. - Chọn các trường để hiển thị. - Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi, - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng và mẫu hỏi khác. 3 Đối tượng cần quản lý trong bài toán quản lý thư viện là: 0.5 - Sách, bạn đọc, quá trình mượn sách của bạn đọc. Thông tin cần lưu trữ: mỗi ý - Sách: Mã sách, tên sách, tác giả, số lượng, tên nhà xuất bản, đúng - Bạn đọc: Mã bạn đọc, tên bạn đọc, ngày sinh, địa chỉ, được 0.5 - Quản lý mượn: Mã bạn đoc, mã sách, số lượng mượn, ngày mượn, ngày trả. điểm Thông tin trong cơ sở dữ liệu nói trên cần được cập nhật khi: - Thay đổi thông tin bạn đọc: Thông tin thay đổi có thể bao gồm địa chỉ, số điện thoại, - Thay đổi thông tin sách: Thông tin thay đổi bao gồm các thuộc tính của sách. - Thêm bạn đọc mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã bạn đọc, tên bạn đọc, - Thêm sách mới: Thông tin cần cập nhật thêm bao gồm mã sách, tên sách, tác giả, - Thêm sửa thông tin về mượn sách của bạn đọc: Thay đổi ngày mượn, ngày trả hoặc có thể là thêm mới một bản ghi mượn sách. - Xóa thông tin về bạn đọc, sách. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Tin học 12 Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là: A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Dùng để lưu dữ liệu. Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D.
- C. Có thuộc tính đa trị D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng: A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. C. Trường SOBH là trường ngắn hơn. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là? A. SBD hoặc Phách B.Phách C. SBD D. STT Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào. Câu 18: Cho các bảng sau: - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. DanhMucSach, LoaiSach B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach Câu 19: Công việc nào không thuộc thao tác tạo lập CSDLQH? A. Truy vấn CSDL B. Chọn khóa chính cho quan hệ C. Tạo quan hệ D. Đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ Câu 20: Công việc nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 21: Công việc nào không thuộc thao tác khai thác CSDLQH? A. Tạo liên kết giữa các quan hệ B. Truy vấn CSDLQH C. Sắp xếp các bộ D. Kết xuất báo cáo Câu 22: Khai báo cấu trúc cho một bảng KHÔNG bao gồm công việc nào? A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Đặt tên trường C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải? A. Có chung ít nhất một trườngB. Có ít nhất ba trường C. Có ít nhất một mẫu tinD. Có chung ít nhất hai trường Câu 24: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì? A. Xác định số lượng bản ghi của bảng B. Đặt tên các trường C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
- Câu 35: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì : A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là trường ngắn hơn Câu 36. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs) Khoá chính của bảng là: A. Khoá chính = {Mahs} B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} Câu 37: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện Câu 38: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là: A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu Câu 39: Câu nào sau đây sai? A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng Câu 40: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Tin học 12 Câu 1: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng Câu 2: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm : A. Khai báo kích thước của trường B. Tạo liên kết giữa các bảng C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Câu A và C đúng Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt B.Chọn kiểu dữ liệu
- A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 18: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào? A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970 Câu 19: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 20: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt Câu 21: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 22: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 23: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 24: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 25: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là: A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access B. Kiểu dữ liệu của một bảng C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 26: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 27: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 28: Cho bảng dữ liệu sau: Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Không có thuộc tính tên người mượn C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Số bản ghi quá ít. Câu 29: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02 C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính