Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2022_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2022 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Toán lớp 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Cho hai hàm số f x liên tục tại điểm x0 . Đạo hàm của f x tại điểm x0 là f x h f x h A. lim 0 0 (nếu tồn tại giới hạn). h 0 h B. f x0 . f x h f x C. lim 0 0 (nếu tồn tại giới hạn). h 0 h f x h f x D. 0 0 . h Câu 2. Đạo hàm cấp 2 hàm số y sinx có đạo hàm cấp hai là? A. y cosx .B. y cosx .C. y sinx .D. y sinx . Câu 3. Đạo hàm của hàm số y sin 2x bằng biểu thức nào sau đây? 2 A. cos 2x .B. 2cos 2x . 2 2 C. 2cos 2x .D. cos 2x . 2 2 2x 1 Câu 4. Cho hàm số y . Khi đó y 0 bằng x 3 7 7 7 1 A. . B. .C. .D. . 3 9 9 3 Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. lim x3 3x .B. lim x3 3x 3 . x x C. lim x3 3x 1.D. lim x3 3x . x x Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 tại điểm A(3;1) có hệ số góc là A. 3 .B. 3 .C. 9 . D. 9 . Câu 7. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a;b và x0 a;b . Hàm số y f x được gọi là liên tục tại x0 nếu A. lim f (x) b .B. lim f (x) f (x0 ) . x x0 x x0 C. lim f (x) x0 .D. lim f (x) a . x x0 x x0 2n 2021 Câu 8. Tính giới hạn I lim . 3n 2022 2021 2 3 A. I .B. I 1.C. I .D. I . 2022 3 2 Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC . a 3 A. a 6 .B. .C. a 3 . D. 2a 3 . 2 Câu 10. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là A. Hình vuông.B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.D. Hình thoi.
- Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C , gọi M là trung điểm cạnh bên BB . Đặt CA a , CB b , CC c . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 1 A. AM a b c .B. AM a b c . 2 2 1 1 C. AM a b c . D. AM a b c . 2 2 x 7 3 Câu 23. Giới hạn lim bằng : x 2 x2 4 1 1 1 A. .B. .C. .D. 0 . 6 24 4 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm của cạnh BC . Biết SBC đều, tính góc giữa SA và ABC . A. 60 .B. 45. C. 90 .D. 30 . 1 Câu 25. Đạo hàm của hàm số y sin 2x cos x tại x bằng 2 0 2 A. 2 . B. 2 .C. 0 .D. 1. Câu 26. Số gia của hàm số f x x2 4x 1 ứng với x và x là A. x x 2x 4 .B. 2x x .C. x. 2x 4 x .D. 2x 4 x . Câu 27. Cho hàm số f x 3 cos x sinx 2x . Phương trình f x 0 có nghiệm là A. x k2 , k ¢ .B. x k2 , k ¢ . 6 2 2 C. x k2 , k ¢ .D. x k2 , k ¢ . 3 3 Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' . a 3 a 2 A. .B. .C. a 2 . D. 2a . 3 3 Câu 29. Hàm số nào sau đây liên tục trên ¡ ? x 1 A. y x .B. y .C. y x2 2x 3 . D. y tan x . x 1 Câu 30. Cho hàm số f x x4 2x2 3. Tìm x để f' x 0 . A. x 0 .B. x 1.C. x 0 .D. 1 x 0 . Câu 31. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ? A. 60 .B. 45. C. 120 . D. 90 . Câu 32. Cho hàm số f x x3 3mx2 12x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để f x 0 với mọi x ¡ là A. 3 .B. 4 .C. 5 .D. 1. Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết AB BC 1, AD 2 . Các mặt chéo SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 60 . Bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng SAB bằng 2 3 3 A. .B. 3 .C. .D. 2 3 . 3 3 3 ax 1 1 bx Câu 34. Biết rằng b 0, a b 5và lim 2 . Khẳng định nào dưới đây sai? x 0 x A. a b 0 .B. a2 b2 10.C. a2 b2 6. D. 1 a 3 .
- Câu 6. Lời giải Chọn D Ta có: y ' f '(x) 3x2 6x Hệ số góc của tiếp tuyến của hàm số y x3 3x2 1 tại điểm A(3;1) là: f '(3) 3.32 6.3 9. Câu 7. Lời giải Chọn B Dựa vào ĐỊNH NGHĨA 1 SGK Đại số và Giải tích 11 (trang 136): “Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K và x0 K . Hàm số y f x được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f (x) f (x0 ) ”. x x0 Ta thay khoảng K bởi khoảng a;b sẽ được mệnh đề đúng. Câu 8. Lời giải Chọn C 2021 2 2n 2021 2 Ta có I lim lim n . 2022 3n 2022 3 3 n Câu 9. Lời giải Chọn C S A B H C Trong SAB , kẻ SH AB 2a 3 vì SAB ABC SH ABC d S, ABC SH a 3 2 (do tam giác SAB đều cạnh 2a ). Câu 10. Lời giải Chọn A Vì S.ABCD là khối chóp đều suy ra ABCD là tứ giác đều. Vậy ABCD là hình vuông. Câu 11. Lời giải Chọn B ' Áp dụng công thức un nun 1.u Ta có y 4 x 5 3 . x 5 ' 4 x 5 3 . Câu 12.
- Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Do hình chóp S.ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD SO AC 1 . Lại do ABCD là hình vuông nên AC BD 2 Từ (1) và (2) ta suy ra AC SBD . Câu 19. Lời giải Chọn D Ta có y sin3 x y ' 3sin2 x.cosx và y '' 6sinx.cos2 x 3sin3 x. Khi đó M y '' 9y 6sinx.cos2 x 3sin3 x 9sin3 x 6sinx sin2 x cos2 x 6sinx. Câu 20. Lời giải Chọn A Ta có v(t) s (t) 3t 2 6t ; a(t) v (t) 6t 6 . Gia tốc chuyển động tại giây thứ 10 là a(10) v (10) 6.10 6 54 (m / s2 ) . Câu 21. Lời giải Chọn B Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. x3 Ta có: y 3x2 2 y x2 6x . 3 2 Vì tiếp tuyến có hệ số góc k 9 y x0 9 x0 6x0 9 x0 3 y0 16. Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị C là: y y0 k x x0 y 16 9 x 3 . Câu 22. Lời giải Chọn A
- Lời giải Chọn A Ta có y ' cos 2x sin x . Nên y ' cos sin 1 1 2 . 2 2 Câu 26. Lời giải Chọn A 2 Ta có: y f x x f x x x 4 x x 1 x2 4x 1 x2 2 x.x x2 4 x 4x 1 x2 4x 1 x2 2 x.x 4 x x x 2x 4 . Câu 27. Lời giải Chọn C Ta có: f x 3 sin x cos x 2 3 1 f x 0 3 sin x cos x 2 0 3 sin x cos x 2 sin x cos x 1 2 2 2 sin x 1 x k2 x k2 . 6 6 2 3 Câu 28. Lời giải Chọn A ABCD.A' B 'C ' D ' là hình lập phương BC ' / / AD ' BC ' / / ACD ' ; CD ' ACD ' d BC ' ; CD ' d BC ' ; ACD ' d B ; ACD ' d D ; ACD ' h . . Tứ diện D.ACD ' có DA, DC, DD ' đôi một vuông góc. 1 1 1 1 3 a 3 h . h2 DA2 DC 2 DD '2 a2 3 Câu 29. Lời giải Chọn C Ta có hàm số y x2 2x 3 là hàm đa thức nên xác định và liên tục trên ¡ .
- Gọi H là giao điểm của AC và BD . Vì SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD nên SH ABCD . · · Trong ABCD , kẻ HI AB tại I . Khi đó, SAB , ABCD SIH 60. Gọi R là bán kính mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng SAB . R d D, SAB 1 . d D, SAB BD BH DH DH DA Mà DH SAB B 1 1 1 2 3. d H, SAB BH BH BH BC d D, SAB 3.d H, SAB 2 . Xác định d H, SAB : AB SH Vì AB SHI SAB SHI . AB HI SAB SHI SAB SHI SI Trong SHI , kẻ HK SI tại K . Ta có HK SAB . HK SHI HK SI d H, SAB HK 3 . Tính HK : HI BH 1 AD 2 3 Ta có HI HK HI.sin60 4 . AD BD 3 3 3 3 Tính R : 3 Từ 1 , 2 , 3 , 4 R 3 3 . 3 Câu 34. Lời giải Chọn C 3 3 ax 1 1 bx ax 1 1 1 1 bx Ta có lim lim x 0 x x 0 x 3 ax 1 1 1 1 bx lim x 0 x x
- Lời giải Ta có: f ' x 16sin 4x 1 cos 4x 1 8sin 8x 2 f ' x 8sin 8x 2 8 sin 8x 2 8 1 k sin 8x 2 1 8x 2 k2 x 2 16 4 8 Dấu " " xảy ra khi: k ¢ 1 k sin 8x 2 1 8x 2 k2 x 2 16 4 8 Câu 38. Lời giải 1 3x 1 3x Ta có f x 3x 1 3x 3x 1 3x 3x 1 3x 3x 1 3x 3 3 f x 2 3x 1 2 3x 2 3x 1 2 3x Câu 39. Lời giải A B C G M D + Gọi M là trung điểm CD , G là trọng tâm BCD . + Tứ diện ABCD là tứ diện đều nên AG BDC do đó d A, BDC AG . + ABG vuông tại G có AB a , 2 2 2 a 3 a 3 2 2 2 a 3 a 6 BG BM . AG AB BG a .Vậy 3 3 2 3 3 3 a 6 d A, BDC AG (đvđd). 3 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
- 2 x 3 khi x 1 3x 1 2 Câu 11. cho hàm số: f (x) để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng ? a 4 khi x 1 3 A. a 3 B. a 1 C. a 2 D. a 3 2n3 n2 4 1 Câu 12. Biết lim với a là tham số. Khi đó a a2 bằng an3 2 2 A. . B.1 2 . C. .2 D. . 0 6 2 x 3 khi x 1 1 x2 Câu 13. cho hàm số: f (x) để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng? a khi x 1 8 A. a 3 B. a 1 C. a 2 D. a 1 x2 3x 1 khi x 2 Câu 14. Cho hàm số: . fKhix đó là: lim f x 2 2x 9 khi x 2 x 2 A. B. 1 1.3.C. 7. D. 1 3 x 2 2x 1 khi x 1 Câu 15. Tìm m để các hàm số f (x) x 1 liên tục trên ¡ 3m 2 khi x 1 13 A. B.m C. m D.0 m 2 m 1 9 x2 ax b Câu 16. lim 8 thì 2a+b=? x 2 2x 4 A. 3 B. -6C. - 4D. 2 3x m Câu 17. Tìm m để A = 3 với: A lim x 2 x 2 A. 6 B. 14 C. 3 D. 10 3 2n 1 3n 11 Câu 18. lim 4.3n 2n 3 4 1 11 1 1 A. B. C. D. 4 4 4 8 1 2x 3 1 3x Câu 19: lim bằng x 0 x2 1 3 A. . B. 0 C. 2 3 3 D. . 2 2 Câu 20. Một hình tam giác có diện tích bằng 3. Người ta nối các các đường trung bình của tam giác để được tam giác mới. Tiếp tục làm như thế đối với hình tam giác mới (như hình bên) Tồng diện tích các hình tam giác liên tiếp đó bằng 9 3 3 A. B. 4 C. D. 2 4 2 5x 2 Câu 21: lim bằng x 3 x 3 A. 0 B. C. D. 5
- x 3x 2 khi x 1 Câu 4. Cho hàm số f x x 1 . Xác định a để hàm số liên tục tại 1. ax 1 khi x 1 A. a 3.B. a 0 .C. a 2 .D. a 1. x2 khi x 0 Câu 5. Hàm số f x có tính chất 17 khi x 0 A. Liên tục tại x 2 nhưng không liên tục tại x 0 . B. Liên tục tại x 4, x 0 . C. Liên tục tại mọi điểm. D. Liên tục tại x 3, x 4, x 0. Câu 6. Cho phương trình 2x4 5x2 x 1 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 . B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0;2 . C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 2;0 . D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 1;1 . 1 Câu 7. Một vật rơi tự do theo phương trình s gt 2 (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại 2 thời điểm t = 4(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 10 (m/s)C.39,2 (m/s)D. 49 (m/s) 3 9 5 Câu 8. Cho f (x) 2x 2 . Giá trị f '(1) f (1) bằng: A. 1 B. C. D. 2 4 2 Câu 9. Cho hàm số y x4 3x2 6. Tính y" . A. y" 12x2 6 .B. y" 12x2 . C. y" 12x2 10. D. y" 4x3 6x . Câu 10. Cho f (x) sin 2x . Giá trị f '( ) bằng: 4 A. 1 B. 0 C. -1 D. không xác định Câu 11. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y ' xsin x? A. y xcosx B. y sin x cosx C. y sin x xcosx D. y xcosx sin x Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 2x là A. y’’ = - 4sin2x. B. y’’ = - 4cos2x. C. y’’ = 4sin2x. D. y’’ = 4cos2x. Câu 13. Cho hình hộp ABCD. A'B'C 'D'. Chọn đẳng thức vectơ đúng: A. DB ' D A DD ' DC B. AC ' AC AB AD C. DB DA DD' DC D. AC ' AB AB' AD Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tật cả các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng định sai: A. AC B'D' B. A' A BD C. AB' CD' D. AC BD Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : AC SAB AC SBD BC SAB AC SAD A. B. C. D. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào: SA, AC SA, AB SA,SC A. B. C. D. Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3a, AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA a . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan =? 5 14 17 14 A. a B. a C. a D. a 11 11 7 7
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 8 0 1 2 3 4 5 B A B B A B C D A B C A A B C A D D B A C C D ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Toán lớp 11 I.Phần trắc nghiệm (25 câu – 5điểm) u6 192 Câu 1. Số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân (un ) biết là : u7 384 A. u1 5;q 2 B. u1 6;q 2 C. u1 6;q 3 D. u1 5;q 3 x2 2x 3 , x 3 Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục trên ¡ , f x x 3 4x 2m , x 3 A. -4B. 4C. 3D. 1 2n2 1 Câu 3. Giới hạn của dãy số bằng n3 3n 3 1 A. B. 2 C. 0 D. 3 x3 2x2 Câu 4. Cho hàm số f(x) chưa xác định tại x = 0: f (x) . Để f(x) liên tục tại x = 0, phải gán cho x2 f(0) giá trị bằng bao nhiêu? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5. Tính P a.b biết lim ax2 bx 3 x 2 . x 1 A. .PB. .C.4 .D. . P 2 P 4 P 2 Câu 6. Cho hµm sè y = cosx + sinx. §¼ng thøc nµo sau ®©y ®óng víi x . A. y + y” = 0; B. y - y” = 0; C. 2y - y’ = 0; D. y’ + y - y” = 0. Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 10 là: A. 10 . B. 10 . C. 0 . D. .10x 2x 1 Câu 8. Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ \ 1 . Hàm số có đạo hàm f x bằng: x 1 2 3 1 1 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. . 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 3 khi x 2 Câu 9. Cho hàm số f x . Để lim f x tồn tại, giá trị của a là: ax 1 khi x 2 x 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 10. Cho hàm số y x4 2m2 x2 2m 1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng (d) : x 1 song song với ( ) : y 12x 4 ? A. m 3 B. m 1 C. m 0 D. m 2 Câu 11. Cho hsố y x2 4x 1 có đồ thị là C . Tiếp tuyến của C tại điểm M 3;2 có pt là: A. y 2x 7 . B. y 2x 8.C. y 2x 8.D. y 2x 5 .
- 1 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 – 2x2 + x – 1,biết tiếp tuyến song song với 3 đường thằng d: y = - 2x + 5 1 Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y x4 – 4x2 6 b. y = x3 2x2 3x 1 3 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, gọi O là giao điểm của AC và BD. SA ABCD và SA = 2a. a) Chứng minh rằng BC SAB . (SBD) (SAC). c) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Câu 4. Tính lim ( x4 2x2 3) x ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 8 0 1 2 3 4 5 B B C B A A C B A D B D A D D A D B A C A A D B A Hướng dẫn giải Câu 5. Tính P a.b biết lim ax2 bx 3 x 2 . x 1 A. P 4 .B. .C. .D. . P 2 P 4 P 2 Giải: Ta có lim ax2 bx 3 x 2 x ( ax2 bx 3 x)( ax2 bx 3 x) ax2 bx 3 x2 lim 2 lim 2 x ax2 bx 3 x x ax2 bx 3 x (a 1)x2 bx 3 lim 2 Vì phân thức có giới hạn là một hằng số nên bậc tử bằng bậc mẫu x ax2 bx 3 x Như vậy bậc tử phải là bậc nhất nên a – 1 = 0 a = 1 khi đó ta được (a 1)x2 bx 3 bx 3 lim 2 lim 2 ( ta thay a = 1) x ax2 bx 3 x x x2 bx 3 x 3 3 3 x(b ) x(b ) (b ) lim x 2 lim x 2 lim x 2 x b 3 x b 3 x b 3 | x | 1 x x 1 x ( 1 1) x x2 x x2 x x2 (Vì x < 0 nên |x| = - x) b 2 b 4 . Vậy: P = a.b = 1.4 = 4 Chọn câu A ( 1 1) x2 a 1 x a Câu 14. lim bằng: x a x2 a2 a 1 A. a 1.B. a .C. a 1. D. . 2a Giải:
- DM NC Thật vậy ta có DM (SHC)hay DM (SNC) tại H DM SH Dụng HK SC (K SC) HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC nên d( DM, SC) = HK Tính HK 1 1 1 (Mà hình vuông cạnh a, SH = a 3 ) HK 2 HS 2 HC 2 HD HC DC DC 2 a2 Ta thấy HDC và DNC là hai tam giác đồng dạng nên HC = = DC DC NC NC 2 2 a a 2 a2 2a 2a 5 = a 5 5 5 2 1 1 1 1 5 19a2 12a2 2a 3 Như vậy: HK 2 HK = Chọn câu A HK 2 3a2 4a2 3a2 4a2 12a4 19 19 5 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Toán lớp 11 3n2 5n 1 Câu 1: Tìm lim ta được: 2n2 n 3 3 3 A. B. C. 0 D. 2 2 4n2 1 2n 1 Câu 2: Tìm lim ta được: n2 4n 1 n A. 2 B. 4 C. D. 0 1 2.3n 7n Câu 3: Tìm lim ta được: 5n 2.7n 1 1 A. 2 B. C. D. 0 5 2 x2 x Câu 4: Cho hàm số y . Phương trình tiếp tuyến tại A 1; –2 là x 2 A. y –4 x –1 – 2 . B. y –5 x –1 2 . C. y –5 x –1 – 2 . D. .y –3 x –1 – 2 Câu 5: Tìm lim 2n 2 1 2n 2 1 ta được: A. 1 B. 4 C. D. 0 Câu 6: Cho đường cong C : y x2 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M –1;1 là A. .y –2x 1 B. . y 2C.x . 1 D. . y –2x –1 y 2x –1 Câu 7: Tìm lim 2 n 2 1 2 n 2 1 ta được: A. 1 B. 4 C. D. 0 1 n 1 Câu 8: Tổng 1 1 1 là S + + n 2 4 8 2 1 3 2 A. 1. . . B. 3 C. D.4 3
- 1 1 A. B.k . 3. C. D. . k k 2. k 2 3 Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: DA DB DC k DG 1 1 A. .kB. kC. D.2. . k 3. k 3 2 Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD , G là trung điểm của IJ . Xác định vị trí của M để MA MB MC MD nhỏ nhất. A. M làTrung điểm ABB. M Trùng với GC. M là Trung điểm ACD. M là trung điểm CD 3n 2 2 Câu 25: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 4a 0 . Tổng các n 2 phần tử của S bằng A. .4B. .C. .D. . 3 5 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 8 0 1 2 3 4 5 B A C C C C D B A D C C C C C A B D B D D B C B A