Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Trần Thy 09/02/2023 9020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022

  1. BỘ ĐỀ ÔN TOÁN HỌ VÀ TÊN : lỚP 2: Phần Trắc nghiệm A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 451 đọc là là: A. Bốn trăm năm mươi mốt B.Bốn trăm năm mươi một C. Bốn năm một Câu 2.Trong phép tính 16 : 2 = 8 thì 8 được gọi là : A. Số bị chia B. Số chia C. Thương Câu 3: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = phút A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 4: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 Câu 5. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 D.10 Câu 6. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: A. 22 B . 23 C. 33 D. 34 Câu 7. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 8. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 9. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 10: Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. cm B. km C. dm D. m Câu 11. Số gồm: 5 trăm, 1 chục và 0 đơn vị được viết là: A. 510 B. 501 C. 105 D. 150 Câu 12. Kết quả của dãy tính 5 × 7 + 25 là: A. 50 B. 40 C. 60 D. 70 Câu 13. Mẹ đến chỗ làm lúc 8 giờ sáng. Lúc 17 giờ mẹ về nhà. Mẹ đã ở chỗ làm số giờ là: A. 25 giờ B. 9 giờ C. 8 giờ D. 24 giờ Câu 14. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 99 C. 899 D. 199 Câu 15. Có 4 chục kg gạo chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? A. 8 kg B. 20 kg C. 9 kg D.
  2. Câu 1. 1. 2. 3. 4. A. 5 giờ 15 phút B. 8 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 10 giờ Câu 2. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật Câu 3: Nối mỗi số với cách đọc của số đó Tám trăm bảy mươi lăm Năm trăm bảy mươi tám 875 578 400 401 Bốn trăm Bốn trăm linh một Câu 4.Nối ô trống với phép toán thích hợp 29 < < 42 16 + 27 26 + 14 18 + 37 15 + 17
  3. 71 - 36 206 – 123 66 - 39 421 + 125 758 - 235 786-393 205+167 265- 56 187+104 465 +45 II.GIẢI BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN Câu 1: Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải trắngcửa đã bán ít hơn vải hoa là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Bài giải Câu 2: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Bài giải Câu 3: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? ( M2 – 2 đ) Bài giải
  4. Câu 8: Đội công nhân mang đến vườn hoa 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa? Bài giải Câu 9: một cửa hàng bán đồ thể thao nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ nhập về nhiêu hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hang đó nhập về bao nhiêu quả bóng rổ? Bài giải Câu 10: Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã di chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách? Bài giải Câu 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20. Bài giải Câu 12 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải