Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022

docx 25 trang Trần Thy 10/02/2023 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. C. Sau khi được cọ xát, nhiều vật có khả năng hút các vật khác. D. Mảnh pôliêtilen sau khi bị cọ xát bằng mảnh lenkhông có khả năng hút hoặc đẩy các giấy vụn Câu 2: Khi cọ xát thước nhựa vào mảnh dạ thì: A. Chỉ có thước nhựa bị nhiễm điện B. Cả hai cùng bị nhiễm điện C. Chỉ có mảnh dạ bị nhiễm điện D. Không có vật nào bị nhiễm điện cả Câu 3: Nối hai quả cầu A và B bằng dây dẫn, người ta thấy êlectrôn dich chuyển trong dây dẫn theo chiều từ A đến B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện tích của hai quả cầu A và B. A. A nhiễm điện dương, B không nhiễm điện. B. Akhông nhiễm điện, B nhiễm điện dương. C. A nhiễm điện dương, B nhiễm điện dương. D. A không nhiễm điện, B nhiễm điện âm Câu 4: Phát biểu nào đưới đây là đúng nhất? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng các êlẻctôn chuyển dời có hướng. C. Dòng điện là dòng điện tích dương chuyển dời có hướng. D. Dòng điện là dòng điện tích. Câu 5: Trong nguyên tử, hạt có thể dich chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là: A. Hạt nhân B. Êlectrôn. C. Hạt nhân và êlectrôn D. Không có loại hạt nào. Câu 6: Chuông điện thoại để bàn reo là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng từ của dòng điện. C. Tác dụng hoá của dòng điện. D. Tác dụng sinh lý của dòng điện. Câu 7: Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong những dụng cụ nào sau đây? A. Máy tính bỏ túi. B. Máy thu thanh (rađio). C. Quạt điện. D. Nồi cơm điện. Câu 8: Cho các chất dẫn điện sau: nhôm, đồng, dung dịch ãit, than chì. Độ dẫn điện của chúng tốt dần theo thứ tự: A. Dung dịch axít, than chì, nhôm, đồng. B. Dung dịch axít, than chì, đồng, nhôm. C. Than chì, dung dịch axít, nhôm, đồng. D. Than chì, dung dịch axít, đồng, nhôm. Câu 9: Khi các dụng cụ mắc nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau B. Hiệu điện thế ở hai đầu các dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau. C. Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ kia. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn. D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. Câu 11: Hai bóng đèn trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây không mắc nối tiếp với nhau?
  2. 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì: A. Vật b và c có điện tích cùng dấu B. Vật a và c có điện tích cùng dấu C. Vật b và d có điện tích cùng dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu 5. Dòng điện là gì? A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hưóng 6. Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện? _ A C. + + _ + + + + B D 7. Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì 8. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút loại nào dưới đây? A. Các vụn giấy B. Các vụn sắt C. Các vụn đồng D. Các vụn nhôm 9. Cho sơ đồ mạch điện như ở hình 3. Trong trường hợp nào chỉ có đèn Đ1, Đ2 sáng? A. Cả 3 công tắc đều đóng B. K1, K2 đóng, K3 mở C. K1, K3 đóng, K2 mở
  3. b. Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao? 19. Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và chỉ ra các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện trên dụng cụ đó? ĐỀ 6 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0, 5 điểm) Câu 1: Cầu chì có tác dụng A. Làm cho mạch dẫn điện tốt B. Làm giảm bớt cường độ dòng điện chạy trong mạch C. Tự động ngắt mạch khi có hiện tượng đoản mạch D. Đóng mở công tắc dễ dàng Câu 2: Dòng điện chạy qua cơ thể người có thể gây chết người nếu cường độ dòng điện khoảng: A. 1mA B. 0, 1A trở lên C. 20mA D. 10mA Câu 3: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể lam cho vật nào dưới đây mang điện tích A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng thép C. Một ống bằng giấy D. Một ống bằng nhựa Câu 4: Vật nhiểm điện là vật: A. Thừa êlectrôn. B. Thiếu êlectrôn. . C. Bình thường về êlectrôn. D. Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. Câu 5: Ở điều kiện bình thường vât sau đây không cho dòng điện chạy qua: A. Sợi dây nhôm. B. Sợi dây chì. C. Sợi dây thuỷ tinh D. Sợi dây bạc Câu 6: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh thuỷ tinh B. Một đoạn ruột bút chì C. Thanh gỗ khô D. Một mảnh nhựa Câu 7: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A. Chuông điện B. Bóng đèn bút thử điện C. Đèn LED D. Bóng đèn dây tóc Câu 8: Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc: A. Mạ điện B. Làm đinamô phát điện C. Chế tạo loa D. Chế tạo micrô Câu 9: Dòng điện chạy qua một bóng đèn nhất định có cường độ nhỏ dần thì. A. Đèn sáng mạnh dầnB. Đèn sáng yếu dần
  4. Câu 6: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A. Đồng hồ dùng pin đang chạy. B. Một mảnh ni lông đã cọ được cọ xát C. Chiếc pin đang được đặt tách riêng trên bàn. D. Đường dây điện trong nhà khi không sử dụng bất kì thiết bị nào cả. Câu 7: Nhóm vật liệu nào dưới đây được coi là vật dẫn điện? A. Dây đồng, dây nhựa, dây chì B. Dây len, dây nhôm, dây đồng C. Dây nhựa, dây len, dây chì D. Dây chì, dây nhôm, dây đồng Câu 8: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây: A. Làm nóng dây dẫn B. Hút các vụn giấy C. Làm quay kim nam châm D. Làm tê liệt thần kinh. Câu 9: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dâynày có thể hút được: A. Các vụn giấy B. Các vụn nhôm. C. Các vụn sắt D. Các vụn đồng Câu 10: Đại lượng cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ: A. U B. V C. I D. A Câu 11: Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây: A. Vôn kế B. Ampekế C. Nhiệt kế D. Lực kế Câu 12: Có 2 bóng đèn giống nhau cùng loại 3V, được mắc nối tiếp vào nguồn điện bao nhiêu để chúng sáng bình thường? A. 1,5V B. 3V C. 4,5 V D. 6 V Câu 13: Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Chuông điện B. Đèn LED C. Bóng đèn dây tóc D. Bóng đèn bút thử điện Câu 14: Giữa hai đầu vật nào sau đây có hiệu điện thế? A. Giữa hai cực của đá nam châm B. Giữa hai chốt (+) v à (-) của vôn kế C. Giữa hai cực của pin còn mới A. Giữa hai chốt (+) và (-) của ampekế II Tự luận: 1) Đổi đơn vị của các giá trị sau: a) 50 mA = A b) 0, 25 A = mA c) 220 V = . KV d) 5 kv = . . . . V 2) a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm có một nguồn điện 2pin, dây nối, hai bóng đèn giống nhau mắc song song, một công tắc dùng để đóng cắt cho cả mạch và một am pekế đo cường độ dòng diện trong mạch chính. b) Đóng công tắc, ampekế chỉ I = 0, 5 A và dòng điện qua đèn 1 là I1= 0, 24A. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn 2? ĐỀ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(7đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng giấy C. Một ống bằng thép D. Một ống bằng nhựa Câu 2: Hiệu điện thế được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. Chữ V B. Chữ U C. Chữ A D. Chữ I Câu 3: Đơn vị cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. Chữ V B. Chữ U C. Chữ A D. Chữ I
  5. a) Nếu Ampe kế chỉ 1, 5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0, 5A. Tìm cường độ dòng điện qua đèn 2 b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu. Tại sao? ĐỀ 9 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0. 5 điểm) Câu 1: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng thép C. Một ống bằng giấy D. Một ống bằng nhựa Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. Hạt nhân B. Êlectrôn. C. Hạt nhân và êlectrôn D. Không có loại hạt nào. Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn. D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. Câu 4: Vật nhiểm điện dương là vật: A. Thừa êlectrôn. B. Thiếu êlectrôn. . C. Bình thường về êlectrôn. D. Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. Câu 5: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A. Chuông điện B. Bóng đèn bút thử điện C. Đèn LED D. Bóng đèn dây tóc Câu 6: Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0, 35A) A. Ampe kế có giới hạn đo: 100mA. B. Ampe kế có giới hạn đo: 200A C. Ampe kế có giới hạn đo: 2A D. Ampe kế có giới hạn đo: 1A Câu 7: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh thuỷ tinh B. Một đoạn dây chì C. Thanh gỗ khô D. Một mảnh nhựa Câu 8: Đơn vị đo hiệu điện thế là: A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Mét (m) D. Niư tơn (N) Câu 9: Có hai bóng đèn như nhau, cùng loại 3V được mắc song song và nối với hai cực của một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó? A. 3VB. 6V C. 9VD. 12V Câu10: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thếB. Nhiệt độ C. Cường độ dòng điện D. Khối lượng
  6. B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng C. Dòng điện tích dịch chuyển D. Dòng dịch chuyển có hướng 3, Vật nào sau đây là vật dẫn điện? A. dây len, dây nhôm, dây cao su B. Dây len, dây cao su, dây nhựa C. Dây đồng, dây nhôm, dây thép D. dây thép, dây len, dây nhôm 4, Chiều dòng điện là chiều: A. Từ cực dương sang cực âm B. Từ cực âm sang cực dương. C. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực dương của nguồn. D. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực âm của nguồn. 5, Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là vô ích? A. Bàn là điện B. Quạt điện. C. Bếp điện D. Nồi cơm điện. 6, Hai thanh nhựa bằng nhau được treo trên sợi chỉ trong khi cọ sát đưa lại gần nhau thấy chúng đẩy nhau. kết luận nào sau đây là đúng? A. Một thanh nhựa nhiễm điện, thanh kia không nhiễm điện. B. Hai thanh nhựa nhiễm điện khác loại. C. Hai thanh nhựa đều bị nhiễm điện D. Hai thanh nhựa nhiễm điện cùng loại, 7, Điện tích dương là điện tích trên thanh: A. Thuỷ tinh cọ xát vào lụa. B. Nhựa sẫm màu cọ xát với khô. C. Nhựa cọ xát với lụa. D. Thuỷ tinh cọ xát với len. 8, Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng sinh lý 9, Kết luận nào sau đây là đúng? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế B. Giữa hai chốt dương và âm của Ampe kế có một hiệu điện thế C. Giữa hai cực của một nguồn điện có một hiệu điện thế D. Giữa hai cực dương và âm của vôn kế có hiệu điện thế 10, Cường độ dòng điện có đơn vị là: A. Ampe (A) B. Am pe kế C. Vôn (V) D. Vôn kế 11, Một thanh nhựa sẫm màu sau khi cọ xát vào vải khô đưa lại gần một thanh kim loại ta thấy chúng hút nhau. Hỏi thanh kim loại nhiễm điện gì? A. Nhiễm điện dương B. Nhiễm điện âm C. Không nhiễm điện D. Vừa nhiễm âm vừa nhiễm điện dương 12, Vôn là đơn vị của: A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Khối lượng riêng D. Thể tích 13/Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng 0: A. Giữa hai cực của một pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn. B. Giữa hai cực của một pin còn mới trong mạch hở. C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 2, 5 V khi chưa mắc vào mạch. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
  7. C. Hút các vụn nhôm, đồngD. Làm tê liệt thần kinh Câu 10: 1015mA bằng: A. 1,015AB. 10,15AC. 101,5AD. 1015000A Câu 11: Trong trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa hai cực của pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn B. Giữa hai cực của pin còn mới trong mạch hở C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 0, 5V khi chưa mắc vào mạch D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng Câu 12: Hiệu điện thế được đo bằng đơn vị nào? A. Vôn(V) B. Ampe(A) C. Kilôgam(kg) D. Niutơn(N) Phần 2: TỰ LUẬN (4 diểm) Bài 1: (3 điểm) Một mạch điện kín gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp, dây dẫn, nguồn điện, công tắc đóng. a. Vẽ sơ đồ mạch điện b. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không?Vì sao? c. Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2 - Vẽ sơ đồ mạch điện -Xác định chiều dòng điện Bài 2: (1điểm) Đổi các đơn vị sau: 250mA= A 45mV= . V 16kV= . . V 100A= . . mA ĐỀ 12 I. Trắc nghiệm (7 điểm) : Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Ở các nhà máy dệt, người ta thường đặt những tấm kim loại lớn đã nhiễm điện A. Để trang trí cho phòng làm việC. B. Để làm sạch không khí trong phòng C. Để các máy dệt hoạt động tốt hơn vì có tấm kim loại D. Để cho phòng làm việc sáng hơn Câu 2: Vật nào dưới đây có dấu hiệu của vật nhiễm điện A. Thanh sắt bị cọ xát hút vào nam châm. B. Thước nhựa sau khi bị cọ xát thì hút các mẩu giấy vụn. C. Nam châm hút các mạt sắt. D. Trái đất hút các vật về phía mình. Câu 3: Một vật trung hoà về điện, sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện âm. Vật mất bớt electrôn. B. Vật nhận thêm electrôn C. Vật mất bớt hạt nhân nguyên tử. D. Vật thêm hạt nhân nguyên tử. Câu 4: Đưa một vật nhiễm điện dương lại gần vật B thì thấy vật A hút vật B. Có thể kết luận gì về điện tích của vật B? A. Vật B nhiễm điện dương. B. Vật B nhiễm điện âm. C. Vật B có thể nhiễm điện dương, có thể trung hoà về điện. D. Vật B có thể nhiễm điện âm, có thể trung hoà về điện. Câu 5: Khi đèn pin đang sáng, dòng điện không chạy qua bộ phận nào A. Vỏ bóng. đèn B. Dây tóc bóng đèn C. Dây dẫn nối bóng đèn và pin. D. Đui đèn.
  8. ĐỀ 13 I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Tác dụng của nguồn điện là gì? A. Tạo ra một mạch điện B. Làm cho một vật nóng lên C. Làm cho các điẹn tích trong thiết bị điện chuyển động. D. Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động. 2. Một vật bị nhiễm điện dương là vì: A. Vật đó không có điện âm B. Vật đó mất bớt elec trôn C. Vật đó nhận thêm elec trôn D. Vật đó nhận thêm điện tích dương. 3. Các vật nào sau đây là vật cách điện? A. Sắt, đồng, nhôm. B. Vàng, bạc C. Nước muối, nước chanh. D. Thuỷ tinh, gỗ, cao su. 4. Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng nhiệt và tác dụng từ C. Tác dụng từ D. Tác dụng từ và tác dụng hoá học. 5. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, ta mắc vôn kế thế nào? A. Nối tiếp với bóng đèn B. Song song với bóng đèn C. Phía trước bóng đèn D. Phía sau bóng đèn. 6. 10 m A sẽ bằng: A. 1 A B. 0, 1A C. 0, 01A D. 0,001A 7. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin. 8. Hiện tượng nào sau đây vùa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện chạy qua: A. Sấm sét B. Chiếc loa C. Chuông điện D. Máy điều hoà nhiệt độ 9/Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể: A. Gây ra các vết bỏng B. Làm tim ngừng đập C. Thần kinh bị tê liệt D. Các tác dụng A, B, C. 10. Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0, 10A đến 0, 20A, ta nên dùng: A. Ampekế có giới hạn đo 10A B. Mili ampe kế C. Đồng hồ đa năng D. Cả 3 dụng cụ trên. 11. Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V. Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường? A. Hai bóng đèn mắc nối tiếp B. Ba bóng đèn mắc nói tiếp C. . Bốn bóng đèn mắc nối tiếp D. Năm bóng đèn mắc nói tiếp 12. Hiệu điện thế xuất hiện ở: A. Hai đầu của bình ăcquy B. Hai đầu của đinamô xe dạp không quay C. Ở một đầu của viên pin D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua. 13. Chọn câu đúng: A. Chỉ có các vật rắn mới bị nhiễm điện B. Chỉ có các chất rắn và lỏng bị nhiễm điện. C. Chất khí không bao giờ nhiễm điện D. Tấc cả mọi vật đều có khả năng nhiễm điện 14. Mạng điện có hiệu điện thế bao nhiêu thì có thể gây chết người? A. Dưới 220V B. Trên 40V C. Trên100V D. Trên 220V. II. TỰ LUẬN
  9. 8. Dòng điện có gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào sau đây khi chúng hoạt động bình thường. A. Bóng đèn bút thử điện. B. Đèn điốt phát quang. C. Quạt điện. D. Cả A, B, C. Bài 2: Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1. Vật mang điện tích dương vật mang điện tích âm và vật mang điện tích dương. 2. Dòng điện là dòng các . . chuyển dời . . 3. Nguyên tử gồm . và các quay xung quanh 4. Chiều của dòng điện là chiều từ cực dây dẫn và cực âm của nguồn II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Dưới gầm các ô tô chở xăng thường có một dây xích sắt, một đầu dây nối với thùng chứa xăng, đầu kia kéo lê trên mặt đường. Hãy cho biết dây xích này sử dụng như thế để làm gì? Tại sao? 2. Sử dụng các kí hiệu qui ước, vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một nguồn điện có hai pin, bóng đèn, các dây nối và một công tắc K trong hai trường hợp: đèn sáng và đèn tắt. Hãy vẽ thêm chiều của dòng điện vào mạch (nếu có) ĐỀ 15 I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) . Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong những cách sau đây, cách nào làm thước nhựa nhiễm điện? A. Nhúng thước nhựa vào nước ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng. B. Áp sát thước nhựa một lúc lâu vào cực dương của pin. C. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô. D. Phơi thước nhựa ngoài trời nắng trong 3 phút. Câu 2: Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau? A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau. D. Không có lực tác dụng. Câu 3: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng thép. C. Một ống bằng giấy. D. Một ống bằng nhựa. Câu 4: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện? + - - + - + + - A B. C. D. Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút: A. Thanh nhựa. B. Các vụn sắt. C. Các vụn giấy. D. Thanh thuỷ tinh.
  10. C. Tác dụng hoá học của dòng điện D. Tác dụng phát sáng của dòng điện Câu 5: Cọ xát hai mảnh nilông cùng loại bằng mảnh len khô, đưa hai mảnh lại gần nhau thì chúng: A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Không hút cũng không đẩy D. Lúc đầu hút nhau, sau đó đẩy nhau Câu 6: Dòng điện chạy qua chất khí và làm sáng chất khí đó ở trong dụng cụ: A. Đèn LED. B. Bóng dèn bút thử điện C. Bóng đèn dây tóC. D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Phần II: (7đ) Câu 1: (1, 5đ) Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: a) Dòng điện có. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi đi qua cơ thể người và các động vật. Dòng điện có. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nó làm nóng dây dẫn. b) Hai vật nhiễm điện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau. c) Các. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trong kim loại. . . . . . . . . . . . . . . . . . tạo thành dòng điện kim loại. Câu 2: (2, 5đ) Nối cột A với cột B cho phù hợp: A B 1. Tác dụng nhiệt a. Chuông điện kêu 2. Tác dụng phát sáng b. Bóng đèn dây tóc toả sáng 3. Tác dụng hoá học c. Bóng đèn bút thử điện loé sáng 4. Tác dụng từ d. Các cơ bị co lại khi bị điện giật 5. Tác dụng sinh lí e. Mạ điện Câu 3: (2đ) Cho 1 pin, 1 khoá K, một số dây dẫn cần thiết. Khi đóng khoá K đèn sáng bình thường. a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện. b) Kí hiệu chiều dòng diện chạy trong mạch. Câu 4: (0, 5đ) Trong phần. . . . . . . . . . là cụm từ gì? Đèn điốt phát quang (đèn LED) cho dòng điện chạy qua theo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xác định. Câu 5: (0, 5đ) Dòng điện là gì? ĐỀ 17 Phần I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (4 diểm) Câu 1: Một vật bị nhiễm điện dương vì: A. Vật đó nhận thêm các điện tích dương. B. Vật đó không có điện tích âm. C. Vật đó nhận thêm các electron. D. Vật đó mất bớt các electron. Câu 2: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?
  11. U2 là hiệu điện thế giữa 2 đầu Đ2 U là hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch mắc song song 2 đèn a) Viết biểu thức quan hệ giữa I, I1, I2 b) Viết biểu thức quan hệ giữa U, U1, U2