Chuyên đề Đại số Lớp 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 3: So sánh lũy thừa bằng phương pháp gián tiếp (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Đại số Lớp 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 3: So sánh lũy thừa bằng phương pháp gián tiếp (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- chuyen_de_dai_so_lop_6_chuyen_de_2_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhi.docx
Nội dung text: Chuyên đề Đại số Lớp 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 3: So sánh lũy thừa bằng phương pháp gián tiếp (Có lời giải chi tiết)
- ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CHỦ ĐỀ 3: SO SÁNH LŨY THỪA BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN -Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: an a.a a ( n thừa số a với n N ) -Qui ước: a0 1(a 0) -Các phép tính luỹ thừa: - Nhân hai luỹ thưa cùng cơ số: am.an am n - Chia hai luỹ thừa cùng cơ số : am : an am n (a 0;m n) - Luỹ thừa một tích: (a.b) n an .bn - Luỹ thừa một thương: (a : b ) n an :bn (b 0) - Luỹ thừa của luỹ thừa: (a m )n am.n n n - Luỹ thừa tầng: a m a(m ) 1 - Luỹ thừa với số mũ nguyên âm: a n (a 0) an 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH HAI LŨY THỪA. So sánh trực tiếp: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ . - Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn. am an ,a 1 m n - Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn an bn ,n 0 a b So sánh gián tiếp: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân A B, B C A C A.C B.C,C 0 A B PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
- a) 2225 và 3151 b) 199020 và 200315 c) 291 và 536 Lời giải a) Ta có 2225 (23 )75 875 975 (32 )75 3150 3151 . Vậy 2225 3151 b) Ta có: 19920 20020 (8.25)20 (23.52 )20 (23.52 )20 260.540 200315 200015 (16.125)15 (24.53 )15 (24.53 )15 260.545 Vì 260.545 260.540 200315 19920 Vậy 200315 19920 c) Ta có: 291 290 (25 )18 3218 2518 536 Vậy 291 536 Bài 4: So sánh các số sau: a) 9920 và 910.1130 b) 96142 và 100.2393 Lời giải: a) Ta có 9920 [(99)2 ]10 980110 (223 )10 2230 ;2230 (2.11)30 230.1130 810.1130 910.1130 Vậy 9920 910.1130 b) Ta có: 96142 100042 10126 100.10124 100.2393 100.(233 )31 100.(104 )31 100.10124 96142 100.2393 Vậy 96142 100.2393 Bài 5: So sánh các số sau: a) 10750 và 7375
- Ta có: A 123456789 100050000 10150000 ; B 567891234 1000002000 1010000 Vì: 1010000 10150000 567891234 123456789 Bài 9: So sánh các số sau: a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 Lời giải: a) Ta có: 1720 1620 280 275 (25 )15 3215 3115 b) 19920 20020 220.10020 (23 )7 .10020 107.10020 10024 c) 3111 3211 255;1714 164 256 3111 1714 Bài 10: So sánh các số sau: a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 Lời giải: a) Ta có: 111979 111980 (113 )660 1331660 ;371321 371320 (372 )660 1369660 1331660 111979 b) Ta có: 10750 15050 (3.50)50 925.5050 5025.5050 5075 5175 c) Ta có: 3201 3200 (35 )40 24340 ;6119 6120 (63 )40 21640 3201 6119 Bài 11: So sánh các số sau: a) 21995 5863 b) 21999 7714 Lời giải: Ta có: 21995 21990.25;5863 5860.53 Nhận xét: 25 32 53 125 nên cần so sánh 21990 và 5860 Ta có: 210 1024;55 3025 210.3 55 21720.3172 5860
- Vì 2150 3150 2100.3150 Do đó 3775 10750 c) Ta có: 10 +) 339 340 34 8110 10 +) 1121 1120 112 12110 Vì 12110 8110 1121 339 Bài 14: So sánh a. 9920 và 999910 b. 85 và 3.47 c. 202303 và 303202 d. 1010 và 48.505 Lời giải: 10 a. Ta thấy :992 99.101 9999 992 999910 hay 9920 999910 b. Ta có: 85 215 2.214 3.214 3.47 85 3.47 101 101 c. Ta có: 202303 (2.101)3.101 23.1013 8.101.1012 (808.101)101 101 101 303202 (3.101)2.101 32.1012 9.1012 d. Ta có :1010 210 510 229 510 48.505 3.24 25 510 3.29 510 Từ * và 1010 48.505 Bài 15: Chứng tỏ rằng: 527 263 528 Lời giải 9 Ta có : 263 27 1289 9 527 53 1259 263 527 7 Lại có : 263 29 5127
- Vậy: m 10.98 . Dạng 2: So sánh hai biểu thức chứa lũy thừa. I. Phương pháp giải - Phương pháp so sánh phần bù: Với a,n,m,k N *. Ta có: a a a a + Nếu m n thì k k và k k m n m n a a a a + Nếu m n thì k k và k k m n m n 1 * -Với biểu thức là tổng các số 2 a N ta có vận dụng so sánh sau: a 1 1 1 1 1 . a a 1 a2 a 1 a - Sử dụng kết quả của bài toán: a Cho phân số (a,b N,b 0) b a a a m + Nếu 1và m N,m 0 thì: b b b m a a a m + Nếu 1và m N,m 0 thì: b b b m II. Bài toán Bài 1: So sánh: 1015 1 1016 1 a) A và B 1016 1 1017 1 22008 3 22007 3 b) C và D 22007 1 22006 1 Lời giải: 1015 1 1015 1 1016 10 1016 1 9 9 a) Ta có A 16 10A 10. 16 16 16 1 16 10 1 10 1 10 1 10 1 10 1 1016 1 1016 1 1017 10 1017 1 9 9 B 17 10B 10. 17 17 17 1 17 10 1 10 1 10 1 10 1 10 1
- 15 1316 1 1316 1 12 1316 13 13 13 1 a) B 1 B A 1317 1 1317 1 12 1317 13 13 1316 1 Vậy A B 1999 19992000 1 19992000 1 1998 19992000 1999 1999 1999 1 b) B 1 B 19991999 1 19991999 1 1998 19991999 1999 1999 19991998 1 =A Vậy A B Bài 4: So sánh: 100100 1 10098 1 a) A và B 10099 1 10097 1 1011 1 1010 1 b) A và B 1012 1 1011 1 Lời giải: 2 98 100100 1 100100 1 9999 100100 102 100 100 1 a) A 1 A B 10099 1 10099 1 9999 10099 102 1002 10097 1 Vậy A B 10 1011 1 1011 1 11 1011 10 10 10 1 b) A 1 A B 1012 1 1012 1 11 1012 10 10 1011 1 Vậy A B Bài 5: So sánh: 107 5 108 6 a) A và B 107 8 108 7 108 2 108 b) A và B 108 1 108 3 Lời giải: 107 5 107 8 13 13 a) A 1 107 8 107 8 107 8 108 6 108 7 13 13 B 1 108 7 108 7 108 7
- Lời giải: 15 1016 1 1016 1 9 10 10 1 a) B 1 B A 1017 1 1017 1 9 10 1016 1 Vậy: A B 2004 102005 1 102005 1 9 10 10 1 b) B 1 B A 102006 1 102006 1 9 10 102005 1 Vậy A B Bài 8: So sánh: 101992 1 101993 3 a) A và B 101991 1 101992 3 1010 1 1010 1 b) A và B 1010 1 1010 3 Lời giải: 1992 101993 3 101993 3 7 10 10 1 a) B 1 B A 101992 3 101992 3 7 10 101991 1 Vậy B A 1010 1 1010 1 2 2 b) A 1 1010 1 1010 1 1010 1 1010 1 1010 3 2 2 B 1 , 1010 3 1010 3 1010 3 2 2 2 2 Mà: 1 1 A B 1010 1 1010 3 1010 1 1010 3 Vậy A B Bài 9: So sánh: 1020 6 1021 6 a) A và B 1021 6 1022 6 152016 5 152017 1 b) A và B 152017 5 152018 1 Lời giải:
- 100.10099 10099 100.10068 10068 A B 10099 1 10068 1 99 10099 10068 A B 0 10099 1 10068 1 Vậy A B . Bài 12: So sánh: 218 3 220 3 a) A và B 220 3 222 3 1523 3 1522 4 b) A và B 1522 138 1521 5 Lời giải: a) Chú ý trong trường hợp ta trừ cả tử và mẫu với cùng 1 số thì ta đảo chiều của bất 2 18 220 3 220 3 9 220 12 2 2 3 đẳng thức B 1 B A 222 3 222 3 9 222 12 22 220 3 Vậy B A 22 1523 3 1523 3 63 1523 60 15 15 4 b) A 1 A B 1522 138 1522 138 63 1522 75 15 1521 5 Vậy A B 1014 1 1014 1 Bài 13: So sánh: A và B 1015 11 1015 9 Lời giải: Ta có 15 1015 10 10 11 1 1 +) 10A 1 1015 11 1015 11 1015 11 15 1015 10 10 9 1 1 +) 10B 1 1015 9 1015 9 1015 9 1 1 Vì 10A 10B 1015 11 1015 9 Vậy A B PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.
- Vậy A B Cách 2: 2015 10 2016 9.2016 102014 2016 Vì B 1 B A 102016 2016 9.2016 102015 2016 Vậy A B Bài 3: ( Hoài Nhơn 2015 – 2016 ) So sánh M và N biết 1930 5 1931 5 M và N 1931 5 1932 5 Lời giải: Cách 1: Ta có 1931 5 18.5 18.5 +) 19M 1 1931 5 1931 5 1932 5 18.5 18.5 +) 19N 1 1932 5 1932 5 18.5 18.5 Vì 19M 19N 1931 5 1932 5 Vậy M N Cách 2: 31 1931 5 19 5 18.5 1930 5 Vì N 1 N M 1932 5 1932 5 18.5 1931 5 Vậy M N Bài 4: ( Hậu Lộc 2015 – 2016 ) So sánh A và B biết 20092008 1 20092009 1 A và B 20092009 1 20092010 1 Lời giải: Giải tương tự như bài 3.
- Bài 9: ( Nông Cống 2020 – 2011 ) 102019 1 102020 1 So sánh: A và B 102020 1 102021 1 Lời giải: Ta có: 102019 1 102020 10 102020 1 9 9 A 10A 1 102020 1 102020 1 102020 1 102020 1 102020 1 102021 10 102021 1 9 9 B 10B 1 102021 1 102021 1 102021 1 102021 1 9 9 Mà 102021 1>102020 1 nên 102020 1 102021 1 9 9 1 1 102020 1 102021 1 Hay 10A 10B A B Bài 10: ( Phù Cát 2020 – 2011 ) 2021 5 2022 5 So sánh M và N , biết: M ; N 2022 5 2023 5 Lời giải: 2022 5 2022 5 2022 5 95 Vì N 1 N 2023 5 2023 5 2023 5 95 2022 5 2022 20.5 2023 5 2023 20.5 21 2022 5 20 20 5 2023 5 20 2022 5 2022 5 2021 5 M 2023 5 2022 5 Vậy: M N Bài 11: ( Ngọc Lạc 2020 – 2011 ) 102019 1 102020 1 So sánh: A và B 102020 1 102021 1 Lời giải:
- 2018 2018 Vì 20192019 1 20192018 1 20192019 1 20192018 1 2018 2018 2018 2018 2019 2019 20192019 1 20192018 1 20192019 1 20192018 1 Vậy A B Bài 14: ( ? 2020 – 2011 ) 20202018 1 20202019 1 So sánh A với B . 20202019 2019 20202020 2019 Lời giải: Ta có 2019 20202019 1 2020 1 2021 B 1 B 20202020 2019 20202020 2019 2021 2018 2018 2020 2020 1 2020 2020 1 20202018 1 A 20202020 2 20202020 2020.2019 20202019 2019 Vậy B A Bài 15: ( ??? ) 7 15 15 7 So sánh : A và B 102005 102006 102005 102006 Lời giải: Ta có: 7 8 7 +) A 102005 102006 102006 7 8 7 +) B 102005 102005 102006 8 8 8 8 Do 102006 102005 102006 102005 Vậy A B.