Đề cương kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Trần Thy 09/02/2023 8620
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề cương kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: ĐỊA LÍ 10 Năm học: 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM I.A. Địa lí công nghiệp Câu 1.1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 1.2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. đều sản xuất bằng thủ công. B. đều sản xuất bằng máy móc. C. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng. D. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. Câu 1.3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng. Câu 2.1. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 2.2. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động Câu 2.3. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 3.1. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. Câu 3.2. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. Câu 3.3. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. Câu 4.1. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 4.2. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 4.3. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 5.1. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 5.2. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 5.3. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 6.1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. Câu 6.2. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
  2. A. Bồ câu. B. Tuần lộc. C. Lạc đà. D. Ngựa. Câu 12.2. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì A. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới. B. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia. D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực. Câu 12.3. Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là A. an toàn. B. tính cơ động cao. C. tốc độ nhanh. D. chở được hàng nặng, cồng kềnh. Câu 13.1. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là A. chí phí xây dựng cầu đường quá lớn. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn Câu 13.2. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi. Câu 13.3. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử. C. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế. Câu 14.1. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động. Câu 14.2. Thị trường hoạt động theo quy luật A. cung và cầu. B. mua và bán. C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập. Câu 14.3. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 15.1. Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh? A. Bảo hiểm. B. Giáo dục. C. Thể dục thể thao. D. Y tế. Câu 15.2. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh? A. Phân bố gần khu dân cư. B. Xa khu dân cư. C. Gần tuyến đường giao thông. D. Gần cảng. Câu 15.3. Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là. A. trình độ phát triển kinh tế đất nước. B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân. C. sự phân bố các điểm du lịch. D. sự phân bố các tài nguyên du lịch. Câu 16.1. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với A. trung tâm công nghiệp. B. ngành kinh tế mũi nhọn. C. sự phân bố dân cư. D. ngành kinh tế trọng điểm. Câu 16.2. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là A. bảo hiểm. B. buôn bán. C. tài chính. D. du lịch. Câu 16.3. Ngành nào sau đây được coi là “ngành công nghiệp không khói’’? A. Du lịch. B. Kiểm toán. C. Bảo hiểm. D. Ngân hàng. Câu 17.1. Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao thông vận tải nào sau đây thuận lợi phát triển? A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 17.2. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản. C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. Câu 17.3. Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao? A. Đường ô tô. C. Đường biển. B. Đường hàng không. D. Đường sắt. Câu 18.1. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông. C. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt. Câu 18.2. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải? A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ. B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông. C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải. D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không.
  3. Câu 23.3. Phải bảo vệ môi trường vì A. không có bàn tay của con ngườithì môi trường sẽ bị hủy hoại. B. ngày nay mọi nơi trên Trái Đất đều chịu tác động của con người. C. con người có thể làm nâng cao chất lượng của môi trường bên ngoài. D. môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại, phát triển của loài người. Câu 24.1. Quan điểm duy vật địa lí cho rằng A. phương thức sản xuất quyết định sự phát triển của xã hội loài người. B. môi trường tự nhiên quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người. C. môi trường có vai trò rất quan trọng đối với phát triển xã hội loài người. D. vai trò quyết định sự phát triển xã hội chính là trình độ, cách thức, lề lối. Câu 24.2. Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có C. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. A. đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh. B. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm, suy thoái. D. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế. Câu 24.3. Nước được coi là tài nguyên không bị hao kiệt do A. có lượng lớn và phân bố tập trung. B. tự nhiên tạo ra không chịu tác động của con người. C. con người chỉ sử dụng trong một số hoạt động nhất định. D. có lượng rất lớn đến mức con người không thể sử dụng làm cho chúng cạn kiệt được. I.D. PHẦN KĨ NĂNG Câu 25.1. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ PHƯƠNG TIÊN VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, NĂM 2003. Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn) (triệu tấn. km) Đường sắt 8. 385, 0 2. 725, 4 (Nguồn, số liệu SGK địa lí 10) Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km. Câu 25.2. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản Câu 25.3. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014 Giá trị xuất khẩu Giá trị xuất khẩu Dân số bình quân theo STT Quốc gia (tỉ USD) (triệu người) đầu người (tỉ USD) 1 Hoa Kì 1 610 323, 9 4 970, 6 Trung Quốc 2 2 252 1 373, 5 1 639, 6 (kể cả đặc khu Hồng Công) 3 Nhật Bản 710, 5 126, 7 5 607, 7 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014.
  4. 1800 1526.4 1600 1400 1200 914.8 1000 819 717.5 800 565.6 600 454.5 451 464.1 400 200 0 Hoa Kì CHLB Đức Nhật Bản Pháp Xuất khẩu Nhập khẩu Nhận xét nào sau đây dúng A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì lớn nhất. B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì lớn nhất. C. Giá trị nhập khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. D. Giá trị xuất khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. Câu 27.3. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số Khu vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 28.1. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Tổng Khu vực Năm Khu vực Khu vực có vốn đầu số ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2010? A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục. B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục. C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất. Câu 28.2. Cho biểu đồ về điện, than và dầu thô của Trung Quốc: