Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Trần Thy 11/02/2023 8420
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẤT LÍ 10 GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 LÝ THUYẾT 1. Viết biểu thức tính động lượng và mối liên hệ giữa động lượng và xung của lực? 2. Nêu nội dung của định luật bảo toàn động lượng? Viết biểu thức định luật bảo toàn động lượng trong va chạm mềm và chuyển động bằng phản lực? 3. Viết biểu thức tính công của lực? Viết biểu thức tính công suất? Nêu ý nghĩa của công suất? 4. Nêu định nghĩa và viết biểu thức động năng? Viết biểu thức liên hệ giữa độ biến thiên động năng và công của ngoại lực tác dụng vào vật? 5.Viết biểu thức thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi? Nêu đặc điểm công của lực thế? Viết biểu thức mối liên hệ công của lực thế và thế năng? 6. Viết biểu thức cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường? Viết biểu thức cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi?Nêu định luật bảo toàn cơ năng? 7. Phát biểu và viết biểu thức các định luật của chất khí. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức : A. p m.v .B. .C.p m.v .D. .p m.a p m.a Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định.B. bảo toàn.C. không bảo toàn.D. biến thiên. Câu 2-1. Đơn vị của động lượng là: A. N/s.B. Kg.m/sC. N.m.D. Nm/s. Câu 3. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s.B. A = mgh.C. A = F.s.cos .D. A = ½.mv 2. Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học.B. Công phát động.C. Công cản.D. Công suất. Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s.B. W.C. N.m/s.D. HP. Câu 6. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian.B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được.D. lực và vận tốc. Câu 7. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 A. B.W mv .C. W .mvD. 2 W 2mv2 W mv2 . d 2 d d d 2 Câu 8. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều.B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều.D. chuyển động cong đều. Câu 9. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai.B. động lượng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai.D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 10. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
  2. Câu 22. Trong các câu sau, câu nào sai? Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau.D. gia tốc rơi bằng nhau. Câu 23. Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc.B. động lượng.C. động năng.D. thế năng. Câu 24. Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là: A. P=Fvt.B. P=Fv.C. P=Ft.D. P=Fv 2. Câu 25. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. không đổi.B. tăng gấp 2 lần.C. tăng gấp 4 lần.D. giảm 2 lần. Câu 26. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 360 kgm/s.B. p = 360 N.s.C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. Câu 27. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 5,0 kg.m/s.B. 4,9 kg. m/s.C. 10 kg.m/s.D. 0,5 kg.m/s. Câu 28. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 29. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J.B. A = 750 J.C. A = 1500 J.D. A = 6000 J. Câu 30. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 0,5 W.B. 5W.C. 50W.D. 500 W. Câu 31. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s 2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s.B. 1,0 m/s.C. 1.4 m/s.D. 4,4 m/s. Câu 32. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là: A. 560J.B. 315J.C. 875J.D. 140J. Câu 33. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 0,102 m.B. 1,0 m.C. 9,8 m.D. 32 m. Câu 34. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J.B. 400 J.C. 200J.D. 100 J Câu 35. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J.B. 5 J.C. 6 J.D. 7 J Câu 36. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là: -2 -2 -2 -2 A. 25.10 J.B. 50.10 J.C. 100.10 J.D. 200.10 J.
  3. A. khi lý tưởng.B. gần là khí lý tưởng.C. khí thực.D. khí ôxi. Câu 52. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 53. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? p1 p2 p1 V1 A. p1V1 p2V2 .B. .C. .D. p ~ V. V1 V2 p2 V2 Câu 54. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p p p p T A. p ~ t.B. 1 2 .C. hằng số. D. 1 2 T1 T2 t p2 T1 Câu 55. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol.B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 56. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. Câu 57. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. hằng số.B. V ~ .C. ~ .D. . V T 1 2 T T T1 T2 Câu 58. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pV pT VT A. hằng số.B. hằng số.C. hằng số.D. T V p p V p V 1 2 2 1 T1 T2 Câu 59. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. Câu 60. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít.B. V 2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 61. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 2. 105 Pa.B. 3.10 5 Pa.C. 4. 10 5 Pa.D. 5.10 5 Pa. Câu 62. Một lượng khí ở 0 0C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 5 5 5 5 A. p2 = 10 . Pa.B.p 2 = 2.10 Pa.C. p 2 = 3.10 Pa.D. p 2 = 4.10 Pa. Câu 63. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.10 5 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K.B. T = 54 0K.C. T = 13,5 0K.D. T = 600 0K.
  4. Câu 9. Một ô tô khối lượng 2,5 tấn cần một công 5 kJ để chuyển động từ trạng thái nghỉ để đạt một vận tốc cuối trên quãng đường ngang dài 25m. Bỏ qua ma sát với mặt đường. a. Tìm vận tốc cuối của ô tô b. Tính lực kéo trung bình của động cơ. Câu 10. Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s². a. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất b. Ở độ cao nào động năng bằng thế năng? Câu 11. Ném một vật cách mặt đất 5m theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 2 m/s tại nơi có g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản của không khí. a. Tính vận tốc của vật lúc vừa chạm đất b. Ở độ cao nào thế năng bằng 2 lần động năng? Câu 12. Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s, lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được. b. Ở vị trí nào của vật thì động năng gấp 3 lần thế năng? c. Xác định vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng. d. Xác định vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. 5 Câu 13. Một ôtô có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động với động năng W đ = 2.10 J. Nếu chịu tác dụng của lực hãm thì sau khi đi được quãng đường s = 50m thì dừng hẳn. Tính độ lớn của lực hãm. Câu 14. Từ một nơi cách mặt đất 25m người ta ném thẳng đứng lên cao một vật có khối lượng 800g với vận tốc 20m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất và bỏ qua sức cản không khí. Vật có đến được độ cao 40 m hay không và nếu có thì vận tốc của vật có độ lớn bằng bao nhiêu? Câu 15. Tính công của cần cẩu nâng một vật có khối lượng m = 3 tấn lên độ cao 20m theo phương thẳng đứng trong hai trường hợp sau a. Nâng đều trong thời gian 20s b. Nâng vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong thời gian 10s. Lấy g = 10 m/s². Câu 16. Một ô tô khối lượng 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 10s. Tính lực cản và công của lực cản trong trường hợp này. Câu 17. Một vật được ném xuống từ độ cao 12m và vận tốc đầu 6 m/s. Khối lượng vật m = 500g. Chọn mốc thế năng ở mặt đất, lấy g = 10 m/s². Tính thế năng tại vị trí vật có động năng bằng 50 J. CHƯƠNG CHẤT KHÍ Câu 18: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 8 lít đến thể tích 5 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Tính áp suất ban đầu của khí. Câu 19: Một lượng khí ở 18°C có thể tích 1 m³ và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Tích thể tích khí bị nén. Câu 20: Người ta điều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm ở nhiệt độ 20°C. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ có thể tích 20 lít ở áp suất 25 atm. Coi quá trình này là đẳng nhiệt.