Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Trần Thy 09/02/2023 10720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2021-2022 PHẦN A: LÍ THUYẾT I. Kim loại kiềm. Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của KLK. II. Kim loại kiềm thổ. 1/ Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng. 2/ Các hợp chất quan trọng của Ca: Tính chất, điều chế, ứng dụng. 3/ Nước cứng: Định nghĩa, phân loại, nguyên tắc và phương pháp làm mềm. III. Nhôm. 1/ Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng. 2/ Các hợp chất Al: Tính chất, điều chế, ứng dụng. IV. Sắt và một số kim loại quan trọng khác. 1/ Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học của sắt và một số kim loại quan trọng khác. 2/ Hợp chất của Fe: Tính chất, điều chế. 3/ Hợp kim sắt: Khái niệm. Nguyên liệu, nguyên tắc, các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang, thép. V. Nhận biết một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề môi trường. PHẦN B: CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns1 B. ns 2 C. ns 2np1 D. ns 2np2 Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al.B. Li. C. Ca. D. Mg. Câu 4: Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn? A. nhóm IAB. nhóm IBC. nhóm IIAD. nhóm IIIA Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ? A. Tính khử B. tính khử mạnh C. tính oxi hóaD. tính oxi hóa mạnh Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước.B. Dầu hỏa.C. Giấm ăn.D. Ancol etylic. Câu 7: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là A. Ca(OH)2.B. NaOH.C. NaHCO 3. D. Na2CO3. Câu 8: Hợp chất nào sau đây của kim loại kiềm, được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven ? A. Na2CO3.B. NaCl.C. NaHCO 3. D. KCl. Câu 9: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. Na2CO3.B. NaHCO 3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 10: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO 3. D. Na2CO3 Câu 11: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K 2CO3. Câu 12: Chất có công thức nào sau đây còn được gọi là vôi tôi ? A. CaCO3 B. Ca(OH)2 C. CaOD. CaSO 4 Câu 13: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức hóa học của X là: A. NaOHB. Ca(OH) 2 C. Ba(OH)2 D. KOH Câu 14: Cho dung dịch nước vôi trong (dư) tác dụng với khí cacbonic, hiện tượng xảy ra là
  2. Câu 40: Dung dịch FeCl3 không tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. FeB. CuC. ZnD. Ag Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.B. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. C. Trong gang có từ 2-5% khối lượng là cacbon.D. Trong thép có từ 0,01-2% khối lượng là cacbon. Câu 42: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Giảm hàm lượng các tạp chất Si, P, S, Mn, có trong gang. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành thép ở nhiệt độ cao. C. Tăng hàm lượng các tạp chất Si, P, S, Mn, có trong gang. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 43: Nguyên tắc sản xuất gang là: A. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. B. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. C. Giảm hàm lượng các tạp chất P, S có trong gang. D. Tăng hàm lượng cacbon trong thép. Câu 44: Nguyên liệu sản xuất gang là: A. Quặng sắt oxit, than cốc, chất chảyB. Thép, than cốc, chất chảy C. Sắt phế liệu, than đá, chất chảyD. Quặng sắt oxit, than đá, chất chảy Câu 45: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ? A. SiO2 và CB. MnO 2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3 Câu 46: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Fe.B. Si.C. Mn. D. S. Câu 47: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. cocainB. nicotinC. heroinD. cafein Câu 48: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N2 và COB. CO 2 và O2 C. CH 4 và H2O D. CO 2 và CH4 Câu 49: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. SO2, NO2 B. SO2, CO2 C. H2S, Cl2 D. NH3, HCl Câu 50: Để nhận biết dung dịch H2SO4 ta dùng hóa chất nào sau đây? A. Na2CO3.B. NaOH.C. NaCl. D. BaCl 2. Câu 51: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. H2SO4.B. KNO 3. C. KOH.D. CaCl 2. Câu 52: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S.B. AgNO 3. C. NaOH.D. NaCl. Câu 53: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, hắc. Chất X là A. NaHSO3.B. NaOH. C. NaHCO 3. D. NaCl. Câu 54: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi trứng thối. Chất X là A. Na2S.B. NaOH.C. NaHCO 3. D. NaCl. Câu 55: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi. Chất X là A. NaHSO3.B. NaOH. C. NaHCO 3. D. Na2S. Câu 56: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là A. 3.B. 4. C. 2.D. 1. Câu 57: Cho dãy các kim loại: Na, K, Ca, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là A. 3.B. 4. C. 2.D. 1. Câu 58: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
  3. A. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.B. Bột Mg, dung dịch BaCl 2, dung dịch HNO3. C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. D. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. Câu 73: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. + X + Y Câu 74: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH) 3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 75: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? A. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. B. Đốt dây Fe trong khí clo dư. C. Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.D. Cho Fe vào dung dịch AgNO 3 dư. Câu 76: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử D. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II) Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của Fe thấp hơn kim loại Al B. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được muối sắt (III). C. Sắt là kim loại có tính khử trung bình. D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng Câu 79: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A.Fe(NO3)2 và NaNO3 B. Fe(NO3)3 và NaNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 80: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. 2- 2- 3- 2- 2- Câu 81: Để nhận ra ion SO4 trong dung dịch hỗn hợp chứa các ion CO3 , PO4 , SO4 và HPO4 nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây ? + A. Ba(OH)2 B. H2SO4 đặc, dưC. Ca(NO 3)2 D. BaCl 2/H dư Câu 82: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng A. dung dịch NaOHB. dung dịch NH 3 C. dung dịch Ba(OH)2 D. quỳ tím Câu 83: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. NaB. KC. LiD. Rb Câu 84: Tính thể tích (đktc) khí H2 bay ra khi cho 4,6 gam kim loại Na vào H2O dư? A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 4,48 lítD. 5,6 lít Câu 85: Hòa tan hết m gam kim loại K vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Xác định m? A. 2,34B. 3,90C. 4,68D. 9,76 Câu 86: Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,35B. 4,85C. 6,95D. 3,70 Câu 87: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,21B. 1,07C. 2,14D. 6,42
  4. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 2. C. 3.D. 5. Câu 98: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm: Cho các phát biểu sau: (a) X là Fe nóng chảy và Y là Al2O3 nóng chảy. (b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3. (c) Dải Mg là chất xúc tác cho phản ứng nhiệt nhôm. (d) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt. (e) Phản ứng trên được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt nóng chảy khi hàn đường ray. Số phát biểu sai là A. 4.B. 5. C. 2.D. 3. Câu 99: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43. Câu 100: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,40B. 3,51C. 7,02D. 4,05 Câu 101: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7 Câu 102: Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A. 1 : 2.B. 5 : 8.C. 5 : 16.D. 16 : 5. Câu 103: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 1,40.B. 0,78; 0,54; 1,12.C. 0,39; 0,54; 0,56.D. 0,78; 1,08; 0,56. Câu 104: Nung hỗn hợp X gồm Mg và Fe(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,4125 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,45 mol HCl, thu được dung dịch E chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4).