Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TOÁN 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1: Phân số nào bằng phân số 5 4 6 8 12 A. B. C. D. 10 15 20 30 3 Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số 7 3 3 3 3 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 3: Tính 5 . 8 bằng: A. 40 B. 40 C. 13 D. 13 Câu 4: Tập hợp các số nguyên là ước của 2 là : A. 1; 2 B. 1; 2 C. 0;2;4;6 D. 2; 1;1;2 3 Câu 5: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là : 5 13 13 10 7 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6: 7của5% 60 là: A. 40 B. 80 C. 45 D. 90 Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào tối giản 6 4 3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 7 Câu 8: Số đôi của là: 13 13 7 7 7 A. B. C. D. 7 13 13 13 3 Câu 9: của 60 là : 4 A. 50 B. 30 C. 40 D. 45 6 Câu 10: Số nghịch đảo của là : 11 6 11 6 11 A. B. C. D. 11 6 11 6 5 7 Câu 11: Thương của phép chia : là: 7 5 25 5 7 A. B. 1 C. D. 9 7 5 3 5 Câu 12: Tổng của hai phân số và là : 4 2 14 26 13 7 A. B. C. D. 3 8 4 4 2 Câu 13: của a bằng 4. Giá trị của a bằng : 5
- Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. ( =10; =5) Câu 21: Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc? A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 5chiếc.0 C. Xã A, 6chiếc.0 D. Xã D, 60 chiếc. Câu 22: Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày? A. 20 B. 25 C. 10 D. 30. Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 của một trường THCS Câu 23 : Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 40 B. 30 C. 32 D. .2 5 Câu 24: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. B.14 0. C. . 144D. . 214 220 Biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B
- 7 3 1 2 5 1 7 1 5 g) 1 0,5 h) 2 :1 i)75% 1 0,5: 8 4 3 3 6 5 12 2 12 2 1 j) 1,2.1 3 2 Bài 3: Tính nhanh 5 6 2 5 2 1 5 3 a) 1 b) c) 11 11 3 7 3 4 8 8 3 7 3 18 7 8 7 12 7 1 3 5 3 3 3 6 d) e) f) 4 25 4 25 5 19 5 19 5 19 5 7 5 7 5 7 2 2 2 3 4 3 4 7 4 g)10 2 7 h)6 3 2 i) 7 4 3 9 5 9 10 7 10 9 11 9 Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau ( thực hiện nhanh nếu có thể): a) 35,8 17,2 16,4 4,6 b) 5,3 2,8 4 5,3 c) 34,72 32,28 :5 57,25 36,05 : 2 d)2,5. 4,68 2,5. 5,32 e)5,36.12,34 5,36 .2,34 DẠNG 2 : TÌM X Bài 1: Tìm x , biết 3 1 5 2 5 2 a)x.12,5 (32,6 10,4).5 b) x c) x d) x 4 3 6 3 9 3 1 3 3 2 1 3 5 2 e) x 5,14 15,7 2,3 .2 f)x g) : x h) x 2 4 10 3 3 5 9 3 3 1 1 x 2 1 2 7 i) x : 2,2 18,6 12,3 :3 j) x k) l) x 8 6 4 5 3 2 3 12 x 1 6 x 3 1 x 12 1 m) x 3,12 14,6 8,5 n) o) p) 5 2 10 15 3 4 2 Bài 2 : Tìm x , biết 2 2 a) của x là 150 b)x 30% 1,3 c) x 45% 3 3 1 1 2 4 2 d)3 x 16 13,25 e)8 : x 10 8 f) 2 x 50 : 51 3 4 3 5 3 Bài 3: Tìm x ( làm tròn số đến hang phần mười), biết: a)2,7x 3,6 12,8 b) 20,1 5,2x 11,3 c) 2,34 5,4 : x 1,32 DẠNG 3: BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài 1: Tính 5 3 2 a) của 28 b) của 3,6 tấn c)0,6 của 1 m2 4 8 5 d)260% của 25kg e)47% của 20 f)12,5% của 50m Bài 2: 5 a) Tìm số a biết của a bằng 3 14 3 1 b) của quả dưa hấu nặng 2 kg. Hỏi quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu kg ? 8 2
- 3 Bài 12: Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày thứ hai 8 1 đọc cuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách này dày bao nhiêu 3 trang ? 3 Bài 13: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. ngày 5 2 thứ 2 bán số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán. 7 III. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Trên tia Ox vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho: OA = 3cm, OB = 6 cm, OC = 4 cm. a) Vẽ hình đã cho. b) Tính AB? c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? d) Điểm C có phải là trung điểm của AB không? Vì sao? Bài 2: Cho ba điểm M, N, P không thẳng hang. Vẽ các đoạn thẳng đi qua các cặp điểm. Trên đoạn thẳng NP lấy các điểm A và B sao cho A nằm giữa N và B. Vẽ đoạn thẳng MA, MB. a) Có tất cả bao nhiêu góc được tạo thành? b) Đọc tên các góc, viết kí hiệu, xác định đỉnh và các cạnh của góc đó. ( Chú ý: Mỗi góc chỉ được đọc một lần). Bài 3: Cho các góc có số đo là: 1000 ;180 ;750 ;1410 ;200 ;1800 ;1240. a) So sánh các góc. b) Phân loại các góc. Bài 4: Dùng eke để kiểm tra và cho biết góc A B nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình sau: E D C Bài 5: Trên tia Oy vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho: OA = 2cm, OB = 4 cm, OC = 3 cm. a) Vẽ hình đã cho. b) Tính AB? c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? PHẦN SÁC XUẤT – THỐNG KÊ
- Bài 3. Cho biểu đồ cột kép sau. Em hãy cho biết: a) So sánh số học sinh giỏi của hai lớp? b) So sánh số học sinh yếu của hai lớp? c) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? d) Lớp 6B có bao nhiêu học sinh? Bài 4. Trong hộp có một số bi xanh và một số bi đỏ và 1 số bi vàng. Bạn Nam lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại viên bi Màu xanh Màu đỏ Màu vàng Số lần 27 12 21 a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể. b) Sự kiện “Nam lấy được viên bi xanh” có luôn xảy ra không? c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu xanh. d) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào nhiều hơn. Bài 5. Khi gieo 2 con xúc xắc cân đối và quan sát số chấm xuất hện trên mỗi con xúc xắc. Hãy đánh giá xem mỗi sự kiện sau là chắc chắn, hay có thể xảy ra. a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1. b) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1. c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1. d) Hai mặt xất hiện cùng số chấm. Bài 6. a) Nếu gieo một xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 1 chấm thì xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm là bao nhiêu phần trăm? b) Nếu gieo một xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên tố và hợp số thì xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm là bao nhiêu phần trăm? Bài 7. Trong hộp có 10 quả bóng được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ra từ hộp 2 quả bóng. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra, sự kiện nào có thể xảy ra? a) Tổng các số ghi trên 2 quả bóng bằng 1.