Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022
- 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT Câu 9. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệtB. Đẳng tích. C. Đẳng áp.D. Đoạn nhiệt. Câu 10. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? p V A. p V p V .B. hằng số.C. pV hằng số.D. hằng số. 1 2 2 1 V p Câu 11. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? p1 p2 p1 V1 A. p1V1 p2V2 .B. .C. .D. p ~ V. V1 V2 p2 V2 Câu 12: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V V V V 0 0 0 0 T T T T A B C D Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V p V D. Cả A, B, và C 0 0 0 p 1/V 1/p A B C Câu 14. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít.B. V 2 = 8 lít.C. V 2 = 9 lít. D. V 2 = 10 lít. Câu 15. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 2. 105 Pa.B. 3.10 5 Pa.C. 4. 10 5 Pa.D. 5.10 5 Pa. Câu 16: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần Câu 17: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa Câu 18: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m 3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến V(m3) thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: 2,4 3 3 A. 3,6m B. 4,8m 0 0,5 1 2 C. 7,2m3 D. 14,4m 3 p(kN/m )
- Câu 34. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. hằng số.B. V ~ .C. V ~T . D. 1 2 . T T T1 T2 Câu 35. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng diễn tả là: p V p V pT VT p V p V A. 1 1 2 2 B. hằng số.C. hằng số.D. 1 2 2 1 T1 T2 V p T1 T2 Câu 36. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. Câu 37. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: 5 5 5 5 A. p2 7.10 Pa . B. p2 8.10 Pa .C. p2 9.10 Pa . D. p2 10.10 Pa Câu 38. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là : A. 10 cm3.B. 20 cm 3. C. 30 cm 3. D. 40 cm 3. Câu 39. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K.B. 420K. C. 600K.D. 150K. Câu 40: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85 CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG Câu 1. Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2 Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. Câu 3. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 4. Chọn phát biểu sai. A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 5. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi. Câu 6. Chọn phát biểu đúng. A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. B. Nội năng gọi là nhiệt lượng.
- Câu 24.Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 60J và nội năng giảmB. 140J và nội năng tăng. C. 60J và nội năng tăngD. 140J và nội năng giảm. Câu 25.Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ? A. Khối khí tỏa nhiệt 20JB. Khối khí nhận nhiệt 20J C. Khối khí tỏa nhiệt 40JD. Khối khí nhận nhiệt 40J Câu 26.Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là A. nhỏ hơn 25%B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40% Câu 27. Chọn câu đúng. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công Câu 28. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C.C. t = 20 0 C. D. t = 250 C. CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ Câu 1. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là : A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 2. Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 20 0C. Phải để một khe hở nhỏ nhất là bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50 0C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra? Cho biết hệ số nở dài của thanh ray bằng 23.10-6K-1 A. 6,9 mm B. 2,4 mm C. 3,3 mm D. 4,8 mm Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A.Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng. B.Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C.Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng. D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng. Câu 4: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Giấy thấm hút mực. B. Bấc đèn hút dầu. C. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. D. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt? A. Nhiệt kế kim loại B. Băng kép C. Đồng hồ bấm giây D. Ampe kế nhiệt Câu 6: Thanh sắt chiều dài 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Hỏi chiều dài thanh sắt là bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1. A. 10,0036m B. 3,6m C. 36mm D. 13,6mm Câu 7: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh Câu 8: Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng. A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước. C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài. D. Giọt nước động trên lá sen. Câu 9: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để: A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
- Câu 23. Một ấm nhôm có dung tích 2l ở 200C. 24.10 6 K 1 Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 800C? A. 2,003 lít. B. 2,009 lít. C. 2,012 lít. D. 2,024 lít. Câu 24. Ở 00C, kích thước của vật là 2m 2m 2m . Hệ số nở dài của chất làm vật bằng 9,5.10-6K-1. Thể tích tăng thêm của vật ở 500C bằng A.14,4dm3.B. 20dm 3.C. 32,8dm 3.D. 98,6dm 3 Câu 25. Chọn phát biểu sai? A. Lực căng bề mặt luôn có xu hướng thu hẹp diện tích. B. Lực căng bề mặt đặt lên đường giới hạn thuộc phần chất lỏng. C. Lực căng bề mặt phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. D. Lực căng bề mặt vuông góc với đường giới hạn. Câu 26. Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt? A.Vì vải bạt bị dính ướt nước. B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước. C.Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt. D.Vì hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 27. Tại sao chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang? A.Vì chiếc kim không bị dính ướt nước. B.Vì khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. C. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đề lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó. D. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đề lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đầy Ác- si-mét. Câu 28. Một vòng nhôm mỏng có đường kính là 50 mm và có trọng lượng P = 68.10 -3N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3 N/m. A. F = 1,13.102 N.B. F = 2,26.10 -2 N.C. F = 22,6.10 -2 N.D. F = 9,06.10 -2 N. Câu 29. Một màng xà phòng được tại ra bởi một khung dây théo hình chữ nhật đặt nằm ngang có cạnh AB =5cm di động được. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 0,04N/m. Hỏi cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để làm tăng diện tích màng xà phòng bằng cách dịch chuyển đều cạnh AB một đoạn 8cm? A.4.10-4J.B. 3,2.10 -4J.C. 8.10 -4.D. 1,6.10 -4J. TỰ LUẬN CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Bài 1: Một vật có khối lượng m1 = 200g đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với vận tốc 6m/s thì va chạm vào một vật khác có khối lượng m2 = 50g đang chuyển động với vận tốc 4m/s. Sau va chạm, vật m 1 tiếp tục đi về phía trước với vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu. Tính vận tốc của vật m2 sau va chạm trong hai trường hợp: a) Ban đầu hai vật chuyển động cùng hướng. b) Ban đầu hai vật chuyển động ngược hướng. Bài 2: Một người kéo một hòm gỗ có khối lượng 80kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương ngang. Lực kéo có độ lớn 150N. Tính công của lực khi hòm di chuyển được 20m. Bài 3: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 25m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Xác định: a) Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b) Vị trí mà vật có vận tốc bằng 20 m/s. c) Vận tốc của vật khi ở độ cao bằng 1/4 độ cao cực đại. Bài 4: Từ độ cao 80m so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do. Xác định: a) Vận tốc của vật khi chạm đất.
- Bài 4: Một cộng rơm dài 10cm nổi trên mặt nước. người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cộng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên. Tính lực tác dụng vào cộng rơm. Biết - 3 - 3 hệ số căng mặt ngoài của nước và nước xà phòng lần lượt là s1 = 73.10 N / m,s2 = 40.10 N / m Bài 5: Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. hệ số căng bề mặt của nước là s = 73.10- 3N / m . Lấy g = 9,8m/s2. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống. Bài 6: Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0oC vào một cốc nhôm đựng 0,4kg nước ở 20oC đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế. Bài 7: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10oC chuyển thành nước ở 0oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2090J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105J/kg. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1:Động lượng có đơn vị là A. kilôgam mét trên giây (kg.m/s). B. jun (J). C. kilôgam (kg). D. niutơn mét (N.m). ur Câu 2: Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc thì công thực hiện bởi lực đó được tính bằng công thức nào sau đây? A. A Fs cos . B. A Fs cot . C. A Fssin . D. A Fs tan . Câu 3: Động năng của của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tốc độ của vật. B. Nhiệt độ của vật. C. Thể tích của vật. D. Tính chất bề mặt của vật. Câu 4: Một vật khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật được được tính theo công thức 2 2 A. Wt= mgz. B. Wt = mz. C. Wt = mgz . D. Wt = mz . Câu 5: Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính theo công thức nào sau đây? 1 1 1 A. W mv2 mgz. B. W mv2 mgz. C. W mv mgz2. D. W mv2 mgz2. 2 2 2 Câu 6: Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử A. được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm. B. luôn đứng yên và lực tương tác giữa chúng lớn. C. không có khối lượng và lực tương tác giữa chúng nhỏ. D. có kích thước lớn và chỉ chuyển động thẳng đều. Câu 7: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định, áp suất A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Xen-xi-út. Câu 8: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
- A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 24: Một miếng nhôm có khối lượng 100 g. Bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K). Để nhiệt độ miếng nhôm tăng thêm 10oC thì nhiệt lượng cung cấp cho miếng nhôm bằng bao nhiêu? A. 896 J.B. 8960 J.C. 896000 J.D. 8,96 J. Câu 25: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 80 J đẩy pit- tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 20 J. B. 180 J. C. 8000 J. D. 0,8 J. Câu 26: Mỗi thanh ray đường sắt ở 15 oC có độ dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài là 11.10 −6 K−1. Khi nhiệt độ tăng tới 50oC thì độ nở dài của thanh ray là bao nhiêu? A. 4,81 mm. B. 4,02 mm. C. 3,45 mm. D. 3,25 mm. Câu 27: Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình có chung tính chất nào sau đây? A. Có tính đẳng hướng B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có dạng hình học xác định. Câu 28: Một màng xà phòng bên trong một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 1 cm. Biết hệ số căng mặt ngoài của xà phòng là 0,025 N/m. Lực mà hai mặt màng xà phòng tác dụng lên mỗi cạnh của khung là A. 5.10−4 N.B. 2,5.10 −4 N.C. 2,5 N.D. 0,4 N. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Một hệ gồm một vật nặng khối lượng 100 g được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 40 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng. Câu 2: Một vật rắn đồng chất, đẳng hướng dạng khối hình lập phương có thể tích 100 cm 3, ở nhiệt độ 20oC. Biết hệ số nở dài của vật là 11.10−6 K−1. Tính thể tích của vật ở nhiệt độ 100oC. Câu 3: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 200 g chứa 150 g nước ở nhiệt độ 20oC. Người ta thả một miếng sắt khối lượng 100 g được nung nóng tới nhiệt độ 100 oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài . Biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Câu 4: Một căn phòng có thể tích 100 m3. Khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 0oC đến 27oC thì khối lượng không khí thoát ra khỏi phòng là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 760 mmHg, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC, áp suất 760 mmHg) là 1,29 kg/m3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 02 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức : A. p m.v . B. p m.v . C. p m.a . D. p m.a . Câu 2. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.
- D. Đường thẳng song song với trục OT. Câu 12: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 15 0C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là A. 900K. B. 400K. C. 4000C. D. 9000C. Câu 13: Chọn câu đúng? Các thông số trạng thái của khí: A. nhiệt độ, áp suất, khối lượng. B. nhiệt độ tuyệt đối, thể tích, áp suất. C. khối lượng, thể tích, số mol. D. thể tích, áp suất, phân tử khối. Câu 14: Cho đồ thị biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích A. V1 > V2. B. V1 0 : hệ truyền nhiệt. B. A 0 : hệ nhận công. Câu 17 (NB): Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả lời đúng: A. Khuấy nước B. Đóng đinh C. Nung sắt trong lò D. Mài dao, kéo Câu 18 (TH): Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ? A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. Câu 19 (TH): Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên Câu 20 (NB): Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ? A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.
- Câu 28 (TH): Một vòng nhôm mỏng nhẹ có đường kính 10cm được treo vào lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Tính lực kéo F để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước. Hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m A. F = 2,26N B. F = 0,226N C. F = 4,52.10-2 N D. F = 0,0226N PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Bài 1: Một vật nhỏ khối lượng 100 gam được ném theo phương thẳng đứng từ trên xuống dưới với vận tốc 20 m/s ở độ cao 25 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g =10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném? b. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất? Bài 2: Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 27 0C được biến đổi qua 2 quá 5 trình theo đồ thị như hình vẽ. Biết V1 = 12 lít; V2 = 4 lít; p1 = 2.10 Pa; p2 = 6.105 Pa. a. Tìm nhiệt độ (0C) ở trạng thái 3? b. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ trục tọa độ (V,T)? Bài 3: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu? Bài 4: - Một dây tải điện ở 20 0C có độ dài 1800 m. Xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 40 0C về mùa hè. Biết hệ số nở dài của dây tải điện là 11,5.10-6 K-1.