Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Trần Thy 09/02/2023 11180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÍ 12 MỨC BIẾT, HIỂU (7,0 đ) Bài : Mạch dao động - 1 câu Câu 1.1 Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn Câu 1.2 Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? A. T = 2 LC B. T = 2 C. T = D. T = Câu 1.3 Mạch dao động LC có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín Câu 1.4 Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q và cường độ dòng điện cực đại o trong mạch là I thì o 2 A. I0 Q0 B.Q0 I0 C. I0 D.Q0 2 I0 Q0 Bài: Điện từ trường – 1 câu Câu 2.1 Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trường? A. Điện từ trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. B. Điện từ trường là sự biến thiên theo thời gian của điện trường C. Điện từ trường là sự biến thiên theo thời gian của từ trường D. Điện từ trường có hai thành phần không liên quan với nhau là điện trường và từ trường Câu 2.2 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện Câu 2.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng. D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 2.4 Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. cùng phương, ngược chiềuB. cùng phương, cùng chiều C. có phương vuông góc với nhauD. có phương lệch nhau góc 45 0 Bài: Sóng điện từ và Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến – 1 câu Câu 3.1 Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số và bước sóng của sóng điện từ trong chân không là c  A. T c. f B.  C.  c.T D. f T c Câu 3.2Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn.D. Sóng cực ngắn. Câu 3.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm cùng pha.
  2. A. 4,8 mm.B. 1,2 cm.C. 0,6 mm. D. 0,6 cm. Câu 6.4 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm. Vị trí của vân sáng thứ ba cách vân trung tâm là: A. 4,2 mmB. 3,6 mmC. 4,9 mmD. 3 mm Bài: Các loại quang phổ - 1 câu Câu 7.1 Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 7.2 Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 7.3 Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. khúc xạ ánh sáng.C. tán sắc ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng. Câu 7.4 Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên ℓiên tục nằm trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số ℓượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Bài: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại – Tia X 2 câu Câu 8.1 Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại ℓà không đúng? A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B. tác dụng ℓên kính ảnh. C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng ℓàm ion hóa không khí và ℓàm phát quang một số chất. Câu 8.2 Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ vài 760 nm đến vài mm là bức xạ loại nào dưới đây? A. tia X B. ánh sáng nhìn thấy C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại Câu 8.3 Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ; B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại; C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh; D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 8.4 Phát biểu nào sau đây là đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là: A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hoá chất khí. C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy Câu 9.1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X? A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C. C. Tia X có khả năng đâm xuyênrất yếu. D. Tia X được phát ra từ đèn điện. Câu 9.2 Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Huỷ tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày vài cm.
  3. Bài Mẫu nguyên tử Bo và sơ lược về laze 2 câu Câu 13.1 Tia laze không có đặc tính nào dưới đây ? A. độ đơn sắc cao.B. độ định hướng cao. C. cường độ lớn.D. công suất lớn. Câu 13.2 Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử Hiđrô: A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 13.3 Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chiếu điện B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách Câu 13.4 Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ photon. C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon có năng lượng ε = Em- En= hfmn. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng. Câu 14.1: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53. 10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là: A. 13,25. 10-10 m. B. 10,25. 10 -10 m. C. 0,106. 10 -10 m. D. 2,65. 10-10 m. -11 Câu 14.2 Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: A.47,7.10-11m.B. 21,2.10 -11m. C. 84,8.10-11m.D. 13,25.10 -10m. Câu 14.3 Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M = -1,5 eV lên trạng thái năng lượng EL = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là: A. 0,434 mB. 0,486 mC. 0,564 mD. 0,654 m Câu 14.4 Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 2,571. 1013 Hz.B. 4,572. 10 14 Hz. C. 3,879. 1014 Hz.D. 6,542. 10 12 Hz. Bài Tính chất và cấu tạo hạt nhân 3 câu A Câu 15.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton.B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A - Z) nơtron.D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 15.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A. được cấu tạo từ các prôtôn.B. được cấu tạo từ các nơtron. C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron D. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. Câu 15.3 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? 1 A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hiđrô 1H 1 B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Hiđrô 1H 1 C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12 C 12 6 1 D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12 C 12 6 Câu 15.4 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e. C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số nuclôn. Câu 16.1 Hệ thức Anh- xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: 2 2 2 2 A. E = m.c B. E = m0.c C.E = (m- m0).c D.E = (m0- m).c
  4. Câu 20.1 Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A.Tia anpha. B.Tia bêta.C.Tia X.D.Tia gamma. Câu 20.2 Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. phát ra một bức xạ điện từ B. tự phát ra các tia , , . C.tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. Câu 20.3 Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha? 4 A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( 2 He ) B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. Câu 20.4 Chọn câu sai. Tia  (grama) A. Gây nguy hại cho cơ thể. B.Không bị lệch trong điện trường, từ trường. C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. Có bước sóng lớn hơn Tia X. Bài Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch 1 câu Câu 21.1 Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của mặt trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ ở nhiệt độ thấp. Câu 21.2 Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạch nhân A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao vì phản ứng này tỏa năng lượng. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn. Câu 21.3 Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. 235 Câu 21.4 Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. MỨC VẬN DỤNG (3,0 đ) Câu 1: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF (lấy 2 = 10). Chu kì dao động của mạch là bao nhiêu? Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu? Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng  = 0,6 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng S1S2 tới màn ℓà D = 1m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 ℓà 2mm. Hãy xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 3 thu được trên màn? Câu 3: Hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn ℓà D = 3 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng ℓiên tiếp ℓà 3 mm. a. Tìm bước sóng của ánh sáng ℓàm thí nghiệm. b. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 9 mm ℓà vân sáng hay vân tối, thứ hay bậc mấy? Câu 4: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính giới hạn quang điện λ0 của kim loại này.