Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề: 412 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 10/02/2023 13120
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề: 412 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_lich_su_lop_12_lan_2_ma_de_412_na.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Lịch sử Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề: 412 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: LỊCH SỬ 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề 412 Câu 1: Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925-1930 ở Việt Nam? A. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. B. thành lập Công hội đỏ. C. Thành lập đội tự vệ đỏ. D. Thành lập Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. Câu 2: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư nhiều vốn nhất vào ngành nào sau đây? A. Ngoại thương B. Công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng. D. Nông nghiệp. Câu 3: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5-1941) quyết định thay tên các Hội phản đế thành A. Hội cứu quốc. B. Cứu quốc quân. C. Giải phóng quân. D. Vệ quốc đoàn. Câu 4: Một nội dung trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Mĩ những năm 90 của thế kỉ XX là A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. B. ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. C. tăng cường khôi phục và phát triển sức mạnh kinh tế. D. khống chế, chi phối các nước đồng minh phụ thuộc. Câu 5: Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10-1930 qua việc xác định A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải giải quyết trong phạm vi toàn Đông Dương. B. giải phóng dân tộc là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng tư sản dân quyền. C. lực lượng tham gia cách mạng là giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. D. sử dụng bạo lực cách mạng để đánh đổ ách thống trị của đế quốc và phong kiến. Câu 6: Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam? A. Kinh tế Việt Nam trên đà phục hồi và phát triển. B. Chính quyền thực dân Pháp thi hành chính sách khủng bố. C. Nhân dân Đông Dương chịu hai tầng áp bức của Nhật Pháp. D. Cuộc chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng. Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng khi đánh giá về phong trào cách mạng 1936 – 1939 ở Việt Nam? A. Là cuộc vận động dân chủ rộng rãi, thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. B. Mục tiêu đòi tự do dân chủ, cơm áo và hoà bình có tính sách lược. C. Nhiệm vụ chiến lược là chống đế quốc và phong kiến. D. Có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc. Câu 8: Trong năm đầu sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa không có thuận lợi cơ bản nào sau đây? A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến được thành lập. B. Có Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo. C. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa. D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành. Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế của Tây Âu giai đoạn 1950-1973? A. Áp dụng những thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật. B. Các tập đoàn tư bản có sức sản xuất lớn, cạnh tranh hiệu quả. C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ Cộng đồng châu Âu. D. Vai trò quản lí, điều tiết của nhà nước đối với nền kinh tế. Câu 10: Tổ chức nào dưới đây không phải là cơ quan chính của tổ chức Liên hợp quốc?
  2. Câu 21: Hiệp ước Patơnốt (1884) được kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp là mốc đánh dấu A. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam. B. thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam. C. thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam. D. các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp. Câu 22: Nhận xét nào sau đây là không phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925- 1929)? A. Tổ chức yêu nước và cách mạng có khuynh hướng cộng sản. B. Tổ chức quá độ để tiến lên thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Làm cho lý luận Mác-Lênin bắt đầu thâm nhập vào phong trào công nhân. D. Chuẩn bị về tư tưởng và chính trị cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 23: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939, phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 có điểm tương đồng nào sau đây? A. Tập trung vào nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc. B. Sử dụng hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt. C. Hướng đến mục tiêu đấu tranh là giải phóng dân tộc. D. Giải quyết đồng thời vấn đề dân tộc và đấu tranh giai cấp. Câu 24: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính, Đảng đã có chủ trương nào sau đây? A. Thực hiện “Tăng gia sản xuất”. B. Xây dựng “Quỹ độc lập”. C. Thành lập “Nha bình dân học vụ”. D. Bãi bỏ thuế thân. Câu 25: Trong khoảng 30 năm đầu thế ki XX, ở Việt Nam có một trong những chuyển biến nào sau đây? A. Quan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, phương thức sản xuất mới từng bước dược du nhập. B. Một số ngành kinh tế hiện đại được hình thành nhưng phát triển thiếu cân đối. C. Nhiều ngành nghề mới xuất hiện nhưng không được đầu tư về nhân lực và kĩ thuật, D. Những lực lượng xã hội mới ra đời trong khi các giai cấp cũ dần suy yếu và biến mất. Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A. Điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp. B. Phương thức tự rèn luyện của các chiến sĩ cách mạng tiến bộ. C. Cơ hội thuận lợi để bước đầu xây dựng cơ sở của Hội ở Việt Nam. D. Mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác. Câu 27: “Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau của các khu vực, các quốc gia ” là bản chất của xu thế nào sau đây? A. Công nghiệp hóa. B. Liên kết kinh tế. C. Toàn cầu hóa. D. Liên kết khu vực. Câu 28: Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ A. nhân dân bước đầu giành chính quyền, làm chủ đất nước. B. nhân dân có tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nước. C. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam. D. quyền lực nhà nước chính thức thuộc về cơ quan hành pháp. Câu 29: Văn kiện nào sau đây được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)? A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. B. Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam. C. Báo cáo chính trị. D. Luận cương chính trị. Câu 30: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897-1914), kinh tế Việt Nam có tác động nào dưới đây? A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập. B. Các ngành kinh tế mới ra đời phát triển mạnh mẽ, đồng đều. C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển. D. Phương thức bóc lột phong kiến bị xóa bỏ. Câu 31: Yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh tế (1946-1950)? A. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.