Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề: 212 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 10/02/2023 9440
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề: 212 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_vat_li_lop_12_lan_2_ma_de_212_nam.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 (Lần 2) - Mã đề: 212 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 212 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Công thức tổng trở của đoạn mạch RLC là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. R ZL ZC . B. R (ZL ZC ) C. R ZL ZC . D. R (ZL ZC ) . Câu 2. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà. A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. B. Quỹ đạo là một đường hình sin C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v=5m/s, với tần số f=10Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 50cm. B. 25cm. C. 100cm. D. 75cm. Câu 4. Tai người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. B. từ 16Hz đến 2000 Hz. C. từ 16Hz đến 20 000 Hz. D. từ 20 kHz đến 2 000 kHz. Câu 5. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -20cm. Khoảng cách từ tiêu điểm của thấu kính đến quang tâm là A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 10cm. Câu 6. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng giống nhau, cách nhau AB=8 cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng 1,2 cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 7. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8. Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động A. phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ. B. phần cảm quay, phần ứng đứng yên. C. phần cảm đứng yên, phần ứng quay. D. phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ. Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa A. vận tốc cùng pha với li độ. B. vận tốc nhanh pha hơn li độ góc 2 . C. vận tốc chậm pha hơn li độ góc 2 . D. vận tốc ngược pha với li độ. Câu 10. Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng cơ học A. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian. B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. là quá trình truyền pha dao động. D. là quá trình truyền năng lượng. Câu 11. Với máy tăng áp A. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp. B. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp. D. số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. Câu 12. Máy phát điện xoay chiều một pha A. có thể tạo ra dòng điện không đổi. B. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. Trang 1
  2. Câu 25. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1=6A; I2=12A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 15cm. -6 -5 -6 -5 A. BM= 0,8.10 T. B. BM= 4.10 T. C. BM= 4.10 T. D. BM= 0,8.10 T. Câu 26. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5π cm/s và 5m/s2. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 5 Hz. Câu 27. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 7. C. 3. D. 5. Câu 28. Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=2202 cos100πt(V) thì Z L=2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60V, hai đầu tụ điện là 40V thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là A. 180V. B. 100V. C. 20V. D. 2202 V. Câu 29. Đoạn mạch RLC với L biến thiên; P u=100 2 cos100πt(V). Hình vẽ là đồ thị biễu diễn sự phụ P2 1 thuộc của công suất theo L. Biết L1 H , P =100W. Tính 1 R. A. 75 Ω B. 50Ω. C. 125 Ω. D. 100 Ω. P1 Câu 30. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch. Tính hệ số công L L 1 suất của mạch. 3 2 1 A. . B. . C. . D. 0,88. 2 2 2 Câu 31. Một lò xo nhẹ có độ cứng k 100N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5cm. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a=10m/s 2. Lấy g 10m/s2 , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hòa. Kể từ khi giá đỡ chuyển động cho đến khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị lớn nhất lần đầu tiên, quãng đường mà vật M đi được là A. 22,5cm. B. 15cm. C. 17,5cm. D. 20cm. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 12,49 cm. B. 16 cm. C. 10 cm. D. 6,63 cm. Câu 33. Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R=50Ω và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp u 100 2 cos(100 t)(V ) thì điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch LR là u 200 2 cos(100 t )(V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là LR 3 A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 300W. Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình x1 3cos 4t cm và 2 x2 A2 cos 4t cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba cơ năng thì vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng A. 3 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 3 3 cm. Trang 3