Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 12 trang Trần Thy 09/02/2023 12540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_can.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 – ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 B. 652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652 b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm  400 Năm trăm bảy mươi tám  404 Bốn trăm linh bốn  875 Bốn trăm  578 Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) 7 + 6 - 8 x 4 : 2 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) 535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
  2. Con bướm nhiều hơn con chim con. Con chim ít hơn con ong con. Câu 7: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây: 254m 361m 375m ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm) - Cô bướm . đến chỗ bông hoa màu hồng. - Chú ong đến chỗ bông hoa màu vàng. - Bác Kiến . đến chỗ chiếc bánh. - Cậu ốc sên . đến chỗ quả táo đỏ.
  3. Đáp số: 20 con gà Câu 6: a. b. Con bướm nhiều nhất Con chim ít nhất c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con Con chim ít hơn con ong 1 con. Câu 7: a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình b. Hình khối trụ là : c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là: 375 + 254 +361 = 990 (m) Đáp số: 990 m Câu 8: Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng. Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng. Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh. Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
  4. Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) 837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) N P × = H 5cm 5cm 5cm 5cm M Q 5cm K
  5. ĐỀ 2 Câu 1: a. C b. B c. B d. C Câu 2: a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70 c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3: a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898 b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242 c. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656 Câu 4: 880 167 346 756 426 62 64 291 454 229 282 465 Câu 5: a. 837+39-92 b. 792-564+80 c. 455-126-151 = 876-92 =228+80 =329-151 =784 =308 =178 Câu 6: Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 1) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm Số câu và số TNK chất điểm TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q SỐ HỌC-ĐẠI Số câu 4 1 1 2 5 3 LƯỢNG-GIẢI Câu số 1a,c,d 3,5 TOÁN CÓ 4 1b 2 LỜI VĂN Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH Số câu 1 2 1 2 HỌC Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ Số câu 1 1 2 1 3 THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Câu số 6b 6c 6a 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5