Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Nam Bình
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Nam Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_1_sach_ca.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Nam Bình
- PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (6 điểm) PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm) . Gấu con ngoan ngoãn Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ. Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà. ( Theo báo Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh) Dựa theo bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: (1 điểm) Gấu con đã làm gì khi bác Voi cho rổ lê? A. Gấu con ăn luôn. B. Gấu con cảm ơn bác Voi. C. Gấu con mang cất đi. Câu 2: (1 điểm) Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất? A. Gấu em. B. Bố mẹ. C. Ông nội. Câu 3: (1 điểm) Em có nhận xét gì về bạn Gấu con? Viết tiếp câu trả lời: Gấu con Câu 4: ( 1 điểm) Em hãy viết 1 đến 2 câu nói về tình cảm của em đối với gia đình của mình.
- II. Bài tập chính tả: (4 điểm) Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n: ớp học gạo ếp quả a ốp xe Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần oan hoặc oăn: liên h tóc x băn kh . cái kh . Bài tập 3: (1 điểm) Nối đúng : Đồng hồ đã chín. Quả na quyết tâm học hành. Chúng em hót líu lo. Chú chim kêu tích tắc Bài tập 4: (1 điểm) a. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng: hoa phượng / mùa hè, / ở / nở đỏ rực / sân trường. b. Em hãy viết tên 5 con vật mà em biết.
- PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) BÀI KIỂM TRA VIẾT ( Đề dành cho giáo viên) 1. Chính tả (6 điểm). - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Anh hùng biển cả Cá heo sống dưới nước nhưng không đẻ trứng như cá. Nó sinh con và nuôi con bằng sữa. Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. 2. Kiểm tra kiến thức (4 điểm) GV yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài tập chính tả trong tờ đề kiểm tra ___
- PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH MÔN: TIẾNG VIỆT 1 A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC PHẦN I: Đọc thành tiếng (6 điểm) Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói ở học kì II lớp 1. HS đọc một đoạn văn / bài ngắn (có dung lượng theo quy định của Chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước) + HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra. Cách đánh giá, cho điểm: + Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm + Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 – 60 tiếng/1 phút): 1 điểm + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm PHẦN II: Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức Tiếng Việt (4 điểm) Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc hiểu của học sinh theo quy định của Chương trình Tiếng Việt 1. Cách đánh giá, cho điểm: + Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn, trả lời ngắn, điền, nối ): 1 điểm. + Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 3): 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C Học sinh viết tiếp được câu phù Học sinh viết được tên 5 hợp về nội dung. con vật 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021- 2022 Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu Số câu, số Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm Số câu 2 TN 1 TN 1 TL 04 Đọc hiểu Câu số Câu 1, 2 Câu 3 Câu 4 Số điểm 1 1 1 04 YÊU CẦU CẦN Số câu, số Mức 1 ĐẠT điểm Mức 2 Mức 3 Tổng Đọc thành tiếng Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 kết hợp kiểm tra Số câu câu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, 01 nghe, nói. nói) Số điểm 06 Đọc hiểu văn Số câu 2 1 1 04 bản Số điểm 2 1 1 04 HS nghe viết một đoạn văn bản khoảng 35 Số câu Viết chính tả chữ Số điểm 06 Số câu 2 1 1 04 Bài tập chính tả Số điểm 2 1 1 04 Số câu 5 2 2 09 Tổng Số điểm 12 4 4 20