Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Mã đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Sam Mứn (Có đáp án)

docx 3 trang Đăng Khôi 21/07/2023 10140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Mã đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Sam Mứn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_ma_de_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Mã đề 1 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Sam Mứn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH & THCS XÃ SAM MỨN NĂM HỌC 2022- 2023 Môn Toán - Lớp 2 (MÃ ĐỀ 1) Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra Lớp Điểm : Bằng số Bằng chữ Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. (0,25 điểm) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 900 B. 998 C. 999 D. 1000 Câu 2. (0,25 điểm) b. Số liền sau của số 426 là số A.425 B. 424 C. 428 D. 427 Câu 3: (0,5 điểm) Số gồm 7 trăm và 8 đơn vị viết là: A. 78 B. 708 C. 87 D. 807 Câu 4. (0,5 điểm): Tính 10 : 5 ×7? A. 14 B. 2 C. 16 D. 35 Câu 5. (0,5 điểm): Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. 5 B. 6 cái kẹo C. 5 cái kẹo D. 7 cái kẹo Câu 6. (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là A. 78 B. 79 C. 80 D. 81 Câu 7. (0,5 điểm): Tìm x, biết: x × 5 = 15 A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 5 Câu 8. (0,5 điểm) Khối hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH & THCS XÃ SAM MỨN BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 2 I. Hướng dẫn cho điểm: - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0, kết hợp với sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn, Thí dụ 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án biểu điểm: Câu Nội dung Điểm I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 B. 998 0,25 điểm Câu 2 D. 427 0,25 điểm Câu 3 B. 708 0,5 điểm Câu 4 A. 14 0,5 điểm Câu 5 C. 5 cái kẹo 0,5 điểm Câu 6 C. 80 0,5 điểm Câu 7 B. x = 3 0,5 điểm Câu 8 B. Khối cầu 0,5 điểm II. Phần tự luận (6.5 điểm) Câu 9 4kg x 5kg = 20kg 24 : 3 = 8 Mỗi phép tính đúng 0.25 1.5 điểm 32 : 4 = 8 3 x 9 = 27 điểm 2 x 3 = 6 18 lít : 2 = 9 lít Câu 10 a. 215 299 126 + 14 = 140 điểm Câu 11 Thùng nhỏ chứa số lít dàu là: 0.5 đ 2 diểm 237 – 25 = 212 (l) 1đ Đáp số : 212 lít dầu 0.5đ Câu 12 Tính nhanh 1 diểm 46 + 37 + 34 - 6 - 7 – 4 (46-6) +(37-7)+(34-4) 0. 5 điểm 40 + 30 + 30 0.25 70 + 30 = 100 0.25