Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Phụng Châu (Có đáp án)

docx 3 trang Đăng Khôi 21/07/2023 10060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Phụng Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Phụng Châu (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TH PHỤNG CHÂU Năm học : 2022 - 2023 Môn : Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) *Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu trong các câu sau: Câu 1: (M1-0,5đ ) Số 105 đọc là: 4 A. Một trăm linh năm A. B. Một linh năm B. C. Một không năm Câu 2: (M1-0,5đ) Kết quả của phép tính 5 x 6 là : A. A. 25 B. B. 35 C. C. 30 Câu 3: (M3-0,5đ ) Nhà An nuôi 5 con mèo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chân mèo? A. A. 25 chân mèo. B. B. 20 chân mèo. C. C. 4 chân mèo Câu 4 : ( M2-1 đ) Số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 400 là: A. A. 300 B. 100 C. 500 Câu 5 : ( M2-0,5đ): Trong phép tính : 21 : 7 = 3. Số 21 được gọi là : B. A. Số chia B. Số bị chia C. Số thương Câu 6: (M1- 1 đ) Có 30 bông hoa chia vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa? C. A. 6 bông hoa B. 5 bông hoa C. 7 bông hoa Câu 7: ( M3-1đ): Số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Hiệu là tích của 5 và 4. Số trừ là: D. A. 60 B. 70 C. 80 Câu 8 : ( M2- 0,5): 200 + 30 30 + 200 E. A. > B. < C. = Câu 9.(M3 –0,5đ) Mai có 10 cái bánh và gấp đôi số bánh của Hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái bánh ? F. A. 15 cái B. 16 cái C. 17 cái II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 1: ( M1-1,5đ) Tính
  2. UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ TRƯỜNG TH PHỤNG CHÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT GIỮA KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 2 Năm học: 2022 – 2023 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1. Đáp án A Câu 2. Đáp án C Câu 3 . Đáp án B Câu 4. Đáp án A Câu 5. Đáp án B Câu 6. Đáp án A Câu 7. Đáp án B Câu 8 Đáp án C Câu 9. Đáp án A II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 10 : (M1- 1,5đ) - Mỗi phép tính đúng được 0,3 điểm Câu 11 : (M2- 1đ ) - Lời giải đúng được 0,25 đ - Phép tính đúng được0,5 điểm - Đáp số đúng được 0,25 điểm Câu 12 : (M2- 1đ) - Tìm được số liền sau số lớn nhất có một chữ số là 10 được 0,25đ - Lời giải đúng được 0,1đ - Phép tính đúng được0,5 điểm - Đáp số đúng được 0,15 điểm Câu 13 : (M3- 0,5đ) : - Tìm được số liền trước số lớn nhất có một chữ số là 8 được 0,1 điểm - Tìm được thương của 12 và 2 là 6 được 0,1 điểm - Kết luận được số đó là 860 được 0,3 điểm