Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: KHTN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là: A. Quyển sách. B. Cái bút. C. Chiếc ấm. D. Cây bàng. Câu 2: Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là: A. Xăng, dầu. B. Khí ga. C. Than củi. D. Rơm rạ Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: A. Bánh mì. B. Cơm. C. Trứng. D. Thịt mỡ. Câu 4: Trong các gia vị sau đâu là hỗn hợp: A. Đường. B. Mì chính. C. Muối bột canh. D. Bột tiêu. Câu 5: Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào? A. Chiều dài(m). B. Khối lượng(kg). C. Thời gian (giờ). D. Thể tích (lít). Câu 6: Từ nào sau đây chỉ vật thể: A. Đường ăn. B. Ấm nhôm. C. Khí oxi. D. Sắt. Câu 7: Điều kiện thường oxi tồn tại trạng thái: A. Rắn . B. Lỏng. C. Khí. D. Cả A,B,C. Câu 8: Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng: A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%. Câu 9: Các thành phần chính của tế bào gồm: A. Màng, tế bào chất, không bào. B. Nhân, tế bào chất, không bào. C. Màng, tế bào chất, nhân. D. Màng, nhân, không bào. Câu 10: Tế bào động vật không có thành phần nào sau đây: A. Màng. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 11: Để tách cát ra khỏi cốc nước muối người ta dùng biện pháp: A. Cô cạn. B. Lọc. C. Chiết. D. Gạn. Câu 12: Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 8. Câu 13: Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen ) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp: A. Làm lạnh. B. Phơi khô. C. Sử dụng muối. D. Sử dụng đường. B. Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp không đồng nhất: A. Nước khoáng. B. Nước muối. C. Nước đường. D. Nước lẫn dầu ăn.
- AN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: KHTN – Lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C C D B C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D D C B A B D Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) Cấu tạo tế bào gồm: (2 điểm) - Màng tế bào: Bảo vệ và cho các chất đi qua. - Chất tế bào: Chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt 1 động sống của tế bào. - Nhân tế bào: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. b) Khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật: 0,5 - Tế bào thực vật: Màng có chứa xenlulozo, trong tế bào chất có chứa lục lạp. - Tế bào động vật: Màng không có xenlulozo, không có diệp lục. c) Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn giản đến phức tạp đều được 0,5 cấu tạo từ tế bào. Vì vậy tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2 a) Vai trò của khí oxygen: - Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt 0,5 (2,5 động hô hấp của con người, động vật và thực vật. điểm) - Khí oxygen duy trì sự cháy. b) Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: 1 - Đun nấu sinh hoạt. - Phương tiện giao thông. - Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Cháy rừng. - Rác thải. 1 c) Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh. - Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường. - Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp.
- Tính chất và sự Câu 1 chuyển thể của chất 18 Bài 2 1 Oxygen và không Oxygen và không Bài 2 a Câu 7,8 2 b,c khí khí ( 0,5 đ ) ( 2 đ ) Một số vật liệu, Một số vật liệu, nhiên liệu và Câu 2 1 nhiên liệu, nguyên liệu thông nguyên liệu, dụng lương thực - thực Một số lương thực - Câu Câu phẩm thực phẩm thông 4 3,19,20 14 dụng Hỗn hợp, chất tinh Câu 2 khiết, dung dịch 4,13 Hỗn hợp Tách chất ra khỏi Câu 1 hỗn hợp 12 Bài 1 Tế bào- đơn vị cơ Câu Bài 1 b,c Tế bào Câu 9 3 1.a sở của sự sống 10,11 ( 1 đ ) (1 đ ) Đa dạng thế giới Viruts và vi khuẩn Bài Bài 1 sống 3a 3 b (1 đ ) (0,5 đ) Đa dạng nguyên Câu 1 sinh vật 15 Đa dạng thực vật Câu 16 1 Tỉ lệ % 24% 16% 20% 15% 20% 5% Điểm 2,4 1,6 20 câu 2 1,5 2 0,5 3 bài BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Giới thiệu về khoa học tự Một số dụng cụ nhiên, dụng đo và quy định Câu 6 NB: biết về vật thể cụ đo và an an toàn trong toàn thực phòng thực hành hành Đo chiều dài, khối lượng và Câu 5 NB: Biết về các đơn vị đo thường dùng trong đời sống Các phép đo thời gian Đo nhiệt độ Câu 17 NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Sự đa dạng của Câu 1 NB: Vật thể tự nhiên chất Các thể của Tính chất và sự chất chuyển thể của Câu 18 TH: Hiểu về hiện tượng vật lí trong tự nhiên chất Oxygen và Oxygen và Câu 7 NB: Trạng thái của oxygen ở điều kiện thường