Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

docx 3 trang Trần Thy 09/02/2023 8680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Vật lí - Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật là mv2 mv A. . B. . C. mv2. D. 2mv. 2 2 Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của công là A. jun.B. oát. C. kilôgam mét trên giây. D. niu tơn nhân giây. Câu 3: Theo thuyết động học phân tử chất khí, nguyên nhân gây ra áp suất lên thành bình là do các phân tử khí A hút thành bình. B. va chạm vào nhau. C gây ra ma sát với thành bình. D. va chạm vào thành bình. Câu 4: Gọi P, V, T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng nhất định. Hệ thức nào sau đây đúng? PV PT TV A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D. PVT hằng số. T V P Câu 5: Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là A. 5 J.B. 20 J. C. 15 J. D. 10 J. Câu 6: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thì áp suất của lượng khí A. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuận với thể tích. C. không đổi. D. tăng dần. Câu 7: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo lên vật được gọi là A. cơ năng của vật. B. nội năng của vật. C. động lượng của vật. D. nhiệt dung riêng của vật. Câu 8: Trong tinh thể, các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) luôn A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. chuyển động thẳng đều. D. dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó. Câu 9: Theo nguyên lí nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang A. vật lạnh hơn. B. vật nóng hơn. C. vật có khối lượng lớn hơn. D. vật có khối lượng nhỏ hơn. Câu 10: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Đại lượng mv là A. động năng của vật. B. thế năng của vật. C. cơ năng của vật. D. động lượng của vật. Câu 11: Một lò xo có độ cứng 50 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu giữ cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Mốc tính thế năng tại vị trí vật nhỏ cân bằng. Khi lò xo bị dãn 5 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là A. 62,5 mJ. B. 1,25 J. C. 125 mJ. D. 2,5 J Câu 12: Một vật được kéo trên mặt sàn nằm ngang bằng lực kéo có hướng hợp với phương ngang một góc 30o và có độ lớn là 10 N. Công của lực kéo làm vật chuyển động được 10 m là A. 50 3 J. B. 100 3 J. C. 50 J.D. 100 J.
  2. W W' 0,1.10.(8 3) .100% 62,5% W 0,1.10.8 Câu 3 2,5 T T2 T1 15K 1 p V p V 1 1 2 2 0,5 T1 T2 P2 1575mmHg 0,5 p1 p0 0,5 D1T1 D0T0 3 D1 1,158kg / m