Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Bình Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Bình Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2022_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Bình Đức (Có đáp án)
- Trường: TH&THCS Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 5/ Năm học: 2022- 2023 Họ và tên: . Môn thi : Khoa học – Lớp 5 Ngày thi: 26/ 12 / 2022 Thời gian: 40 phút Điểm kiểm tra Nhận xét của giáo viên PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: (M1) Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về: A. Khả năng nấu ăn. B. Đức tính kiên nhẫn. C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp. Câu 2: (M1) Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp giỏi. B. Chăm sóc con cái. C. Thêu, may giỏi. D. Mang thai và cho con bú. Câu 3: (M2) Phát biểu nào sau đây về bệnh viêm não là không đúng? A. Là bệnh không truyền nhiễm B. Hiện chưa có thuốc đặc trị để chữa bệnh này. C. Là bệnh rất nguy hiểm đối với mọi người, đặc biệt là trẻ em. D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh này. Câu 4: (M2) HIV không lây qua đường nào? A. Tiếp xúc thông thường. B. Đường máu. C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. Câu 5: (M3) Điền các từ: rỗng, sử dụng, gia đình, thẳng đứng vào chỗ trống sao cho phù hợp. Cây tre có dáng thân (1) thân cây tre (2) ., tre được (3) làm nhà, đồ dùng trong (4) ., dụng cụ để sản xuất. Câu 6: (M2) Để khỏi bị xâm hại, chúng ta cần nên làm gì? A. Đi nhờ xe người lạ. B. Để người lạ vào nhà. C. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lí do. D. Có thái độ kiên quyết và từ chối.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) ý C Câu 2: (1 điểm) ý D Câu 3: (1 điểm) ý A Câu 4: (1 điểm) ý A Câu 5: Điền đúng mỗi từ đạt 0,25đ Các từ cần điền: thẳng đứng, rỗng, sử dụng, gia đình. Câu 6: (1 điểm) ý D Câu 7: (1 điểm) ý B Câu 8: ( 1 điểm) Nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm 1 nối với b; 2 nối với a; 3 nối với d; 4 nối với c II. PHẦN TỰ LUẬN: (2điểm) Câu 9: (1 điểm) Cách đề phòng chung cho 3 bệnh: Sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não là: - Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. - Diệt muỗi. - Diệt bọ gậy. - Tránh để muỗi đốt. (ngủ màn). Lưu ý: Nếu thiếu 1 ý trừ 0,25 điểm. Câu 10: (1 điểm) Tính chất và công dụng thủy tinh có chất lượng cao: - Rất trong, chịu được nóng, lạnh, bền, khó vỡ. - Dùng làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng, kính của máy ảnh, ống nhòm, * Lưu ý: Nêu đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm