Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Trần Thy 10/02/2023 7860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_11_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MƠN CƠNG NGHỆ 11 Câu 1: Thể tích tồn phần là 180cm3. Thể tích buồng cháy là 20cm3. Tỉ số nén cĩ giá trị nào sau đây? A. 9 B. 160 C. 2 D. khơng cĩ giá trị nào Câu 2 : Thể tích tồn phần là thể tích xi lanh khi pit-tơng? A. ở điểm chết trên.B. ở bất kỳ vị trí nào. C. ở giữa 2 điểm chết. D. ở điểm chết dưới. Câu 3: Cơng thức mối quan hệ giữa hành trình pit-tơng (S) với bán kính quay của trục khuỷu ( R): A. S= R B. S= 1.5R C. S= 2R D. S= 2.5R Câu 4: Rơbốt là A. thiết bị hỗ trợ con người trong xử lý thơng tin. B. thiết bị tự động sản xuất theo lập trình. C. thiết bị tự động làm việc theo lập trình. D. thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hĩa các quá trình sản xuất. Câu 5: Khi tiện, phơi và dao cắt chuyển động như thế nào với nhau? A. Chuyển động tịnh tiến. B. Chuyển động quay. C. Chuyển động tương đối. D.Tất cả các đáp án trên. Câu 6: Độ cứng chia ra mấy loại: A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 7: Bản chất của phương pháp đúc là A. lấy đi một phần kim loại của phơi dưới dạng phoi. B. quá trình dùng ngoại lực tác dụng lên kim loại làm cho kim loại bị biến dạng. C. phương pháp nối các chi tiết kim loại bằng cách nung nĩng chỗ cần nối. D. quá trình nấu chảy kim loại, rĩt kim loại lỏng vào khuơn, để nguội và kết tinh hình thành vật đúc. Câu 8: Hàn là phương pháp làm kim loại chỗ tiếp xúc đạt tới trạng thái ? A. nĩng chảy. B. dẻo. C. plasma. D. cả a,b,c đều đúng Câu 9: Vật liệu làm khuơn cát cĩ thành phần là: A. Nước và chất dính kết. B. Cát và chất dính kết. C. Cát và nước. D. Cát, chất dính kết và nước Câu 10: Động cơ điêzen cĩ tỉ số nén so với động cơ xăng. A. nhỏ hơn. B. khơng xác định. C. bằng D. cao hơn. Câu 11: Độ cứng Brinen dùng khi đo các vật liệu cĩ độ cứng A. khá cao B. thấp C. cao D. trung bình hoặc cao Câu 12: Độ bền biểu thị A. khả năng chống lại biến dạng của vật liệu. B. khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu. C. khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 13: Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ? A. Động cơ xăng, động cơ điêzen. B. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ, động cơ phản lực. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas.
  2. Câu 26: Mơi chất nạp vào xilanh động cơ xăng ở kì nạp là: A. Không khí. B. Dầu . C. Xăng. D. Hòa khí Câu 27: Vật liệu nào sau đây dùng để chế tạo đá mài, các mảnh dao cắt: A. Pôlieste không no. B. Poliamit. C. Vơ cơ. D. Êpoxi. Câu 28: Bản chất của phương pháp hàn là A. quá trình nấu chảy kim loại, rĩt kim loại lỏng vào khuơn, để nguội và kết tinh hình thành vật đúc. B. quá trình dùng ngoại lực tác dụng lên kim loại làm cho kim loại bị biến dạng. C. phương pháp nối các chi tiết kim loại bằng cách nung nĩng chỗ cần nối đến trạng thái chảy, để nguội tạo thành mối hàn. D. cả A, B, đều đúng. Câu 29: Những yếu tố gây nên sự ơ nhiễm mơi trường trong sản xuất cơ khí là A. phoi. B. tổng hợp các phương án đã cho. C. chất làm nguội. D. dầu mỡ. Câu 30: Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện. A. Kì nén. B. Kì cháy- dãn nỡ. C. Cuối kì nén. D. Kì nạp. HẾT ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MƠN CƠNG NGHỆ 11 Câu 1: Độ bền biểu thị A. khả năng chống lại biến dạng của vật liệu. B. khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu. C. khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 2: Độ cứng Brinen dùng khi đo vật liệu cĩ độ cứng A. khá cao B. thấp C. cao D. trung bình hoặc cao Câu 3: Động cơ điêzen cĩ tỉ số nén so với động cơ xăng. A. nhỏ hơn. B. khơng xác định. C. bằng D. cao hơn. Câu 4: Vật liệu làm khuơn cát cĩ thành phần là: A. Nước và chất dính kết. B. Cát và chất dính kết. C. Cát và nước. D. Cát, chất dính kết và nước
  3. Câu 19: Để tăng độ cứng vững cho bê tơng, ngồi thành phần cát, sỏi, xi-măng cịn cĩ thành phần A. Nhơm B. Bạc C. Thép D. Đồng Câu 20: Phương pháp gia công kim lọai nào thì khối lượng và thành phần vật liệu không đổi. A. Hàn B. Áp lực C. Đúc D. Đúc trong khuôn cát Câu 21: Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện. A. Kì nén B. Kì cháy- dãn nở C. Cuối kì nén D. Kì nạp Câu 22: Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là: A. Hành trình pittông B. Điểm chết dưới C. Điểm chết trên D. Thể tích buồng cháy Câu 23: Quãng đường mà pittơng đi được giữa 2 điểm chết là: A. Hành trình của pittông B. Điểm chết dưới C. Điểm chết trên D. Thể tích buồng cháy Câu 24: Chu trình làm vệc của động cơ là: A. Khoảng thời gian mà pittơng di chuyển từ ĐCT đến ĐCD B. Tổng hợp của 4 quá trình: Nạp, nén, cháy – dãn nở và thải. C. Hai vịng quay trục khuỷu. D. Số hành trình mà pittơng di chuyển trong xi lanh. Câu 25: Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, pittơng thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 2 B. 4 C. 12 D. 8 Câu 26: Thể tích tồn phần là thể tích xi lanh khi pittơng? A. ở điểm chết trên. B. ở bất kỳ vị trí nào. C. ở giữa 2 điểm chết. D. ở điểm chết dưới. Câu 27: Ở động cơ 2 kì việc đĩng, mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của A. Pittơng B. Các xupap C. Xilanh D. Xecmăng Câu 28: Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng A. Nén. B. Thải. C. Nén và nạp. D. Nén và cháy- dãn nỡ.