Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 11 trang Trần Thy 10/02/2023 8140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN ĐỊA LÍ 10 Họ và tên HS: Lớp: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn để xây dựng các nhà máy, các khu công nghiệp, khu chế xuất là A. tự nhiên B. vị trí địa lí C. kinh tế-xã hội D. khoáng sản Câu 2: Dân cư –lao động có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp thông qua A. số lượng lao động B. chất lượng lao động C. số lượng và chất lượng lao động D. lực lượng sản xuất. Câu 3: Nhân tố có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa là A. thị trường. B. dân cư. C. khí hậu. D. khoáng sản Câu 4: Ngành công nghiệp nào không thuộc công nghiệp năng lượng? A. Công nghiệp khai thác than B. Công nghiệp sản xuất thép C. Công nghiệp điện lực D. Công nghiệp khai thác dầu khí Câu 5:Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang được khai thác là: A. Lạng Sơn B. Hòa Bình C. Cà Mau D. Quãng Ninh Câu 6: Khoáng sản nào sau đây được coi là “ Vàng đen ’của nhiều quốc gia ? A. Dầu mỏ. B. Than C. Sắt. D. Mangan Câu 7: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố nào? A. Vận tải. B. Lao động. C. Thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nguyên liệu. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không thuộc điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư B. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên- nhiên liệu CN hoặc vùng nguyên liệu nông sản C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp D. Có các xí nghiệp nồng cốt ( hạt nhân) Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp? A. Là khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn. B. Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu. C. Trong khu vực tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp. D. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng công nghiệp? A. Vùng lãnh thổ, trong đó có đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội thuận lợi cho sự phát triển của một ngành nhất định. B. Vùng lãnh thổ rộng lớn, trong đó có rất nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp liên hệ mật thiết với nhau về sản xuất. C. Vùng lãnh thổ rộng lớn, trong đó có rất nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp. D. Vùng lãnh thổ, trong đó bao giờ cũng có một vài ngành công nghiệp chủ yếu, tạo nên hướng chuyên môn hóa . Câu 11: Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò A. cung cấp nguồn nguyên nhiên liệu cho các ngành kinh tế B. cung cấp thực phẩm đáp ứng nhu cầu ăn uống hàng ngày C. có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế D. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác Câu 12: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?
  2. B. Trung tâm công nghiệp D. Khu công nghiệp tập trung Câu 26: Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp A. Hóa chất B. Năng lượng C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Cơ khí Câu 27: Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp A. thực phẩm B. sản xuất hàng tiêu dùng C. luyện kim D. điện tử tin học Câu 28: Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn? A. Hoa kì B. A-rập Xê- út C. Việt Nam D. Trung Quốc II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 1: ( 3.0điểm ) a. Hãy trình bày những đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp. b. Nêu một vài trung tâm công nghiệp ở địa phương( tỉnh, quốc gia). c. Cho biết điện được sản xuất từ những nguồn nào? ĐÁP ÁN Nội dung Điểm TRẮC 7.0 NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B C A B D A A D A A B D A B án Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 u Đá C D C B B C D D A B A B C B p án PHẦN Trung tâm công nghiệp: 3.0 TỰ * - Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa 0.5 LUẬN và lớn. * - Có vị trí địa lí thuận lợi. 0.25 - Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp, và nhiều xí nghiệp công nghiệp 0.75 có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật và công nghệ. - Có các xí nghiệp nồng cốt( hay hạt nhân ) tạo nên hướng chuyên môn hoá 0.25 - Có các xí nghiệp phục vụ và bổ trợ. 0.25 * - Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Thái Nguyên, Cần Thơ, Đà Nẵng . 0.5 *Điện được sản xuất từ nhiều nguồn: thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử, tua bin khí, điện từ gió, năng lượng mặt trời 0.5 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN ĐỊA LÍ 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp?
  3. Câu 15. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP. C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp. Câu 16. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Dân cư, nguồn lao động. B. Thị trường. C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật. D. Đường lối chính sách. Câu 17. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật. B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế. C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia. D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia. Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 19. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản. Câu 20. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tăng nhanh của sản lượng điện trên thế giới? A. Ngành có hiệu quả kinh tế thấp. B. Nhu cầu cho sinh hoạt và sản xuất. C. Có nhiều nguồn sản xuất điện. D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn. Câu 22. Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
  4. PHẦN Câu 1: TỰ a,Vẽ biểu đồ hình cột đúng, đẹp, thể hiện được đầy đủ nội dung: tên biểu 1.5 LUẬN đồ, chú giải, chia tỉ lệ ( mỗi ý sai trừ 0.25 điểm) b, Nhân xét: - Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp 1.5 đến là Hoa Kì, sau đó là Trung Quốc. 0.5 - Trung Quốc có tổng giá trị xuất khẩu cao nhất trong ba nước, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người thì thấp nhất.(dẫn chứng ) 0.5 - Nhật Bản có tổng giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người thì cao nhất.( gấp 1.6 lần Hoa Kì, gấp 6.7 lần 0.5 Trung Quốc) ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN ĐỊA LÍ 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Nhận định nào đúng về vai trò của ngành công nghiệp? A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. D Chỉ để phục vụ cho du lịch. Câu 2: Ngành công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Tạo ra của cải vật chất lớn. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Cung cấp tư liệu sản xuất/ D. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng. Câu 3: Ngành nào là một trong những ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia? A. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp năng lượng. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 4 : Ngành công nghiệp trẻ, được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế -kĩ thuật của một quốc gia là ngành nào? A. Công nghiệp điện lực. B. Công nghiệp điện tử- tin học. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm.
  5. C. Khoáng sản. D. Đông dân cư. Câu 20: Những tiến bộ khoa học kĩ thuật có ảnh hưởng đến sự phát triển của CN vì: A. có ảnh hưởng đến nguồn nguyên liệu B. có ảnh hưởng đến sự phân bố sản xuất C. quyết định đường lối công nghiệp hóa D. quyết định quy trình công nghệ. Câu 21: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung là: A. có các xí nghiệp hạt nhân. B. bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ. C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. D có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp. Câu 22: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp , khu công nghiệp , trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất là đặc điểm của hình thức TCLT CN nào? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 23: Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu là của hình thức của tổ chức lãnh thổ CN nào? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C.Trung tâm công nghiệp. D. Vùng CN. Câu 24: Đặc điểm nào là của trung tâm công nghiệp ? A. Đồng nhất với một điểm . Khu công nghiệp ân cư. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng. C. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi D. Vùng lãnh thổ rộng lớn Câu 25: Cho bảng số liệu: Sản lượng than của Liên Bang Nga giai đoạn 2010-2017 (đơn vị: triệu tấn) Năm 2010 2015 2017 Sản lượng than 322,9 372,6 412,5 Theo BSL, sản lượng than của LB Nga năm 2017 tăng so với năm 2010 là A. 89,6 triệu tấn . B. 95 triệu tấn. C. 95,6riệu tấn. D. 99,6 triệu tấn. Câu 26: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc giai đoạn 2010-2017 (đơn vị: %) Năm 2010 2017 Than 100 102,7 Điện 100 156,9 Căn cứ vào BSL, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc năm 2010 và 2017? A. Than tăng nhanh hơn điện. B. Than và điện tăng bằng nhau. C. Điện tăng nhanh hơn than. C. Điện tăng nhanh, than không tang. Câu 27: Cho BSL: Sản lượng dầu mỏ của LB Nga giai đoạn 2005-2017 Năm 2005 2010 2015 2017 SL Dầu mỏ 470,0 511,8 541,8 554,3 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng . Khu công nghiệp dầu mỏ của LB Nga giai đoạn 2005-2017 A. Giảm đều. B. Tăng giảm không đều. C. Không tăng, không giảm. D. Tăng đều. Câu 28: BĐ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2017 (ĐV: %)
  6. PHẦN Câu 1: TỰ a/.Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện. 1,0đ LUẬN Năm 2003 2010 2017 Sản lượng điện (%) 100 136,3 142,6 b/ Vẽ: Biểu đồ đường: 1.5đ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIÓI GIAI ĐOẠN 2003 -2017 - Chia tỉ lệ 2 trục chính xác, khoa học. - Biểu đồ có đầy đủ tên, chú giải, đơn vị, chính xác khoảng cách năm. ( mỗi chi tiết sai trừ 0,25 điểm.) Câu 2: 0,5đ Tên các khu công nghiệp của Kon Tum: khu CN Hòa Bình, khu CN Sao Mai, khu CN Đắc Tô