Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EA SÚP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2021-2022 Môn : Địa Lí 8 Thời gian :45 phút ( Không kể thời gian giao đề) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 ĐỀ BÀI Hãy khoanh tròn đáp án trước câu trả lời ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa ? A. Châu Á – Châu Âu. B. Châu Á – Châu Đại Dương. C. Châu Á – Châu Phi. D. Châu Á – Châu Mỹ. Câu 2: Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên là ? A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai. C. phần đất liền. D. phần hải đảo. Câu 3: Các sông ở phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường có đặc điểm ? A. ngắn và dốc. B. phù sa lớn. C. nguồn nước dồi dào. D. ngắn và có chế độ nước điều hòa. Câu 4: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng ? A. động đất. B. núi lửa. C. sóng thần. D. động đất và núi lửa. Câu 5: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á? A. sông Hồng. B. sông Mê Kông. C. sông Mê-Nam. D. sông A-ma – dôn. Câu 6: Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là ? A. Gia-va. B. Phú Quốc. C. Lu-xôn. D. Ca-li-man-tan. Câu 7: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ ? A. địa hình. B. sông ngòi. C. gió mùa. D. cảnh quan. Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia ? A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia. Câu 9: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là ? A. tiếng Anh, Hoa, Việt. B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai. C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai. D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái. Câu 10: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là ? A. Bru-nây. B. Đông Timo. C. Xin-ga-po. D. Cam-pu-chia. Câu 11: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc ? A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia.
- ( ASEAN ) chiếm ? A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta. B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta. C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta. D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta. Câu 23: Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm: A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan. B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan. D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan. Câu 24: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là ? A. Cùng sử dụng lao động. B. Cùng khai thác tài nguyên. C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực. Câu 25: Biểu tượng của ASEAN là gì ? A. Bó lúa với 10 rẻ lúa. B. Nối vòng tay lớn. C. Dàn khoan dầu ngoài biển. D. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn. Câu 26: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn GDP/người của Việt Nam mấy lần. Nước GDP/người Xin- ga-po 20.740 Việt Nam 415 A. 46,9 lần. B. 47,9 lần. C. 48,9 lần. D. 49,9 lần. Câu 27: Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là: A. Mê Nam. B.Bai- can. C.Ban- Khát. D.Biển Hồ.
- C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương. Câu 36: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông ? A. Nóng quanh năm. B. Lượng mưa lớn hơn đất liền. C. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam. D. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền. Câu 37: Quần đảo xa nhất nước ta: A. Hoàng Sa B. Trường Sa. C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ. Câu 38: Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng? A. 3000. B. 4000. C. 5000. D. 6000. Câu 39: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là ? A. Thạch Khê (Hà Tĩnh). B. Bồng Miêu (Quảng Nam). C. Mai Sơn (Hòa Bình). D. Quỳ Châu (Nghệ An). Câu 40: Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng ? A. vừa và nhỏ. B. lớn và vừa. C. rất lớn và lớn. D. vừa và rất nhỏ. HẾT . V. BẢNG ĐÁP ÁN Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. 1.B 2.A 3.D 4.D 5.D 6.D 7.C 8.C 9.B 10.C 11.A 12.D 13.A 14.C 15.D 16.B 17.A 18.B 19.C 20.D 21.A 22.C 23.A 24.D 25.A 26.A 27.D 28.A 29.A 30.A 31.B 32.C 33.D 34.C 35.C 36.B 37.B 38.C 39.B 40.A GV ra đề: Duyệt của Tổ CM:
- Các mức độ tư duy Số câu, Các chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩ năng Tỉ lệ đề/nội dung Mức độ thấp Mức độ ,điểm số cao ĐÔNG - Đông Nam Á - Phần đất liền -Tên đảo lớn NAM Á- là cầu nối giữa của Đông Nam nhất trong ĐẤT LIỀN - Các sông ở Á mang tên là khu vực VÀ HẢI phần hải đảo - Phần hải đảo Đông Nam ĐẢO. khu vực Đông khu vực Đông Á và lớn thứ Nam Á thường Nam Á thường ba trên thế có đặc điểm xảy ra hiện giới là; - Sông nào sau tượng: đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á - Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ Số câu 4 2 1 7 Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 17,5% Điểm 1,0 0,5 0,25 1,75 ĐẶC ĐIỂM - Khu vực Đông - Quốc gia có - Trước - Ngôn DÂN CƯ, Nam Á hiện có diện tích nhỏ Chiến tranh ngữ được XÃ HỘI bao nhiêu quốc nhất ở Đông thế giới thứ sử dụng ĐÔNG gia: Nam Á là: hai, ba nước phổ biến NAM Á. - Quốc gia nào - Hiện nay đa số Cam-pu- trong khu sau đây không các quốc gia chia, Lào và vực Đông có tên gọi là trong khu vực Việt Nam bị Nam Á là: vương quốc Đông Nam Á đế quốc nào - Mật độ dân số theo chế độ: xâm chiếm Đông Nam Á - Điểm nào sau năm 2002 là đây không đúng
- - Cam-pu- chia giáp với những nước: Số câu 2 1 3 Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% Điểm 0,5 0,25 0,75 VỊ TRÍ, - phần đất liền - Thiên GIỚI HẠN, nước ta nằm nhiên HÌNH giữa các vĩ thường gây DẠNG tuyến : nhiều thiệt LÃNH - Phần đất liền hại cho đời THỔ VIỆT nước ta chạy sống và sản NAM theo hướng Bắc xuất ở nước -Nam Có chiều ta dài bao nhiêu? - Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: Số câu 4 1 5 Tỉ lệ 10% 2,5% 12,5% Điểm 1,0 0,25 1,25 VÙNG -Các nước Đông BIỂN VIỆT Nam Á có phần - Biển Đông NAM biển chung với thông với những Việt Nam là : đại dương nào? - Đặc điểm nào - Quần đảo xa không là đặc nhất nước ta: điểm khí hậu của biển Đông Số câu 2 2 4 Tỉ lệ 5% 5% 10% Điểm 0,5 0,5 1,0 ĐẶC ĐIỂM - Theo kết quả TÀI khảo sát, thăm NGUYÊN dò của ngành địa KHOÁNG chất Việt Nam, SẢN VIỆT nước ta có NAM khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?