Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Đông (Có đáp án)

docx 2 trang Trần Thy 10/02/2023 10260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Đông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Sơn Đông (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II HỌ VÀ TÊN: MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 . Thời gian làm bài: 45phút Câu 1 : Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. D. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Câu 2 : Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 16 B. 15 C. 14 D. 17 Câu 3 : Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu A. Xích đạo B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới gió mùa D. Cận nhiệt gió mùa Câu 4 : Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy: A. Trường Sơn Bắc. B. Pu Đen Đinh C. Trường Sơn Nam. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 5 : Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là A. Phi-líp-pin B. Thái Lan C. Việt Nam D. In-đô-nê-xi-a Câu 6 : Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8034’B) thuộc tỉnh thành nào? A. Cà Mau B. Kiên Giang C. Bến Tre D. Điện Biên Câu 7 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Đông Bắc: A. A. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng B. C. Phổ biến là địa hình cácxtơ. C. D. Có những cánh cung núi lớn. D. B. Địa hình núi cao nhất nước ta Câu 8 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? A. Đà Nẵng B. Quảng Nam C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Ngãi Câu 9 : Địa hình nước ta có hướng chủ yếu: A. Tây - Đông. B. Vòng cung, C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung D. Tây Bắc - Đông Nam. Câu 10 : Vùng biển của Việt Nam thông với hai đại dương lớn nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 11 : Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào? A. Châu Á và châu Phi. B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Á và Châu Đại Dương. Câu 12 : Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Quảng Bình B. Quảng Nam C. Quảng Ngãi D. Quảng Trị Câu 13 : Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta (109024’Đ) thuộc tỉnh thành nào? A. Khánh Hòa B. Điện Biên C. Hà Giang D. Cà Mau Câu 14 : Các nước có phần biển chung với Việt Nam là A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po,Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc. B. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Trung Quốc C. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Lào,Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. Câu 15 : Khoáng sản ở vùng biển Việt Nam là: A. Sắt B. Thiếc C. Dầu khí D. Than đá Câu 16 : Nước ta có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản? A. 60 B. 90 C. 70 D. 80