Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Đề 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Đề 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_de_6_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Đề 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 ĐỀ 6 MÔN TOÁN 10 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 8, b = 6, c = 4. Độ dài đường trung tuyến từ A bằng A. B.1 100 C. D. 6 2 6 Câu 2. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy 3,1416 ) A. 22043cm B. 22055cm C. 22042cm D. 22054cm Câu 3. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ? abc 1 A. S = prB. C. S 2D.p( ,p a)( p b)( p c) S S b.c.sinA 4R 2 Câu 4. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ? b.c a 2 -b2 -c2 A. B.co sA= cosA= b . c 2bc C. a2 = b2 + c2 -2 b.c D. a2 = b2 + c2 -2bc cosA , Câu 5. Biểu thức f x 2x 1 3x 8 luôn âm khi nào? 1 8 1 3 1 8 1 8 A. B. C.; ; D. ; ; 2 3 2 8 2 3 2 3 Câu 6. Cho đường thẳng d : -2x + 3y + 1 = 0.Khoảng cách từ M(-1;2) bằng 7 8 9 10 A. B. ;C. ; D. 13 13 13 13 Câu 7. Phương trình: x2 2 m 1 x m 1 0 có 2 nghiệm trái dấu khi: A. B.m C. 1 m D.1 m 1 m 1 Câu 8. Cho bảng xét dấu: Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây? 1 3 A. B.f xC. 3x 6 f x D. x f x 3x 9 f x 6x 18 2 2 x 2 t Câu 9. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là y 1 2t A. B.u C.( 1;2) u ( D.1; 2) u (1; 2) u (1;2) Câu 10. Cho tan 2 thì cos có giá trị bằng : 2 3 3 1 1 A. .B. .C. .D. . 5 5 5 5 2 Câu 11. Tập nghiệm của bpt x 1 0 là A. B.S C.R S RD.\ 1 S ;1 S 0; Câu 12. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai ? A. f(x) = 2x2 - 5 - x(2x + 1)B. f(x) = 2x +3 C. f(x) = 2x –3( x + 1)D. f(x) = (x +2)(x – 3) Câu 13. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất ? A. f(x) = -x2 + 4 .B. f(x) = 2x 2 - 4 - x(2x -5). C. f(x) = -x(2x +3).D. f(x) = (-x +2)(2x – 3).
- A. f x x 1 x 2 B. f x x2 3x 2 C. f x x2 3x 2 D. f x x2 3x 2 Câu 29. Cho biểu thức f (x) = (- x + 1)(x - 2) Khẳng định nào sau đây đúng: A. f (x) 0, " x Î ¡ C. f (x) 0, " x Î (1;2) Câu 30. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ;3) , B(-1 ;-1) là A. -x+ 2y + 3 = 0B. 2x + y + 3 = 0C. 2x – y + 3 = 0 D. 2x – y – 3 = 0 Câu 31. Nhị thức nào sau đây âm với mọi x > 3 A. f (x) = x + 3 B. f (x) = 2x - 6 C. f (x) = 3 - x D. f (x) = 3x + 9 x 1 2t Câu 32. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : y 2 3t A. B.u C.( 3;2) n ( D.2;3 ) n ( 2; 3) u (3;2) Câu 33. Nhị thức f (x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. (- 2;+ ¥ ) B. (0;+ ¥ ) C. (- ¥ ;0) D. (- ¥ ;2) 3 Câu 34. Nghiệm của bất phương trình 0 là: (x 2)2 A. B.x C. 2 x 2D. x 2 x 2 11 Câu 35. Giá trị cos là 2 A. 0B. -1C. 1 D. 2 II. Tự luận : (3 điểm) x2 3x 2 Câu 36. (1.0 điểm) Xét dấu biểu thức f x 2x 1 1 Câu 37. (0.5 điểm) Cho sin x = , với x . Tính cosx, tanx 3 2 Câu 38. (0.5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 5 ; BC = 4 và góc C = 600 .Tính độ dài cạnh AB và diện tích tam giác ABC . Câu 39. (0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho C(-3;1) và đường thẳng (∆): 2x + y - 3=0 . Tìm tọa độ điểm C’ sao cho đường thẳng (∆) là đường trung trực của đoạn CC’. Câu 40.( 0.5 điểm) Xác định giá trị của tham số m để hàm số f x x2 2 m 1 x m 5 có tập xác định D = ¡ . HẾT ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (7đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B B D C D B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B D A B B C A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A C C B A A D B 31 32 33 34 35 C D D B A
- 1 m 4 0.25 Với 1 m 4 thì tham số m để f x x2 2 m 1 x m 5 có tập xác định D = ¡ . ( Ghi chú : - Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, - Nếu phần bài làm phía trên của bài đó mà sai thì phần dưới không chấm điểm) .