Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Trần Thy 10/02/2023 8460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_de_7_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 7 Thời gian làm bài: 60 phút; Họ, tên học sinh: SBD: I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) Câu 1: Tập nghiệm T của bất phương trình 2x2 5x 3 là 1 1 1  1 A. T ;3 . B. T ;  3; . C. T ;3 \  . D. T ;  3; . 2 2 2 2 Câu 2: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất? A. f (x) x2 9x 3 . B. f (x) 2022 . C. f (x; y) x 2y . D. f (x) 2x 1. Câu 3: Xét tam thức bậc hai f (x) = ax 2 + bx + c có D = b2 - 4ac. Điều kiện cần và đủ để f (x) £ 0, " x Î ¡ là ì ì ì ì ï a > 0 ï a > 0 ï a 0, " x Î ¡ là ì ì ì ì ï a > 0 ï a 0 ï a < 0 A. í . B. í . C. í . D. í . ï D < 0 ï D £ 0 ï D £ 0 ï D < 0 îï îï îï îï Câu 12: Số x 0 không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. 4x 11 x . B. 2x 1 3. C. 3x 2 4 . D. 2x 3 0 . Câu 13: Hàm số có kết quả xét dấu x 5 f x 0
  2. 5 B 10 D 15 C 20 A II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Bài Nội dung yêu cầu Điểm a.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(2;3) và có (0,5đ) Bài 1 vectơ pháp tuyến n (4;5) . Đường thẳng d đi qua điểm A(2;3) và có vectơ pháp tuyến n (4;5) có pt tổng quát là: 4 x 2 5 y 3 0 0,25 4x 5y 23 0 0,25 x 3 b. Giải bất phương trình 0 (0,75đ) 1 x Giải được từng nghiệm của mỗi nhị thức (1,25đ) 0,25 x 3 ; x 1 Lập đúng bảng xét dấu (Nếu học sinh dùng bảng xét dấu 2 dòng thì phải giải thích việc chọn 0,25 dấu trong các khoảng). Kết luận đúng tập nghiệm S 3;1 0,25 Xác định m để bất phương trình x2 4x 2 (x 2)(6 x) m 0 luôn có Bài 2 (1,0đ) nghiệm trên miền xác định. ÐK x  2;6 Đặt t (x 2)(6 x) Đưa về BPT bậc hai t 2 2t 12 m 0,25 Lập luận t (x 2)(6 x);t 0;4 (1,0đ)   Xét hàm số, f (t) t 2 2t 12;t 0;4 0,25 t 0;4 Maxf (t) 4 0,25 kết luận: 4 m 0,25 x 2 t Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M ( 1;5) và : t ¡ .Tính y 3 2t Bài 3 (0,75đ) khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Xác định được : A(2;3) ; Vt chỉ phương của đường thẳng : 0,25 u ( 1;2) Suy ra VTTP : n (2;1) (0,75đ) Viết được PTTQ : 2x y 7 0 0,25 2( 1) 5 7 4 5 d(M , ) 0,25 22 12 5