Đề kiểm tra giữa học kì I Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_giao_duc_kinh_te_va_phap_luat_11_m.docx
K11- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GHK 1- NĂM HỌC 2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT - LỚP 11 (Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên:................................................................. SBD:...................... Lớp 11B.... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm) Câu 1. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hoá nhằm nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá, qua đó thu được lợi ích tối đa là nội dung của khái niệm A. tranh giành. B. đấu tranh. C. cạnh tranh. D. lợi tức. Câu 2. Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong A. khoảng thời gian nhất định. B. thời kỳ cố định. C. nhu cầu nhất định. D. thị trường ổn định. Câu 3. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là A. cung. B. cầu. C. nhu cầu. D. thị trường. Câu 4. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? A. Giá cả, lợi nhuận, sở thích, tâm lí. B. Giá bán, thu nhập, tâm lí, thị hiếu. C. Giá cả, thu nhập, tâm lí, thị hiếu, sở thích. D. Thu nhập, tâm lí, phong tục tập quán. Câu 5. Cung gắn với chủ thể kinh tế nào? A. Người tiêu dùng. B. Người sản xuất, kinh doanh C. Người mua. D. Nhà nước, các tổ chức kinh tế. Câu 6. Trong nền kinh tế thị trường, các chủ thể kinh tế luôn tranh đua với nhau để A. thu được lợi ích tối đa. B. mua được hàng hóa rẻ hơn, chất lượng tốt hơn. C. được lợi ích từ hoạt động trao đổi. D. mua được hàng hóa đắt hơn, chất lượng tốt hơn. Câu 7. Có bao nhiêu loại lạm phát? Đó là những loại nào? A. Có 2 loại lạm phát: lạm phát vừa phải, siêu lạm phát. B. Có 3 loại lạm phát: lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát. C. Có 3 loại lạm phát: lạm phát nhẹ, lạm phát vừa, siêu lạm phát. D. Có 2 loại lạm phát: lạm phát nhẹ và siêu lạm phát. Câu 8. Phân loại theo nguồn gốc thất nghiệp có những loại thất nghiệp nào? A. Thất nghiệp tự nhiên, thất nghiệp chu kì. B. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện. C. Thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp tạm thời. D. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp chu kì. Câu 9. Em hãy cho biết khái niệm của thất nghiệp là gì? A. Là tình trạng người trong độ tuổi lao động tìm được việc làm phù hợp cho bản thân. B. Là tình trạng người dân đều đem sức lao động của mình cống hiến cho xã hội. 1
- C. Là tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm. D. Là tình trạng người lao động muốn tìm công việc theo nhu cầu của bản thân. Câu 10. Khi tỷ lệ thất nghiệp tăng cao, Nhà nước sử dụng một trong những giải pháp để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp là A. xây dựng thêm nhà máy, công ty để người lao động có việc làm. B. thực hiện chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ các doanh nghiệp. C. hỗ trợ vốn để người lao động kinh doanh. D. xả quỹ bình ổn giá để người lao động bớt khó khăn. Câu 11. Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gọi là A. lao động. B. làm việc. C. việc làm. D. khởi nghiệp. Câu 12. Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc được gọi là A. Thị trường việc làm. B. Thị trường lao động. C. Trung tâm giới thiệu việc làm. D. Trung tâm môi giới việc làm. Câu 13. Nơi diễn ra các quan hệ thoả thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động về A. tiền lương, điều kiện làm việc. B. việc làm, tiền lương. C. tiền tăng giờ, tiền thưởng. D. tiền công, tiền thưởng. Câu 14. Thị trường việc làm là nơi gặp gỡ, trao đổi mua bán hàng hóa việc làm giữa A. người lao động và người sử dụng lao động. B. những người lao động với nhau. C. những người sử dụng lao động với nhau. D. người lao động chân tay và người lao động trí óc. Câu 15. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu cầu của đời sống xã hội được gọi là A. Lao động. B. Làm việc. C. Việc làm. D. Khởi nghiệp. Câu 16. Thị trường lao động được cấu thành bởi các yếu tố A. cung, cầu và giá cả sức lao động. B. giá cả, cạnh tranh và cầu. C. cung, cầu và giá cả thị trường. D. cạnh tranh, cung và thị trường. Câu 17. Vì sao các các chủ thể có cùng một mặt hàng trên thị trường lại có xu thế cạnh tranh quyết liệt hơn? A. Vì họ phải chia sẻ với nhau nguồn nguyên liệu. B. Vì họ có chung mục tiêu kinh doanh. C. Vì họ tránh các rủi ro, bất lợi trong quá trình sản xuất, kinh doanh. D. Vì cùng ngành nên các hình thức cạnh tranh lại vô cùng đa dạng. Câu 18. Lượng cung thịt lợn trên thị trường năm 2023 không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây? A. Chính sách của nhà nước. B. Thu nhập của người tiêu dùng. C. Số lượng người tham gia cung ứng. D. Trình độ công nghệ sản xuất. 2
- Câu 19. Trong nền kinh tế thị trường, lượng cung có tác động như thế nào đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ? A. Kích thích lượng cầu. B. Xác định cơ cấu của cầu. C. Xác định khối lượng của cầu. D. Không có tác động gì đến cầu. Câu 20. Quan hệ cung - cầu có vai trò như thế nào đối với chủ thể nhà nước? A. Là cơ sở để đưa ra các biện pháp góp phần bình ổn thị trường. B. Là căn cứ để quyết định mở rộng hay thu hẹp quy mô sản xuất. C. Là căn cứ giúp người dân lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp. D. Là cơ sở để lập kế hoạch nhằm đầu cơ, tích trữ hàng hóa thiết yếu. Câu 21. Vì sao tình trạng thừa tiền trong lưu thông lại có thể dẫn đến lạm phát? A. Mọi người không có đủ tiền để mua các món hàng hóa mà mình cần thiết. B. Vì số tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để mua hàng hóa không đáng kể. C. Vì người có quá nhiều tiền sẵn sàng bỏ ra số tiền lớn hơn để mua 1 đơn vị hàng hóa. D. Vì số lượng hàng hóa để phục vụ người tiêu dùng là không đủ. Câu 22. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu quả của lạm phát tới đời sống kinh tế và xã hội? A. Giảm quy mô đầu tư, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. B. Giá cả hàng hóa cao làm cho mức sống của người dân giảm sút. C. Đồng tiền mất giá nghiêm trọng, gây thiệt hại cho người đi vay vốn. D. Lạm phát cao, kéo dài có thể gây khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội. Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp? A. Sự mất cân đối giữa lượng cung và cầu trên thị trường lao động. B. Người lao động thiếu chuyên môn, nghiệp vụ và kĩ năng làm việc. C. Nền kinh tế suy thoái nên các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch nên đặt ra yêu cầu mới về chất lượng lao động. Câu 24. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với mỗi cá nhân? A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn. B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất. C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái. D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định. Câu 25. Thị trường lao động và thị trường việc làm có quan hệ như thế nào? A. Tác động qua lại chặt chẽ với nhau. B. Tồn tại độc lập, không có mối liên hệ gì. C. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động. D. Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm. Câu 26. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến tình trạng nào? 3
- A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. B. Thiếu hụt lực lượng lao động. C. Gây lãng phí nguồn nhân lực. D. Tạo được động lực cho nền kinh tế phát triển. Câu 27. Thông tin thị trường lao động và dịch vụ việc làm có vai trò A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lực lượng lao động. B. nâng cao kiến thức cho người lao động và người sử dụng lao động. C. là cơ sở để người sử lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình. D. là cầu nối trong việc gắn kết thị trường lao động với thị trường việc làm. Câu 28. Các nhà tuyển dụng có thể làm một trong các giải pháp nào sau đây để có thể tìm kiếm được lao động phù hợp với mình và giữ được họ có thể gắn bó lâu dài với công việc? A. Áp dụng các chính sách đặc biệt với công dân, nhân viên B. Áp dụng thực hiện các đãi ngộ phù hợp cho nhân viên. C. Ưu đãi mọi điều kiện đối với nhân viên. D. Có chế độ ưu tiên với người làm lợi cho doanh nghiệp. II. TỰ LUẬN (03 câu - 3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm). H vẫn luôn thắc mắc vì sao ngày xưa khi còn nhỏ chỉ cần 200 đồng là em đã có thể mua được một gói bim bim ngô rất ngon, mà bây giờ vẫn là gói Bim Bim ngô đó nhưng em phải bỏ ra số tiền là 5.000 đồng để mua nó. Câu hỏi: Em hãy giúp H hiểu vì sao sản phẩm vẫn vậy mà giá thành lại thay đổi? Câu 2. (1,0 điểm). Bạn M có đam mê với ngành công nghệ thông tin từ nhỏ, ước mơ của M là được trở thành một kĩ sư công nghệ thông tin, có thể tự mình viết ra các phần mềm ứng dụng có ích cho cuộc sống. Nhưng kiến thức là vô hạn nên M đang không biết mình nên bắt đầu từ đâu để có thể đáp ứng được với các yêu cầu của thị trường lao động đề ra đối với một kĩ sư công nghệ thông tin. Câu hỏi: Em hãy đưa ra lời khuyên giúp M giải quyết tình huống này. Câu 3. (1,0 điểm). Đam mê với nghề làm bánh từ nhỏ, chị D mơ ước sẽ trở mở được một cửa hàng bánh ngọt cho riêng mình. Chị D đã tham gia các khóa học bồi dưỡng về cách làm bánh, vốn có tư duy sáng tạo nên chị D đã học tập và tạo được ra những mẫu bánh rất đặc biệt. Việc khó khăn nhất ở thời điểm hiện tại của chị chính là nắm bắt được thị trường, thị hiếu của người tiêu dùng. Chị D có tìm đọc rất nhiều thông tin trên các trang thông tin chia sẻ kinh nghiệm về nghề làm bánh. Theo em, làm thế nào để chị D có thể tạo ra được những tác phẩm bánh đặc trưng cho riêng quán của mình và thu hút được khách biết đến quán bánh? Câu hỏi: Theo em, làm thế nào để chị D có thể tạo ra được những tác phẩm bánh đặc trưng cho riêng quán của mình và thu hút được khách biết đến quán bánh? ---------------------------------------------------------- 4

